Trắc nghiệm Kỹ thuật điện đề số 3 (có đáp án)
- Câu 1 : Dòng collector của BJT luôn luôn . . . .
A. Nhỏ hơn nhiều so với dòng emitter của BJT
B. Nhỏ hơn so với dòng base
C. Bằng dòng emitter
D. Bằng dòng emitter trừ dòng base
- Câu 2 : Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter
A. Ra khỏi transistor thông qua cực collector
B. Sẽ được hấp thụ bởi transistor
C. Ra khỏi transistor thông qua cực base
D. Không phải các trường hợp trên
- Câu 3 : Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, và collector?
A. IE = IB +
B. IC = IB + IE
C. IE = IB + IC
D. IB = IE + IC
- Câu 4 : Tỷ số của dòng collector và dòng base được gọi là . . . . . . .
A. Rho
B. Pi
C. Omega
D. Beta
- Câu 5 : Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì VCE xấp xĩ bằng . . . . . . . .
A. VCC
B. VB
C. 0,2V
D. 0,7V
- Câu 6 : Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . .
A. Dòng base
B. Điện trở tải
C. Điện áp base
D. Điện trở base
- Câu 7 : Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . .
A. rho nhỏ nhất
B. pi nhỏ nhất
C. dòng collector nhỏ nhất
D. dòng giử nhỏ
- Câu 8 : Khi mạch khuyếch đại bằng BJT được phân cực đúng để hoạt động ở chế độ A, thì:
A. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược; ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận
B. Tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược
C. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận;
D. Tiếp giáp base - emitter được phân cực
- Câu 9 : Để mạch khuyếch đại hoạt động ở chế độ A, thì tiếp giáp base - collector của BJT cần phải........
A. Hở mạch
B. Kín mạch;
C. Được phân cực thuận
D. Được phân cực ngược
- Câu 10 : Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại bằng BJT bằng . . . . . .
A. VB/VE
B. Vin / Vout
C. Vout / Vin
D. VCC / VC
- Câu 11 : Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .
A. 1k
B. Tỷ lệ nghịch với beta
C. Tỷ lệ thuận với beta
D. Không phải các trường hợp trên
- Câu 12 : Trở kháng ra của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .
A. Rc
B. Tỷ lệ nghịch với beta
C. Tỷ lệ thuận với beta
D. 1k
- Câu 13 : Độ lệch pha giữa hai tín hiệu vào và ra của mạch khuyếch đại phân cực base bằng . . . . . . .
A. 0o
B. 90o
C. 180o
D. 270o
- Câu 14 : Công thức chung để tính hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực base là . . . . . .
A. Av= VCC/ Vc
B. Av= VB/ VE
C. Av= rc/ re
D. Av= RLx
- Câu 15 : Trở kháng vào của một mạch khuyếch đại bằng transistor có thể đo được bằng cách sử dụng . . . . .
A. Đồng hồ đo điện trở
B. Đồng hồ đo trở kháng
C. Máy vẽ đặc tuyến
D. Điện thế kế mắc nối tiếp với máy tạo sóng
- Câu 16 : Trở kháng ra của một mạch khuyếch đại bằng transistor có thể đo được bằng cách sử dụng . . . . . .
A. Đồng hồ đo điện trở
B. Đồng hồ đo trở kháng
C. Máy vẽ đặc tuyến
D. Điện thế kế đặt vào vị trí của điện trở tải
- Câu 17 : Họ đặc tuyến ra của BJT là đồ thị của . . . . . .
A. Dòng base theo điện áp collector - emitter
B. Dòng collector theo điện áp base - emitter
C. Dòng collector theo điện áp base - emitter
D. Dòng emitter theo điện áp base - emitter
- Câu 18 : Khi kiểm tra một BJT tốt bằng đồng hồ đo điện trở, thì BJT sẽ biểu hiện . . . . . .
A. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên cả hai tiếp giáp
B. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên tiếp giáp collector - base
C. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên tiếp giáp emitter - base
D. Không phải các ý trên
- Câu 19 : Khi đầu que dương của một đồng hồ đo điện trở được nối đến base, còn đầu que âm được nối đến collector của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được là bao nhiêu?
A. 0
B. Điện trở thấp
C. 5k
D. Điện trở cao
- Câu 20 : Khi đầu que âm của một ohmmeter được nối đến cực base và đầu que dương được nối đến cực emitter của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được là bao nhiêu?
A. 0
B. Điện trở thấp
C. 5k
D. Điện trở cao
- Câu 21 : Điện trở đo được giữa hai cực collector và emitter của một transistor tốt là bao nhiêu?
A. 0
B. Điện trở thấp
C. 5k
D. Điện trở cao
- Câu 22 : Giá trị điện áp trên collector của transistor ở hình 3.40a, là bao nhiêu?
A. 0,2V
B. 0,7V
C. 7,5V
D. 15V
- Câu 23 : Điện áp trên collector của transistor ở mạch hình 3.40b là bao nhiêu?
A. 0,2V
B. 0,7V
C. 7,5V
D. 15V
- Câu 24 : Mức điện áp DC trên collector của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu?
A. 0,2V
B. 0,7V
C. 7,5V
D. 15V
- Câu 25 : Điện áp DC trên cực base của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?
A. 0,2V
B. 0,7V
C. 7,5V
D. 15V
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4