Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề số 16
- Câu 1 : Phương pháp đánh giá nhân viên nào mà cán bộ nhân sự luôn để ý tới các rắc rối, trục trặc liên quan tới công việc của nhân viên rồi sau đó gặp nhân viên để bàn về việc thực hiện công việc thì nhắc lại rắc rối đó và kiểm tra xem nhân viên có tự giải quyết các rắc rối đó hay chưa?
A. Phương pháp phê bình lưu trữ
B. Phương pháp mẫu tường thuật
C. Phương pháp phối hợp
D. Tất cả đều sai
- Câu 2 : Biện pháp cơ bản để đánh giá tình hình thực hiện công việc của nhân viên một cách tốt nhất là:
A. Tiến hành đánh giá việc thực hiện công việc thường xuyên
B. Cán bộ nhân sự cần phối hợp với nhân viên
C. Đào tạo, huấn luyện cán bộ nhân sự trong công tác đánh giá thực hiện công việc
D. Tất cả đều đúng
- Câu 3 : Trong phương pháp quản trị theo mục tiêu để đánh giá nhân viên, các nhà lãnh đạo thường chú trọng đến các mục tiêu.
A. Định tính
B. Định lượng
C. Chiến lược
D. Hoàn thành công việc của nhân viên
- Câu 4 : Đánh giá nhân viên giúp những ………… khẳng định vị trí của họ trong doanh nghiệp và thêm cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp.
A. Người có năng lực
B. Người không có năng lực
C. Giám đốc
D. Nhà quản trị
- Câu 5 : Phương pháp nào sau đây không dùng để đánh giá nhân viên:
A. Xếp hạng luân phiên
B. So sánh cặp
C. Phê bình lưu trữ
D. Phương pháp tập hợp
- Câu 6 : Bước cuối cùng của trình tự thực hiện phỏng vấn là gì?
A. Mời hợp tác
B. Chú trọng lên vấn đề phát triển
C. Đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên
D. Thu thập các thông tin cần thiết về nhân viên
- Câu 7 : …………… là một hệ thống các chỉ tiêu/tiêu chí để thể hiện các yêu cầu của việc hoàn thiện một công việc cả về mặt số lượng và chất lượng.
A. Đo lường sự thực hiện công việc
B. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
C. Khả năng thực hiện công việc
D. Phân tích công việc
- Câu 8 : Khâu nào quan trọng trong các khâu sau khi xây dựng và thực hiện chương trình đánh giá để đảm bảo có hiệu quả?
A. Lựa chọn người đánh giá
B. Xác định chu kỳ đánh giá
C. Đào tạo người đánh giá
D. Phỏng vấn đánh giá
- Câu 9 : Một công nhân hoàn thành kế hoạch là 103.4%, tiền công sp theo đơn giá cố định của công nhân đó là 800000đ. Theo quy định cứ hoàn thành vượt mức 1% là được hưởng lương là 1.5% so với tiền công theo đơn giá cố định. Tiền công tính theo sp có thưởng của công nhân đó là:
A. 832640đ
B. 840800đ
C. 823640đ
D. 823460đ
- Câu 10 : Đối với loại công việc nếu giao từng chi tiết, từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải giao toàn bộ khối lượng cho công nhân hoàn thành trong một thời gian nhất định thì nên áp dụng chế độ trả công nào?
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp
B. Chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp
C. Chế độ trả công theo sản phẩm có thưởng
D. Chế độ trả công khoán
- Câu 11 : Công nhân điều chỉnh bậc II. Mức lương 30000đ phục vụ 3 máy cùng loại. Mức sản lượng của công nhân chính trên mỗi máy là 20sp tức là 60sp/ca. Thời gian phục vụ mỗi máy trong ca xấp xỉ bằng nhau. Sản lượng thực tế:
Máy I: 20sp; Máy II: 25sp; Máy III: 25sp
Tiền công thực lĩnh của công nhân phụ là:A. 35000đ
B. 25714đ
C. 53000đ
D. 30000đ
- Câu 12 : Học thuyết nào cho rằng: “Người lao động sẽ cảm nhận được đối xử công bằng khi cảm thấy tỉ lệ quyền lợi/đóng góp của mình ngang với những tỉ lệ đó ở những người khác.”
A. Học thuyết tăng cường tích cực
B. Học thuyết hệ thống 2 yếu tố
C. Học thuyết đặt mục tiêu
D. A, B, C đều sai
- Câu 13 : Ưu điểm của hình thức trả công theo thời gian là:
A. Khuyến khích tài chính đối với người lao động, thúc đẩy họ nâng cao năng suất lao động.
B. Kích thích người công nhân cố gắng nâng cao năng suất lao động nhằm nâng cao thu nhập.
C. Dễ hiểu dễ quản lý tạo điều kiện cho cả người quản lý và công nhân có thể tính toán tiền công một cách dễ dàng.
D. Khuyến khích công nhân trong tổ, nhóm nâng cao trách nhiệm trước tập thể, quan tâm đến kết quả cuối cùng của tổ, nhóm.
- Câu 14 : Nhược điểm của hình thức trả công theo thời gian là:
A. Không khuyến khích công nhân sử dụng có hiệu quả thời gian làm việc vì thời gian làm việc kéo dài tiên lương càng cao.
B. Công nhân ít quan tâm đến việc sử dụng tốt máy móc, thiết bị và nguyên vật liệu, ít chăm lo đến công việc chung của tập thể...
C. Sản lượng của mỗi công nhân không trực tiếp quyết định tiền công của họ nên ít kích thích công nhân nâng cao năng suất lao động cá nhân.
D. A, B, C đều đúng.
- Câu 15 : Đặc điểm nào sau đây thuộc chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp?
A. Tiền công của lao động sẽ phụ thuộc trực tiếp vào số lượng đơn vị sản phẩm được sản xuất ra đảm bảo chất lượng và đơn giá trả công cho 1 đơn vị sản phẩm.
B. Tiền công được trả trực tiếp cho từng người căn cứ vào đơn giá và số lượng sản phẩm mà công nhân đó chế tạo được đảm bảo chất lượng.
C. Tiền công nhận được phụ thuộc vào số lượng sản phẩm mà tập thể đó chế tạo ra đảm bảo chất lượng, đơn giá sản phẩm và phương pháp chia lương.
D. Tiền công của công nhân phụ phụ thuộc và kết quả sản xuất của công nhân chính.
- Câu 16 : Trong những đặc điểm dưới đây đặc điểm nào phù hợp với chế độ trả công khoán?
A. Áp dụng cho những công việc nếu giao từng chi tiết từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải giao toàn bộ khối lượng cho công nhân hoàn thành trong một thời gian nhất định.
B. Áp dụng chủ yếu trong xây dựng cơ bản và một số công việc trong nông nghiệp.
C. Chế độ trả công này có thể áp dụng cho cả cá nhân hoặc tập thể.
D. A, B, C đều đúng.
- Câu 17 : Nhận định sau thuộc học thuyết nào? “Một sự nổ lực nhất định sẽ đem lại một thành tích nhất định và thành tích đó sẽ dẫn đến những kết quả hoặc phần thưởng như mong muốn”.
A. Học thuyết công bằng
B. Học thuyết kỳ vọng
C. Học thuyết đặt mục tiêu
D. A, B, C đều sai
- Câu 18 : Trong trả công, trả công theo hình thức nào là chính xác nhất?
A. Trả công theo tháng
B. Trả công theo tuần
C. Trả công theo giờ
D. Trả công theo quý
- Câu 19 : Hình thức trả công theo thời gian phụ thuộc vào:
A. Mức lương tối thiểu, thời gian làm việc thực tế
B. Mức lương tối thiểu, hệ số lương, thời gian làm việc thực tế
C. Mức lương của công nhân bậc i, thời gian làm việc thực tế
D. B, C đúng
- Câu 20 : Cơ cấu thù lao lao động gồm:
A. 2 thành phần: thù lao cơ bản và các khuyến khích
B. 3 thành phần: thù lao cơ bản, các khuyến khích và các phúc lợi
C. 4 thành phần: thù lao cơ bản, các khuyến khích, các phúc lợi và tiền thưởng
D. Tất cả các câu trên đều sai
- Câu 21 : Chọn câu đúng nhất về Thang lương:
A. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương giữa những công nhân trong cùng một nghề hoặc nhóm nghề giống nhau theo trình độ lành nghề của họ.
B. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương giữa những công nhân trong các nghề hoặc các nhóm nghề khác nhau theo trình độ lành nghề của họ.
C. Một thang lương bao gồm một số bậc lương và hệ số phù hợp với các bậc lương đó.
D. Câu A và C đúng.
- Câu 22 : Cho các ý kiến sau:
1. Các khuyến khích
2. Các phúc lợi
3. Mức lương
4. Tiền lương danh nghĩa
...
a. Là phần thù lao gián tiếp được trả dưới dạng hỗ trợ cuộc sống cho người lao động
b. Là tiền lương trả cho người lao động dưới hình thức tiền tệ
c. Là khoản thù lao ngoài tiền công hay tiền lương để trả cho những người lao động thực hiện tốt công việc
d. Là số tiền dùng để trả công lao động cho một đơn vị thời gian phù hợp với các bậc trong thang lương
Ghép các ý kiến trên đây để có các khái niệm đúng:A. 1c, 2d, 3a, 4b
B. 1c, 2b, 3a, 4d
C. 1c, 2a, 3d, 4b
D. 1a, 2d, 3c, 4b
- Câu 23 : Chọn công thức tính tiền lương thực tế (WR) đúng. Cho biết, Wm là tiền lương danh nghĩa và CPI là chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ:
A. WR = Wm . CPI
B. WR = Wm / CPI
C. WR = Wm . CPI2
D. WR = CPI / Wm
- Câu 24 : Động lực lao động là:
A. Sự tác động vào người lao động bắt buộc họ nỗ lực nhằm hướng tới việc đạt các mục tiêu của tổ chức.
B. Sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường nỗ lực nhằm hướng tới việc đạt các mục tiêu của tổ chức.
C. Sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường nỗ lực nhằm hướng tới việc đạt các lợi ích cá nhân.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4