nhận biết hợp chất hữu cơ - Đề 2
- Câu 1 : Cho các chất: (X) CH2OH-CH2OH; (Y) CH2OH-CH2-CH2OH; (Z) CH2OH-CHOH-CH2OH; (R) CH3-CH2-CH2OH; (T) CH3-CHOH-CH2OH. Các chất có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam là
A Z, R, T
B X, Z, T
C X, Y, R
D X, Y, Z, T
- Câu 2 : Đề phân biệt but-1 – in và but-2 - in cần dùng
A AgNO3
B Br2
C AgNO3/NH3
D KMnO4
- Câu 3 : Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ?
A Quỳ tím, nước Br2, dung dịch NaOH.
B Dung dịch Na2CO3, nước Br2, Na.
C Quỳ tím, nước Br2, dung dịch K2CO3.
D Na, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3.
- Câu 4 : Để phân biệt C2H5Cl, CH2=CHCH2Cl, C6H5Cl cần dùng
A dung dịch NaOH, nhiệt độ thường.
B dung dịch NaOH, đun nóng.
C NaOH, dung dịch AgNO3.
D H2O (đun sôi), dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3.
- Câu 5 : Để nhận biết ba chất lỏng nguyên chất: hexylbromua, brombenzen, 1–brombut–2–en, người ta sử dụng các hoá chất theo thứ tự là
A dung dịch NaOH (nhiệt độ thường), dung dịch AgNO3.
B dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3.
C dung dịch NaOH (đun sôi), dung dịch AgNO3.
D dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
- Câu 6 : Có 3 lọ hoá chất riêng biệt đựng: benzen; xiclohexen; xiclohexan. Nhóm thuốc thử có thể phân biệt từng lọ là
A dung dịch Br2; HNO3 đặc/ H2SO4 đặc, đun nóng.
B dung dịch KMnO4.
C dung dịch HNO3 đặc/ H2SO4 đặc, đun nóng.
D dung dịch HNO3/ H2SO4 đặc, đun nóng; Br2 nguyên chất.
- Câu 7 : Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Hãy chọn thuốc thử để có thể nhận biết được cả 4 chất trong các thuốc thử sau:
A nước, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch NaOH.
B nước, O2 (đốt cháy), dung dịch AgNO3 trong NH3.
C nước, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch I2.
D nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3.
- Câu 8 : Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt đc những chất nào sau đây?
A axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit propionic
B axit axetic, axit acrylic, anilin, toluen, axit fomic
C ancol etylic, ancol metylic, axit axetic, axit propionic
D ancol etylic, ancol metylic, phenol, anilin
- Câu 9 : Nhận biết glucozo, glixerol, etanol , lòng trắng trứng , hồ tinh bột dùng các thuốc thử
A dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch NaOH.
B O2 (đốt cháy), dung dịch AgNO3 trong NH3.
C dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch I2.
D dd I2 và Cu(OH)2.
- Câu 10 : Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm ?
A 5
B 6
C 3
D 4
- Câu 11 : Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, ta có thể dùng các hoá chất là
A dung dịch Br2, dung dịch NaOH và CO2.
B dung dịch Br2, dung dịch HCl và CO2.
C dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và CO2.
D dung dịch NaOH, dung dịch HCl
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein