Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có...
- Câu 1 : Đặc điểm cơ bản của hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS):
A. Xây dựng đòng tiền chung cho EMS
B. Mỗi Chính phủ nước thành viên phải gửi 20$ dự trữ ngoại hối của họ vào quỹ hợp tác tiền tệ châu Âu
C. Tỷ giá tiền tệ giữa các nước thành viên dao đọng trong khoảng - 2,25$ - +2,25$
D. Cả a, b, c
- Câu 2 : Sự phát triển của nền kinh tế thế giới phụ thuộc vào:
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Phân công lao động xã hội
C. Các mối quan hệ quốc tế
D. Cả 3 câu trên
- Câu 3 : Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới:
A. Chủ thể nền kinh tế thế giới
B. Mối quan hệ kinh tế quốc tế
C. Liên kết kinh tế quốc tế
D. A và B
- Câu 4 : Các chủ thể của nền kinh tế:
A. Các quốc gia độc lập trên thế giới
B. Các công ty, đơn vị kinh doanh
C. Các thiết chế quốc tế
D. Tất cả các câu trên
- Câu 5 : Một hoạt động tạm thời nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ sau đó tiến hành xuất khẩu sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá không qua gia công chế biến là hoạt động:
A. Tái xuất khẩu
B. Chuyển khẩu
C. Xuất khẩu tại chỗ
D. A và B
- Câu 6 : Sự phát triển thương mại quốc tế làm:
A. Đẩy mạnh tự do hoá thương mại
B. Không bảo hộ mậu dịch
C. Bảo hộ mậu dịch ngày càng tinh vi hơn
D. A và B
- Câu 7 : Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của:
A. Adam Smith
B. David Ricardo
C. Haberler
D. Heckscher
- Câu 8 : Kim ngạch xuất khẩu của Việt nam năm 2004 là:
A. 20149triệu
B. 26504 triệu
C. 32233 triệu
D. 39605 triệu
- Câu 9 : Thương mại quốc tế làm cho nhóm lương thực thực phẩm:
A. giảm tỷ trọng rất mạnh và tương đối
B. không thay đổi
C. tăng lên
D. giảm tỷ trọng rất mạnh không những tương đối mà còn tuyệt đối
- Câu 10 : Điều nào sau đây không thuộc tính chất của đầu tư quốc tế:
A. bình đẳng và tự nguyện
B. đa phương và đa chiều
C. không hợp tác với các nước tư bản chủ nghĩa
D. hợp tác và cạnh tranh
- Câu 11 : Chế độ tỷ giá hối đoái của Bretton Word là:
A. bản vị vàng
B. bản vị vàng hối đoái
C. chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
D. không câu nào ở trên
- Câu 12 : Tỷ giá hối đoái giữa hai quốc gia Việt Nam và Trung Quốc là: 1NDT=2000VNĐ. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam là m%, của Trung Quốc là n%. Vậy tỷ giá hối đoái sau lạm phát sẽ là:
A. 1NDT=2000VNĐ. m/n
B. 1NDT=2000VNĐ. n/m
C. c. 1NDT=2000VNĐ.(1+m)/(1+n)
D. 1NDT=2000VNĐ. (1+n)/(1+m)
- Câu 13 : Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì:
A. lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
B. lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
C. lượng cung tiền thực tế không đổi
D. không câu nào ở trên
- Câu 14 : Các khoản sau tài khoản nào thuộc tài khoản vãng lai:
A. ODA
B. đầu tư trực tiếp từ trong nước ra nước ngoài
C. đầu tư gián tiếp từ trong nước ra nước ngoài
D. không câu nào ở trên
- Câu 15 : Khi sức mua nội tệ giảm so với ngoại tệ thì điều nào sau đây không đúng:
A. xuất khẩu giảm
B. nhập khẩu khó khăn
C. đầu tư từ trong nước ra nước ngoài gặp khó khăn
D. đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng
- Câu 16 : Toàn cầu hóa và khu vực hóa là hai xu hướng:
A. Là một
B. Hoàn toàn đối lập
C. Không liên quan
D. Hai mặt đối lập nhưng thống nhất trong một thực thể KTQT
- Câu 17 : Các mối quan hệ kinh tế quốc tế ra đời là một tất yếu khách quan bởi:
A. Các nước đều muốn đa dạng hóa hàng, dịch vụ của mình
B. Do khác biệt về điều kiện tự nhiên và sự phát triển không đều của lực lượng sản xuất
C. Dân trong nước ưa hàng ngoại
D. Câu a và c
- Câu 18 : Hai chức năng cơ bản của TMQT là:
A. Trao đổi hàng hóa dịch vụ và chuyển giao công nghệ
B. Biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng và nâng cao hiệu quả kinh tế nhờ khai thác được lợi thế so sánh
C. Thúc đẩy sàn xuất và tăng thu ngoại tệ
D. Phát triển kinh tế và ổn định chính trị nhờ hợp tác quốc tế
- Câu 19 : Quan điểm của trường phái trọng thương về TMQT cho rằng:
A. Lượng tiền giấy là thể hiện tài sản quốc gia
B. Khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra thể hiện sự phồn thịnh của quốc gia
C. Vàng bạc đại diện cho sự giàu có của quốc gia
D. Sức mạnh chính trị đại diện cho sự giàu có của quốc gia
- Câu 20 : Thuyết lơi thế so sánh của D Ricardo cho rằng khi trong 2 nước giao thương có một nước có lợi thế tuyệt đối về cả hai mặt hàng thì:
A. Cả 2 nước đều bị thiệt
B. 1 nước hoàn toàn được lợi một nước hoàn tòan bị thiệt
C. Cả hai nước đều có lợi riêng
D. Không ai bị thiệt hay có lợi
- Câu 21 : Tự do hóa thương mại và bảo hộ mậu dich là 2 xu hướng:
A. Trùng lặp
B. Đối nghịch và bài trừ nhau
C. Đối nghịcg nhưng không bài trừ mà thống nhất với nhau
D. Hai xu hướng không có liên quan
- Câu 22 : Tác động tích cực của đầu tư quốc tế là:
A. Khắc phục xu hướng giảm lợi nhuận và khuyếch trương sản phẩm ra nước ngoài
B. Là biên pháp vượt qua hàng rào bảo hộ
C. Khai thác được chi phí đầu vào thấp của nước được đầu tư
D. Cả a, b và c
- Câu 23 : Trong đầu tư gián tiếp nước ngoài các nhà đầu tư:
A. Đầu tư máy móc thiết bị vào nước sở tại
B. Đầu tư vốn nhưng không trực tiếp quản lý và điều hành sử dụng vốn
C. Chuyển giao công nghệ hiện có cho nước sở tại
D. Xuất khẩu hàng hóa sang nước sở tại
- Câu 24 : Khi tỉ giá hối đoái tăng thì:
A. Không tác động đến ngoại thương
B. Xuất khẩu tăng nhập khẩu giảm
C. Xuất khẩu giảm nhập khẩu tăng
D. Cả xuất nhập khẩu đều tăng
- Câu 25 : Hội nhập kinh tế quốc tế là sự:
A. Gắn kết nền kinh tế của mỗi quốc gia vào các tổ chức hợp tác kinh tế khu vực và tòan cầu
B. Tham gia giao dịch với nước ngoài
C. Tăng cường bảo hộ do mở cửa
D. Xuất khẩu hàng tinh chế
- Câu 26 : Phương thức của ODA là:
A. Hỗ trợ cán cân chính thức và thanh toán
B. Hỗ trợ chương trình
C. Hỗ trợ dự án
D. Cả a, b và c
- Câu 27 : Hàng hoá sản xuất trong các khu chế xuất chủ yếu để phục vụ:
A. Nhu cầu trong nước
B. Nhu cầu xuất khẩu
C. Khu vực công cộng
D. Cả a và b
- Câu 28 : Trong cán cân thanh toán quốc tế thì cán cân luồng vốn bao gồm:
A. Đầu tư ra nước ngoài + nhận đầu tư + vay ngắn hạn
B. Đầu tư ra nước ngoài
C. ODA
D. không bao gồm các hạng mục trên
- Câu 29 : Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm hoạt động đầu tư ra nước ngoài:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Ban đầu tăng sau đó giảm
- Câu 30 : Tính chất của các quan hệ kinh tế quốc tế:
A. quan hệ kinh tế quốc tế không chịu sự chi phôi của các quy luật kinh tế
B. mỗi quốc gia đều có những thể chế chính sách khác nhau
C. các quan hệ kinh tế quốc tế không chịu sự chi phối về không gian và thời gian
D. các mối quan hệ kinh tế quốc tế diễn ra không gắn liền với sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền
- Câu 31 : Đặc điểm trong hoạt động tái xuất khẩu:
A. hàng hóa được gia công chế biến ở nước thứ 2 rồi xuất khẩu sang nước thứ 3
B. mức rùi ro có thể lớn hơn mức bình thường
C. không diễn ra hành vi mua và bán
D. hàng hóa chưa vượt ra ngoài biên giới quốc gia
- Câu 32 : Thành công của lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A Smith là:
A. giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả 2 mặt hàng thì vẫn có thể tham gia vào trao đổi thương mại quốc tế
B. tạo ra một lý thuyết căn bản làm cơ sở giải thích cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. không coi lao động là yếu tố sản xuất duy nhất
D. không câu nào đúng
- Câu 33 : Hạn ngạch nhập khẩu có tác động khác với thuế quan nhập khẩu là:
A. làm giảm lượng hàng hóa nhập khẩu
B. không đem lại thu nhập cho chính phủ
C. do nhà nước quy định
D. không câu nào đúng
- Câu 34 : Sự khác biệt giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và đầu tư gián tiếp nước ngoài là:
A. người bỏ vốn đầu tư trực tiếp quản lý và điều hành họat động sử dụng vốn
B. người bỏ vốn không trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn
C. là một loại hình của đầu tư quốc tế
D. tất cả các ý kiến trên
- Câu 35 : Hình thức của đầu tư gián tiếp nước ngoài là:
A. doanh nghiệp liên doanh
B. doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
C. hỗ trợ phát triển chính thức
D. hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đông hợp tác kinh doanh
- Câu 36 : Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là:
A. sản xuất các mặt hàng chủ yếu phục vụ cho mục đích xuất khẩu
B. hàng hóa tư liệu nhâp khẩu của khu công nghiệp tập trung được miễn thuế quan
C. các doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp tập trung chịu sự điều chỉnh của luật pháp nước sở tại
D. không câu nào đúng
- Câu 37 : Bất lợi của đầu tư trực tiếp là:
A. không tạo điều kiện cho nước sỏ tại có thể thu hút được kĩ thuật công nghệ hiện đại và kinh nghiệm quản lý
B. nước sở tại không khai thác có hiệu quả nguồn lao động và nguồn tài nguyên
C. chủ đầu tư có thể gặp rủi ro cao nếu không hiểu ro về môi trường nước đầu tư
D. không câu nào đúng
- Câu 38 : Đặc điểm của hệ thống tiền tệ thế giới lần III:
A. chế độ bản vị vàng
B. sự ra đời của IMF và WB
C. chế độ bản vị hối đoái
D. tất cả các câu trên
- Câu 39 : Tỷ giá hối đoái đồng Yên và VND là 1 Yên = 2 VND, chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam là 3.1% và ở Nhật là 6.2 % vậy tỷ giá hối đoái thực tế là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 40 : Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi là:
A. tỷ giá hối được xác định dựa trên sự tương quan giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối mà không cần sự can thiệp của nhà nước
B. tỷ giá hối đoái được hình thành dựa trên sự tương quan giữa các đồng tiền trên thị trường ngọai hối mà có sự can thiệp của nhà nước
C. tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định chỉ giá trung tâm và cho phép giao động ở một giới hạn nhất định
D. không có câu nào
- Câu 41 : Nếu ngân hàng nhà nước tăng lãi suất thì:
A. Đầu tư giảm
B. Đầu tư tăng
C. Đầu tư giảm và tiết kiệm tăng
D. Đầu tư tăng và tiêt kiem giảm
- Câu 42 : Những nhân tố tác động đế tỷ giá hối đoái:
A. Chênh lệch lạm phát và mức thu nhập nước ngoài
B. Chênh lệch lãi suất giữa các nước và sự kỳ vọng tỷ giá hối đoái
C. Sự can thiệp của chính phủ
D. Tất cả ý kiến trên
- Câu 43 : Tỷ giá hối đoái tác động đến:
A. Thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế
B. Xuất khẩu và nhập khẩu
C. Tác động dến tình hình đầu tư quốc tế
D. Tác động đến tình hình đầu tư trong nước
- Câu 44 : Các tổ chức tiền tệ thế giới IMF và WTO ra đời ở giai đoạn nào?
A. 1967-1914
B. 1922-1939
C. 1945-1971
D. Không ý kiến nào đúng
- Câu 45 : Nghiên cứu KTQT cần giải quyết các nhiệm vụ nào?
A. Cung cấp những kiến thức cơ bản về thưng mại QT và những chính sách ảnh hưởng đến nó, những kiến thưc cơ bản về sự di chuyển QT các nguồn nhân lực
B. Cung cấp những kiến thức khái quát về một nền kinh tế thế giới hiện đại
C. Cung cấp những kiến thức cơ bản về tài chính , tiền tệ QT nhằm thấy được sự vận động của thị trường tài chính, tiền tệ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 46 : Các chủ thể KTQT bao gồm:
A. Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập trên thế giới
B. Các công ty, đơn vị kinh doanh
C. Các thiết chế QT, các tổ chức QT
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 47 : Giả định nào là không có trong lý thuyết về lợi thế tuyêt đối của A.Smith:
A. Công nghệ 2 nước là cố định
B. Thế giới chỉ có 2 quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất 1 loại hàng hóa và mỗi quốc gia có lợi thế tuyệt đối về 1 mặt hàng
C. Đồng nhát chi phí với tiền lương
D. Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định
- Câu 48 : Xu hướng cơ bản trong TMQT là:
A. Tự do hóa TM
B. Giảm nhập khẩu, giảm xuất khẩu
C. Bảo hộ mậu dịch
D. A và C
- Câu 49 : Yếu tố nào không phải là nguyên nhândẫn đến đầu tư QT:
A. Do sự mất cân đối về các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia nên có sự chênh lệch về giá cả
B. Do sức ép về chính trị, luật pháp trong nườc
C. Nhằm giải quyết các nhiêm vụ đặc biệt như xây dựng các công trình có quy mô vượt ra ngoài phạm vi biên giới quốc gia
D. Do sự gặp gỡ về lợi ích giữa các bên tham gia
- Câu 50 : Hỗ trợ phát triển chính thức ODA là:
A. Hoạt động hợp tác phát triển giữa các công ty của các quốc gia
B. Hoạt động hợp tác phát triển giữa các chính phủ với các công ty nước ngoài
C. Hoạt động hợp tác phát triển giữa nhà nước hoặc chính phủ một nước với các chính phủ nước ngoài
D. Không đáp án nào đúng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4