Đề kiểm tra 1 tiết (tuần 4) Hóa học 12 năm 2019 -...
- Câu 1 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. Sợi bông.
B. Dầu ăn.
C. Bột gạo.
D. Tơ tằm.
- Câu 2 : Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli (metyl metacrylat),…Để tạo thành polime này, người ta tiến hành trùng hợp metyl metacrylat. Công thức cấu tạo của metyl metacrylat là
A. CH3COOC(CH3)=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
- Câu 3 : Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái rắn là
A. etyl axetat.
B. tristearin.
C. triolein.
D. ancol etylic.
- Câu 4 : X là chất dinh dưỡng cho con người; trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực cho trẻ em, người già và người ốm; X có phản ứng tráng gương. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. anđehit axetic.
- Câu 5 : Xenlulozơ có thể bị hòa tan trong
A. nước cất.
B. etanol.
C. nước Svayde.
D. benzen.
- Câu 6 : Saccarozơ không phản ứng với
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun nóng.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
- Câu 7 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
- Câu 8 : Cho các chất: CH3CHO (1), C2H5OH (2), CH3COOC2H5 (3), CH3CH2CH2COOH (4). Thứ tự các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. (1), (3), (2), (4).
B. (4), (2), (3), (1).
C. (3), (1), (4), (2).
D. (2), (4), (1), (3).
- Câu 9 : Phenyl axetat có công thức cấu tạo nào sau đây? (C6H5-: gốc có vòng benzen)
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5CH2COOCH3.
- Câu 10 : Chọn phát biểu không đúng về tristearin?
A. Có công thức phân tử là C54H110O6.
B. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Nhẹ hơn nước.
D. Hầu như không tan trong nước.
- Câu 11 : Cho các phát biểu sau:(a) Glucozơ và xenlulozơ đều dễ tan trong nước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Thuốc thử dùng để phân biệt tinh bột và xenlulozơ là
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch iot.
D. dung dịch KMnO4.
- Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất nào sau đây bằng oxi dư thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
- Câu 14 : Cho các chất sau: etyl butirat, tripanmitin, saccarozơ, glucozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Cho các phát biểu sau:(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột (+ H2O, H+, to) → X → Y → Z (+Y)→ T.Biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ đơn chức. Chất T là
A. axit axetic.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. ancol etylic.
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam este X trong oxi dư thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 1,62 gam H2O. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được muối Y và ancol Z.Phát biểu nào sau đây sai?
A. X và Y đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
C. Axit axetic là đồng phân của X.
D. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được tỉ lệ mol Na2CO3 và CO2 là 2:3.
- Câu 18 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:(1) C4H6O2 (M) + NaOH → X + Y
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
- Câu 19 : Cho một lượng este thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư thì thu được 24,07 gam muối và m gam hỗn hợp các chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 13
- Câu 20 : Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được khí CO2 và 3,51 gam H2O. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là
A. 4,480 lít.
B. 4,368 lít.
C. 3,360 lít.
D. 3,136 lít.
- Câu 21 : Người ta có thể sản xuất axit axetic từ tinh bột theo sơ đồ chuyển hóa sau:Tinh bột (h = 30%)→ glucozơ (h = 80%)→ C2H5OH (h = 60%)→ CH3COOH (h: hiệu suất)
A. 0,545 tấn.
B. 1,250 tấn.
C. 3,750 tấn.
D. 1,875 tấn.
- Câu 22 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Axit axetic, glucozơ, metyl fomat.
B. Axit axetic, metyl fomat, glucozơ.
C. Anđehit fomic, fructozơ, metyl axetat.
D. Anđehit fomic, metyl axetat, fructozơ.
- Câu 23 : Cho các phát biểu sau:(a) Dầu mỡ bôi trơn máy tan trong dung dịch KOH, đun nóng tạo thành dung dịch đồng nhất.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 24 : Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56 gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được gồm CO2 và H2O trong đó số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,04 mol. Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol thu được ở trên thì thu được 0,07 mol H2. Giá trị của V là
A. 6,272.
B. 6,720.
C. 7,392.
D. 5,600.
- Câu 25 : Cho m gam hỗn hợp T chứa x mol axit béo no X và y mol triglixerit Y (có bốn liên kết đôi trong phân tử). Đốt cháy m gam T cần vừa đủ 1,43 mol O2, sau phản ứng thu được 1,005 mol CO2 và 0,96 mol H2O. Nếu cho m gam T tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thì thu được m2 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m2 là
A. 17,26.
B. 17,44.
C. 16,38.
D. 15,58.
- Câu 26 : Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z đều không no, có một liên kết C=C, có đồng phân hình học và MY < MZ). Đốt cháy 21,62 gam E với một lượng oxi vừa đủ rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với ban đầu. Mặt khác, khi đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chỉ chứa hai muối và hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z có trong E gần nhất với
A. 15%.
B. 61%.
C. 23%.
D. 16%.
- Câu 27 : Hỗn hợp M gồm một axit no đơn chức X và một este Y (tạo ra bởi axit là đồng đẳng của X và một ancol no đơn chức Z). Nếu cho a gam M tác dụng với một lượng vừa đủ NaHCO3 thì thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam M tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH, đun nóng thì thu được 4,38 gam muối và 0,03 mol ancol Z. Tỉ khối hơi của Z so với hiđro là 23. Đốt cháy 4,38 gam muối trên bằng lượng dư oxi thì thu được H2O, b gam Na2CO3 và 2,128 lít CO2 (đktc). Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Este Y có thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc.
B. Giá trị của b là 2,65.
C. Ancol Z và axit X có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
D. Giá trị của a là 3,98.
- Câu 28 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:(1) Glucozo → 2X1 + 2CO2
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn nhiệt độ sôi của X1.
C. Trong một phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro.
D. Ứng với công thức C7H12O4 có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của Y.
- Câu 29 : Dãy các chất nào sau đây không phải là chất điện li ?
A. NaCl, CaCO và HNO3
B. CH3COOH, HCl và Ba(OH)2
C. H2O , CH3COOH và Mg(OH)2
D. C2H5OH , C5H12O6 và CH3CHO
- Câu 30 : Cho các chất sau đây: H2O HCl , NaOH , NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH , CuSO4
B. CH3COOH, CuSO4
C. H2O, CH3COOH
D. H2O , NaCl, CH3COOH , CuSO4
- Câu 31 : Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có các giá trị pH lần lượt là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. pH1 < pH2 < pH3
B. pH1 < pH3 < pH2
C. pH3 < pH2 < pH1
D. pH3 < pH1 < pH2
- Câu 32 : Trong dãy các ion sau dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với OH-
A. NH4+, HCO3-, CO32-
B. Mg2+ ,HSO3- ,SO32-
C. H+, Ba2+, Al3+
D. Fe3+ ,HPO42- ,HS-
- Câu 33 : Cho các cặp dung dịch sau :(1) BaCl2 và Na2CO3;
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 34 : Cho Ba dư vào dung dịch đồng thời chứa các ion: NH4+ , HCO3- , SO42- ,K+ . Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein