sắt và hợp chất của sắt
- Câu 1 : Quặng Pirit sắt có thành phần chính là
A FeO
B Fe2O3
C Fe3O4
D FeS2
- Câu 2 : Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
A Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
B Ô thứ 26, chu kì 3, nhóm VIIIB
C Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIB
D Ô thứ 26, chu kì 5, nhóm VIIIB
- Câu 3 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của sắt?1. Là chất rắn, màu trắng2. Là chất rắn, màu đen3. Sắt cứng, có ánh kim 4. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt5. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn đồng
A 1,2,3
B 1,3,4
C 1,3,4,5
D 1,2,3,4,5
- Câu 4 : Cấu hình của ion Fe3+ là
A \(1{{\text{s}}^2}2{{\text{s}}^2}2{p^6}3{{\text{s}}^2}3{p^6}3{{\text{d}}^6}4{{\text{s}}^2}\)
B \(1{{\text{s}}^2}2{{\text{s}}^2}2{p^6}3{{\text{s}}^2}3{p^6}3{{\text{d}}^6}\)
C \(1{{\text{s}}^2}2{{\text{s}}^2}2{p^6}3{{\text{s}}^2}3{p^6}3{{\text{d}}^5}\)
D \(1{{\text{s}}^2}2{{\text{s}}^2}2{p^6}3{{\text{s}}^2}3{p^6}3{{\text{d}}^4}\)
- Câu 5 : Sắt tác dụng với các chất nào sau đây đều cho Fe3+
A Cl2, Br2, HNO3, H2SO4đ, AgNO3 dư
B Cl2, Br2, HNO3, H2SO4đ, HCl
C Cl2, Br2, HNO3, H2SO4đ, S
D Cl2, Br2, HNO3, H2SO4đ, HNO3 đăc, nguội
- Câu 6 : Nung hỗn hợp Fe(OH)2, FeO, Fe(OH)3, Fe2O3, Fe3O4 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Chất rắn A là
A Fe2O3
B FeO, Fe2O3
C Fe2O3, Fe3O4
D FeO, Fe3O4
- Câu 7 : Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nguội . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A 8
B 6
C 5
D 7
- Câu 8 : Cho các dung dịch loãng :(1) Fe(NO3)3,(2) Fe(NO3)2 , (3) HCl, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3, (6) H2SO4 đặc,(7) AgNO3Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu
A (1), (2), (3)
B (1),(3), (5), (7)
C (1), (4), (5),(6), (7)
D (1), (3), (4)
- Câu 9 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất : Ag, Cu, Fe(NO3)2, AgNO3 , Cl2, KNO3, KCl,AlSố chất trong dãy phản ứng với dung dịch X là
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 10 : Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 11 : Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (g)
A 4,81.
B 5,81
C 6,81.
D 3,81
- Câu 12 : Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:
A 6,9 gam
B 6,4 gam
C 9,6 gam
D 8,4 g
- Câu 13 : Cho sơ đồ phản ứng sau:Fe + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}cao}}\) (A); (A) + HCl → (B) + (C) + H2O;(B) + NaOH → (D) + (G); (C) + NaOH → (E) + (G);(D) + ? + ? → (E);(E) \(\xrightarrow{{{t^0}cao}}\) (F) + ? ;Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
- Câu 14 : Để hòa tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit sắt
A FeO
B Fe3O4
C Fe2O3
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 15 : Thổi rất chậm 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống sứ đựng 24 gam hỗn hợp các chất CuO, Fe3O4, Al2O3, Fe2O3 đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là
A 22,4 g
B 11,2 g
C 20,8 g
D 16,8
- Câu 16 : Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí (ở đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)
A 11,5.
B 11,3.
C 7,85.
D 7,75.
- Câu 17 : Đem nung 116g quặng Xiđerit, chứa FeCO3 và tạp chất trơ, trong không khí (coi như chỉ có oxi và nitơ) cho đến khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng hấp thụ vào bình đựng dung dịch nước vôi có hòa tan 0,4 mol Ca(OH)2, trong bình có tạo 20 gam kết tủa. Nếu đun nóng phần dung dịch, sau khi lọc kết tủa, thì thấy có xuất hiện thêm kết tủa nữa. Phần trăm khối lượng FeCO3 có trong quặng Xiđerit là
A 60%
B 80%
C 50%
D 90%
- Câu 18 : Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí duy nhất không màu, hóa nâu ngoài không khí đo ở đktc. Tính m gam phôi bào sắt
A 10,06 g
B 10,07 g
C 10,08 g
D 10,09g
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein