Đề thi trắc nghiệm hệ điều hành Linux có đáp án số...
- Câu 1 : Run level nào là shutdown và halt hệ thống :
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 5
D. Level 3
- Câu 2 : Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window:
A. Level 6
B. Level 5
C. Level 3
D. Level 0
- Câu 3 : Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login:
A. Level 1
B. Level 3
C. Level 5
D. Không có level nào
- Câu 4 : Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ:
A. emacs
B. latex
C. vi
D. kword
- Câu 5 : Emacs là một chương trình:
A. Soạn thảo văn bản
B. Công cụ lập trình
C. Email client
D. Tất cả các tính năng trên
- Câu 6 : Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi:
A. PID
B. PUID
C. PGUID
D. GUID
- Câu 7 : Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào
A. stop
B. kill
C. shutdown
D. halt
- Câu 8 : Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó:
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
- Câu 9 : Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào?
A. kill –9 vi
B. kill –HUP vi
C. killall –HUP vi
D. killall –9 vi
- Câu 10 : Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
- Câu 11 : Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
- Câu 12 : Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ifconfig
B. netstat -nr
C. route –n
D. B và C đúng
- Câu 13 : Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào :
A. Lệnh top
B. Lệnh free
C. Lệnh performance
D. Không thể biết
- Câu 14 : Dịch vụ SSH trong Linux là gì?
A. Secure Socket Shell
B. Secure Shell
C. Samba Shell
D. Không là dịch vụ gì cả
- Câu 15 : Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux?
A. Dùng telnet
B. Dùng ssh
C. Dùng rlogin
D. Tất cả đều đúng
- Câu 16 : Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng "máy Web ảo", ta cần chỉ khối dẫn nào?
A. Directory
B. VirtualMachine
C. VirtualHost
D. Tất cả đều sai
- Câu 17 : Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là "?" ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?
A. ls *?
B. ls*\?
C. ls *[?]
D. Tất cả đều sai
- Câu 18 : Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng
- Câu 19 : Lệnh nào để xóa tập tin có tên là "-abc"
A. rm –f –abc
B. rm –i –abc
C. rm -- -abc
D. rm \ -abc
- Câu 20 : Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng
- Câu 21 : Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chown sales myfile"
A. chown sales:sales myfile
B. chgroup sales:sales myfile
C. chgrp sales myfile
D. chmod sales myfile
- Câu 22 : Để khóa tài khoản "user", ta dùng lệnh?
A. usermod –L user
B. passwd –l user
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
- Câu 23 : Nếu muốn xem "crond" được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?
A. chkconfig -list -crond
B. chkconfig -l crond
C. chkconfig --list crond
D. chkconfig crond
- Câu 24 : Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:
A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
D. Không câu nào đúng
- Câu 25 : Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:
A. alias eth0 192.168.10.5 up
B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5
D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5
- Câu 26 : Trong tập tin "httpd.conf" khai báo nào dưới đây là sai:
A. Alias /image/ /ftp/pub
B. DocumentRoot /var/www/html
C. ServerRoot /etc/httpd
D. DirectoryIndex index.cgi
- Câu 27 : Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ "x" đến "w" trong thư mục hiện hành:
A. ls *.!x | .!w
B. ls *.[!x-w]
C. ls ! *.[xz]
D. ls *.[!xw]
- Câu 28 : Để tạo tài khoản người dùng "abc" là thành viên của nhóm "group", ta dùng lệnh:
A. useradd –g group abc
B. useradd –G group abc
C. useradd –m group abc
D. useradd group abc
- Câu 29 : Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt.Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên:
A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize ) của partition chứa Windows 98.
B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.
C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.
D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.
- Câu 30 : Quan sát file /etc/passwd , bạn thấy trong trường password chúa ký hiệu "x’.
Ý nghĩa của ký tự này là gì?A. Password đã được mã hoá.
B. Bạn đang sử dụng shadow password.
C. Tất cả passwords đều rỗng.
D. Tất cả passwords đều hết hạn.
- Câu 31 : Sau khi Dung rời khỏi công ty ,bạn dùng lệnh userdel dung để xoá user này.Mẩu tin của user này trong file etc/passwd bị xoá , tuy vậy trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?
A. userdel –m dung
B. userdel –u dung
C. userdel –l dung
D. userdel –r dung
- Câu 32 : Những user name nào sau đây không đúng:
A. Theresa Hadden
B. thadden
C. TheresaH
D. T.H.
- Câu 33 : Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là
A. /etc.bind.conf
B. /etc/named.conf
C. /etc/dns.conf.
D. var/named.conf
- Câu 34 : Tập tinh cấu hình chính của Sendmail là gì?
A. /etc/mail/sendmail.cf
B. /etc/sendmail.cf
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
- Câu 35 : Có thể sử dụng lệnh nào để tạo ra tập tin cấu hình chính cho sendmail?
A. newaliases
B. makemap
C. m4
D. cp
- Câu 36 : Lệnh nào dùng để loại bỏ tên hiệu(alias) cho 1 lệnh?
A. unaliases
B. ualiases
C. aliasclr
D. unset
- Câu 37 : Lệnh nào được dùng để ghi lại 1 biến môi trường?
A. set
B. write
C. export
D. alias
- Câu 38 : Tập tin nào chứa khai báo về trạng thái chức năng chuyển tiếp gói tin(ip forward)?
A. /etc/sysctl.conf
B. /etc/sysconfig/ipforward
C. /etc/sysconfig/static-routes
D. Tất cả đều sai.
- Câu 39 : Trong tập tin khai báo các tham số cho zone phân giải xuôi, kiểu record nào ko được phép sử dụng:
A. SOA
B. NS
C. CNAME
D. PTR
- Câu 40 : Tập tin nào thiết lập quyền truy nhập dịch vụ sendmail cho các máy?
A. /etc/mail/access
B. /etc/mail/sendmail.cf
C. /etc/aliase
D. /etc/config/sendmail.
- Câu 41 : Lệnh nào dùng để kiểm tra cú pháp của tập tin cấu hình cho httpd:
A. /usr/sbin/httpd -t
B. /usr/sbin/http -check
C. /etc/httpd -t
D. /etc/httpd -check
- Câu 42 : Lệnh nào được dùng biên dịch(tạo CSDL) cho tập tin aliases?
A. newaliases
B. aliases
C. alias
D. setalias
- Câu 43 : Cấu hình của Apache DirectoryIndex chỉ được sử dụng cho:
A. Thư mục đó có những hạn chế quyền truy cập
B. Các trang mặc định để hiển thị khi người dùng yêu cầu một chỉ số của một thư mục
C. Thư mục thực thi lỗi
D. In ấn chỉ mục các thư mục khi họ không có một file index.html
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4