Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 2
- Câu 1 : Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà xuất khẩu nên chọn hối phiếu gì?
A. Trả ngay
B. Có kí chấp nhận
C. Hối phiếu ngân hàng
D. Có bảo lãnh
- Câu 2 : Trong hối phiếu thương mại “Blank endorsed” được hiểu là gì?
A. Ko kí hậu
B. Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người đc chuyển nhượng
C. Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng
D. Kí hậu ghi tên người được chuyển nhượng
- Câu 3 : Trong thương mại quốc tế nhà xuất khẩu nên sử dụng sec gì?
A. Theo lệnh )
B. Gạch chéo
C. Đích danh
D. Xác nhận
- Câu 4 : Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thanh tóan nào?
A. Chuyển tiền
B. Mở tài khỏan ghi sổ
C. Nhờ thu trơn
D. Tín dụng chứng từ
- Câu 5 : Người thiết lập các điều khỏan nhờ thu D/P là ai?
A. Importer
B. Exporter
C. Remiting
D. Collecting bank
- Câu 6 : Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh tóan chuyển tiền (T/T; M/T) là ai?
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng bên nhập khẩu
D. Ngân hàng bên xuất khẩu
- Câu 7 : Vì sao trong thanh toán fi mậu dịch tại ngân hàng, tỷ giá mua ngoại tệ tiền mặt lại thấp hơn tỷ giá mua chuyển khoản?
A. Ngân hàng không thích nhận tiền mặt
B. Ngân hàng thích nhận bằng chuyển khoản
C. Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều
D. CF cho tiền mặt cao
- Câu 8 : Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng với L/C gốc phải như thế nào?
A. Trước
B. Sau
C. Cùng ngày
D. Tùy người giao hàng chọn
- Câu 9 : Trong phương thức gia công thương mại quốc tế các bên có thể áp dụng loại L/C nào dưới đây:
A. Irrevocable credit
B. Confirmed credit
C. Reciprocab credit
D. Red Clause credit
- Câu 10 : Ở VN tổ chức nào phát hành C/O?
A. Người xuất khẩu
B. Ngân hàng thương mại
C. Phòng thương mại và công nghiệp VN
D. Vinacontrol
- Câu 11 : Bảo lãnh thanh toán hàng hóa xuất nhâp khẩu có lợi cho ai?
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng nhập khẩu
D. Ngân hàng xuất khẩu
- Câu 12 : Một hợp đồng thương mại đc bảo lãnh thanh tóan sẽ có lợi cho ai?
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Nhập khẩu - Xuất Khẩu
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 13 : Theo UCP 500 của ICC trong chứng từ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền được bảo hiểm thì số tiền tối thiểu phải là bao nhiêu?
A. 100%giá CIF
B. 110%giá CIF
C. 110%giá FOB
D. 100%giá hóa đơn
- Câu 14 : NH kiểm tra chỉ chấp nhận thanh tóan loại vận đơn nào dưới đây
A. Receive for shipment B/L
B. Clean B/L
C. Clean shipped on board B/L
D. Order B/L endorsement in blank
- Câu 15 : Trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn (clean collection) người XK phải xuất trình chứng từ nào?
A. Bill of lading
B. Bill of exchange
C. Invoice
D. Contract
- Câu 16 : Một chứng từ có ngày kí sau ngày lập chứng từ thì từ ngày phát hành là:
A. Ngày lập
B. Ngày kí
C. Có thể ngày lập hoặc ngày kí
D. Do NH tự quyết định
- Câu 17 : Tiền kí quỹ xác nhận L/C do ai trả:
A. Người NK
B. Người XK
C. NH FH L/C
D. NH thông báo
- Câu 18 : Những ctừ nào có thể do bên thứ 3 cấp theo yêu cầu của L/C “Third party documents acceptable”
A. Draft
B. Invoice
C. C/O
D. Packing list
- Câu 19 : 1 L/C giao hàng đk CIF và yêu cầu 1 giấy chứng nhận bảo hiểm trong số các loại sau, giấy chứng nhận nào đc chấp nhận
A. Bảo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn
B. Bảo hiểm đóng 120% CIF
C. Bảo hiểm 110% CIF, nếu L/C ko quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu
D. Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C
- Câu 20 : Theo UCP 500 của ICC hối phiếu có thể đc kí phát với số tiền ít hơn giá trị hóa đơn không?
A. Không
B. Có
C. Tùy theo NH quy định
D. Tùy theo nhà XK quy định
- Câu 21 : Hình thức mở L/C (thư, điện…) do ai quyết định
A. Người NK
B. Người XK
C. NH FH
D. NH thông báo
- Câu 22 : Người chịu trách nhiệm thanh tóan cho người thụ hưởng trong thanh tóan L/C là ai?
A. Người NK
B. NHFH
C. NH thông báo
- Câu 23 : Trong các loại L/C sau loại nào người trung gian ko phải lập chứng từ hàng hóa?
A. Irrvocable credit
B. Transferable credit
C. Back to back credit
D. Revoling credit
- Câu 24 : NH nước A muốn trả tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết lập quan hệ đại lí hỏi việc thanh tóan có thể thực hiện được không?
A. Có
B. Ko
C. Tùy thuộc NH A
D. Tùy thuộc NH B
- Câu 25 : Ngày xuất trong chứng từ trong thanh toán L/C phải là ngày nào?
A. Trước hoặc cùng ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
- Câu 26 : Trong điều kiện giao hàng CIF, trên B/L phải ghi phí cước như thế nào?
A. Freight to collect
B. Freight prepayable
C. Freight prepaid
D. Freight to be prepaid
- Câu 27 : Khi sử dụng L/C tuần hòan sẽ có lợi cho ai?
A. Người NK
B. Người XK
C. NH FH
D. NH thông báo
- Câu 28 : Khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi cho người nhập khẩu
A. Đúng
B. Sai
C. Ko đúng hoàn toàn
D. Tùy thuộc NH FH
- Câu 29 : “Stand by credit” là fương thức trả tiền hàng hóa xuất nhập khẩu?
A. Đúng
B. Sai
C. Không đúng hoàn toàn
D. Tùy thuộc người trả tiền
- Câu 30 : “Stand by credit” là 1 công cụ đảm bảo thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế?
A. Đúng
B. Sai
C. Thời kí thuộc NH
D. Không hoàn toàn đúng
- Câu 31 : Loại L/C nào đc sử dụng khi người xuất khẩu đóng vai trò là người môi giới
A. Revoling credit
B. Transferable credit
C. Stand by credit
D. Red clause credit
- Câu 32 : Một khách hàng có 1 tờ sec 20.000USD muốn đổi sang HKD. Biết tỷ giá USD/HKD=6,8514/20. Hỏi khách hàng sẽ nhận đc bao nhiêu HKD?
A. 137.038
B. 137.028
C. 137.048
D. 137.040
- Câu 33 : 1 khách du lịch có 2000 EUR muốn đổi sang VND với NH biết tỷ giá mua 1EUR=20.240 VND, 1 EUR=20.260 VND. Hỏi khách du lịch sẽ nhận đc số VND là bao nhiêu?
A. 40.520.000
B. 40.480.000
C. 40.620.000
D. 40.500.000
- Câu 34 : Một khách hàng đến NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu thu đc 200.000SGD, họ đề nghị NH đổi sang JPY Biết tỷ giá USD/SGD=1,6812/20 USD/JPY=112,24/321. Hỏi khách hàng sẽ nhận đc số tiền bằng JPY là bao nhiêu?
A. 13.354.735,15
B. 13.361.884,37
C. 13.346.016,65
D. 13.350.210,50
- Câu 35 : Một khách hàng đến NH chiết khấu hối phiếu thu đc 500.000 HKD, họ muốn đổi sang SGD để thanh tóan hàng NK. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28 USD/SGD=1,7826/32 Hỏi số SGD khách hàng sẽ nhận đc là bao nhiêu?
A. 120.400,39
B. 120.453,93
C. 120.413,40
D. 120.420,42
- Câu 36 : Nh chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 600.000 SGD lãi suất CK là 3% và số tiền CK 3000 SGD hỏi thời gian chiết khấu là bao nhiêu tháng?
A. 1,5
B. 2
C. 2,5
D. 3
- Câu 37 : NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 600.000 USD và thời hạn 2 tháng số tiền chiết khấu là 3000 USD. Hỏi lãi xuất chiết khấu tính theo % năm là bao nhiêu?
A. 2,0
B. 3,0
C. 2,5
D. 4,0
- Câu 38 : NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 EUR, l/s chiết khấu 2,5%/năm. Thời hạn 3 tháng. Số tiền chiết khấu (EUR) là bao nhiêu?
A. 3125
B. 3150
C. 3200
D. 3250
- Câu 39 : NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 USD thời hạn 3 tháng số tiền CK 3125 USD l/s tính % theo năm là bao nhiêu?
A. 2,0
B. 2,5
C. 3,0
D. 3,5
- Câu 40 : Trong nhờ thu D/A người XK (A) chuyển nhượng hối fiếu đã đc chấp nhận cho người thụ hưởng mới (B) đến hạn người thu hưởng B đòi tiền nhưng người nhập khẩu ko trả tiền với lí do hàng hóa họ nhận đc ko đúng với hợp đồng. Hỏi trách nhiệm thanh tóan này ai fải gánh chịu.
A. Người XK
B. Người NK
C. Người XK và người thụ hưởng
D. Người thụ hưởng
- Câu 41 : Là người xuất khẩu trong thanh tóan L/C nếu đc chọn L/C thì nên chọn loại nào?
A. Irrevocable credit
B. Revocable credit
C. Revoling credit
D. Irrevocable confirmed credit
- Câu 42 : Người xuất khẩu khi kiểm tra L/C phát hiện sai sót cần bổ xung sửa đổi thì phải liên hệ đề nghị với ai?
A. NH thông báo
B. NH phát hành
C. NH thanh toán
D. Người nhập khẩu
- Câu 43 : L/C đã đc thanh toán sau đó người nhập khẩu nhận hàng phát hiện hàng hóa bị thiếu.Họ khiếu nại yêu cầu ngân hàng FH hoàn trả lại số tiền của hàng hóa bị thiếu.Nhận xét của anh chị về khiếu nại này.
A. Sai
B. Đúng
C. Tùy NH quyết định
D. Tùy người vận chuyển quyết định
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4