Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT ch...
- Câu 1 : Một lò xo độ cứng k=50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m=100g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g=10m/s2. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá
A 10 cm.
B 5 cm.
C 8 cm.
D 6 cm.
- Câu 2 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1= 0,64µm(đỏ), λ2 = 0,48µm(lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và lam là
A 4 vân đỏ, 6 vân lam.
B 6 vân đỏ, 4 vân lam.
C 7 vân đỏ, 9 vân lam.
D 9 vân đỏ, 7 vân lam.
- Câu 3 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay \({C_x}\). Điện dung của tụ \({C_x}\) là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng \({0^0}\)) thì mạch thu được dóng có bước sóng 10m. Khi xoay tụ một góc là \({45^0}\) thì mạch thu được có bước sóng 20m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30m thì phải xoay tụ thêm một góc bằng:
A \({120^0}\)
B \({75^0}\)
C \({90^0}\)
D \({135^0}\)
- Câu 4 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A 5 Hz.
B 8 Hz.
C 2 Hz.
D 4 Hz.
- Câu 5 : Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A Dao động tắt dần là dao động có lợi và có hại.
B Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian còn tần số không đổi theo thời gian.
C Dao động tắt dần là dao động có biên độ và chu kỳ giảm dần theo thời gian.
D Lực cản của môi trường là một trong những nguyên nhân gây ra dao động tắt dần.
- Câu 6 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A khối lượng quả nặng.
B chiều dài dây treo.
C gia tốc trọng trường.
D vĩ độ địa lí.
- Câu 7 : Con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, một đầu gắn với vật nặng m=100g, đầu kia cố định. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ=0,2. Kéo vật dọc theo trục lò xo để lò xo giãn 10,5 cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Tốc độ của vật ở thời điểm gia tốc của nó triệt tiêu lần thứ 3 là
A 1,6 m/s.
B 2 m/s.
C 1,4 m/s.
D 1,8 m/s.
- Câu 8 : Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A x=8cos(10t-π/3) (cm)
B x=8cos(10t-π/6) (cm)
C x=8cos(10t+π/3) (cm)
D x=8cos(10t+π/6) (cm)
- Câu 9 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu gọi T1 là chu kỳ của dòng điện ba pha, T2 là chu kỳ quay của từ trường và T3 là chu kỳ quay của roto. Biểu thức nào sau đây đúng?
A T1=T2=T3
B T1=T2<T3
C T1>T2>T3
D T1=T2>T3.
- Câu 10 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6cm, chu kỳ 1s. Tại thời điểm t=0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A x=6cos(πt+π/2)(cm)
B x=6cos(2πt-π/2)(cm)
C x=6cos(2πt+π/2)(cm)
D x=6cos(πt-π/2)(cm).
- Câu 11 : Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L(dB). Nếu biên độ của nguồn âm tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A L+40(dB).
B L+100(dB).
C 20L(dB).
D 100L(dB).
- Câu 12 : Đặt điện áp u=Ucosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Hệ số công suất của mạch là
A
B
C
D
- Câu 13 : Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Một người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng
A AC
B AC
C AC/3
D AC/2
- Câu 14 : Tần số góc của mạch dao động điện từ lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A
B
C
D
- Câu 15 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có phương trình x=220cos(100πt+π/3)V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó có giá trị là
A 220V.
B 220V.
C 110V.
D 110V.
- Câu 16 : Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i=I0cos(ωt+φ) (với I0 và ω không đổi). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A I=I0/.
B I=I0/2.
C I=I0.
D I=2I0.
- Câu 17 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát.
B giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe.
C tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
D không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
- Câu 18 : Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1,S2 cùng biên độ, ngược pha, S1S2=13 cm. Tia S1y trên mặt nước, ban đầu tia S1y chứa S1S2. Điểm C luôn ở trên tia S1y và S1C = 5 cm. Cho S1y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu của chính nó lên S1S2 với S1S2. Lúc này C ở trên vân cực đại giao thoa thứ 3 tính từ vân trung tâm. Số vân giao thoa cực tiểu quan sát được là
A 11.
B 10.
C 9.
D 8.
- Câu 19 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Khi màn quan sát cách mặt phẳng chưa hai khe 1,5m thì khoảng vân trên màn là 1,8mm. Để khoảng vân trên màn là 1,2mm thì cần dịch chuyển màn
A lại gần hai khe một đoạn 1 m.
B ra xa hai khe một khoảng 0,5 m.
C lại gần hai khe một đoạn 0,5 m.
D ra xa hai khe một khoảng 0,6 m.
- Câu 20 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x=12cos(2πt+π/3) cm. Biên độ dao động của vật có giá trị là
A 6 cm.
B 2π cm.
C π/3 cm.
D 12 cm.
- Câu 21 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là:
A
B
C
D
- Câu 22 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3J. Độ cứng của lò xo là:
A 50 N/m.
B 40 N/m.
C 80 N/m.
D 100 N/m.
- Câu 23 : Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. M là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn E. Lúc đầu người ta thấy M là một cực đại giao thoa. Dịch màn E ra xa hai khe S1,S2 đến khi tại M bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại M lại bị triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn ảnh M lúc đầu là
A 2 m
B 1,8 m.
C 1 m
D 0,5 m
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V) ( với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bởi biểu thức
A
B
C
D
- Câu 25 : Một con lắc đơn có dây treo dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C, con lắc dao động tại nơi có g=10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A 0,96s.
B 0,58s.
C 0,91s.
D 0,92s.
- Câu 26 : Mạng điện lưới dân dụng có tần số là
A 50Hz
B 60Hz
C 220Hz
D 0
- Câu 27 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2). Biên độ dao động A của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
A
B
C
D
- Câu 28 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe hẹp Y-âng, hai khe cách nhau 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chưa hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm chưa đồng thời bốn bức xạ có bước sóng 750 nm; 600 nm; 500 nm và 450 nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm có giá trị là
A 3,6 mm
B 1,8 mm
C 18 mm
D 36 mm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất