khái quát lý thuyết về kim loại
- Câu 1 : Cho các tính chất sau: (1) Tính cứng; (2) Tính dẻo; (3) Tính dẫn điện; (4) Tính ánh kim; (5) Tính dẫn nhiệt; (6) Khối lượng riêng; (7) Nhiệt độ nóng chảy. Những tính chất vật lí chung của kim loại là
A (1), (2), (3), (4), (5).
B (2), (3), (4), (5).
C (2), (3), (4), (5), (6).
D (2), (3), (4), (6), (7).
- Câu 2 : X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được ứng dụng để làm dây tóc bóng đèn. X là
A W.
B Cr.
C Os.
D Pb.
- Câu 3 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A Au.
B Ag.
C Cs.
D Li.
- Câu 4 : Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Al > Fe.
B Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Pb < W.
C Khối lượng riêng của Os > Zn > Li.
D Tính cứng của Cr < Cu < Cs.
- Câu 5 : Dãy kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường sinh ra khí H2?
A Na, Ca, Fe.
B Na, Ca, Ba.
C K, Na, Al.
D Na, K, Mg.
- Câu 6 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A Nguyên tử kim loại dễ bị khử.
B Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C Nguyên tử phi kim oxi hóa kim loại thành ion dương kim loại.
D Kim loại càng dễ nhường e thì kim loại có tính khử càng mạnh.
- Câu 7 : Cho dãy kim loại sau: K, Ca, Cu, Al, Zn, Ni, Fe, Ag, Mg, Cr, Au, Pb. Số kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng với HNO3 đặc nguội là
A 6.
B 7.
C 8.
D 9.
- Câu 8 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A 4Al + 3O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2Al2O3
B 3Fe + 2O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Fe3O4
C 4Na + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2Na2O
D 4Ag + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2Ag2O
- Câu 9 : Cho phương trình hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.Trong phản ứng trên xảy ra
A sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu2+.
D sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
- Câu 10 : Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là
A Fe, Cu, Ag.
B Al, Cu, Ag.
C Al, Fe, Cu.
D Al, Fe, Ag.
- Câu 11 : Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là
A Na, Ca, Al.
B Na, Ca, Zn.
C Na, Cu, Al.
D Fe, Ca, Al.
- Câu 12 : Hai chất đều không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A Al, Cu.
B Al, CO.
C CO2, Cu.
D H2, C.
- Câu 13 : Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, PbO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn gồm
A Cu, Fe, Pb, MgO.
B Cu, Fe, PbO, MgO.
C Cu, Fe, Pb, Mg.
D Cu, FeO, ZnO, MgO.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein