Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 14 (Có đáp án...
- Câu 1 : Bảng cân đối kế toán là:
A. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm
B. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
C. Cả a và b
D. Không câu nào đúng
- Câu 2 : EBIT = 200, khấu hao = 40, lãi vay = 40, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5
B. 7
C. 4,7
D. 14
- Câu 3 : Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:
A. Doanh thu bán hàng bằng chi phí bỏ ra
B. Doanh thu bán hàng > chi phí bỏ ra
C. Doanh thu bán hàng
D. Lựa chọn khác
- Câu 4 : Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa:
A. Tổng tài sản với tổng nợ.
B. Tổng tài sản lưu động với tổng nợ ngắn hạn
C. Tổng tài sản với tổng nợ dài hạn
D. Không câu nào đúng
- Câu 5 : Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn giảm.
A. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
B. Tổng chi phí cố định
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
D. Không câu nào đúng
- Câu 6 : Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bàn ghế.Theo công suất thiết kế mỗi năm có thể sản xuất được 2500 bộ bàn ghế với chi phí khả biến cho mỗi bộ là 100.000đ. Giá bán hiện hành là 150.000đ. Biết tổng chi phí cố định là 1.200.000.000đ. Hỏi người quản lý phải huy động tối thiểu bao nhiêu công suất để không bị lỗ?
A. 0,97
B. 0,94
C. 0,96
D. 0,95
- Câu 7 : Cho lợi nhuận trước thuế = 600, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, hãy tính EBIT?
A. 460
B. 640
C. 1000
D. 200
- Câu 8 : ________ đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty.
A. Ngân sách tiền mặt
B. Chỉ số thanh toán nhanh
C. Chỉ số thanh toán hiện hành
D. Tất cả các câu trên đều đúng
- Câu 9 : Một chi nhánh của Công ty A có chi phí cố định chưa có lãi vay 28.500 đôla. Giá bán đơn vị sản phẩm 60 đôla và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm 45 đôla, mức sản lượng hòa vốn kinh doanh bằng:
A. 467 sản phẩm
B. 634 sản phẩm
C. 1.900 sản phẩm
D. Không câu nào đúng
- Câu 10 : Các khoản nợ phải trả bao gồm:
A. Các khoản vay
B. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách
C. Phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác
D. Tất cả đều đúng
- Câu 11 : Tại điểm hòa vốn kinh doanh __________ bằng không.
A. Thu nhập ròng
B. Chi phí hoạt động biến đổi
C. EBIT
D. Chi phí hoạt động cố định
- Câu 12 : Cho EBIT = 4000, lãi vay I = 800, vốn vay = 2000, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay?
A. 3,3
B. 7,5
C. 5,0
D. 2,5
- Câu 13 : Khi phân tích tín dụng các công ty thường xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:
A. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp
B. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp
C. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp
D. Tất cả các nguồn thông tin trên
- Câu 14 : Nếu thv = 6 tháng thì:
A. Qhv = 0,5.Qmax
B. Công suất hoà vốn 50%
C. Cả A và B
D. Qhv = 6Qmax
- Câu 15 : EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5
B. 7
C. 4,7
D. 14
- Câu 16 : Công ty Minh Ngọc có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 0,5. Hành động nào sau đây của công ty sẽ làm tăng hệ số này:
A. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn
B. Thu một số các khoản phải thu hiện tại
C. Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó
D. Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phải trả)
- Câu 17 : Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn tăng.
A. Tổng chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
D. Cả A và B
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4