các khái niệm cơ bản
- Câu 1 : Chất nào sau đây là chất hữu cơ ?
A CO
B CO2
C CaC2
D CCl4
- Câu 2 : Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ?
A CCl4
B (NH4)2CO3
C C2H5OH
D C6H6
- Câu 3 : Dãy gồm các chất hữu cơ là:
A NH4Cl, (NH4)2CO3; CaC2; KCN
B CH4; C2H2; C6H6; C6H5OH
C C2H6; C3H8; CH3CHO; CO2
D CH4; C2H4; Al4C3; C6H6
- Câu 4 : Cho các chất sau : CO; NH3; C2H6; C2H2O2; C2H5OH; CH3COOH; CH3NH2; NaCN; (NH4)2CO3; HCl. Có bao nhiêu chất thuộc chất hữu cơ?
A 6
B 5
C 7
D 8
- Câu 5 : Đồng đẳng là những chất có công thức cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau nhưng phân tử khối hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm?
A CH4
B C2H2
C CH2
D C6H6
- Câu 6 : Chất đồng đẳng với CH4 là:
A C2H6
B C2H2
C C2H4
D CCl4
- Câu 7 : Chất đồng đẳng với ancol etylic (C2H5OH) là:
A C2H5COOH
B CH3OH
C CH3OCH3
D C6H5OH
- Câu 8 : Chất nào sau đây đồng phân với ancol etylic (C2H5OH) ?
A C2H5COOH
B CH3OH
C CH3OCH3
D C6H5OH
- Câu 9 : Chất đồng đẳng với benzen (C6H6) là:
A C7H10
B C6H8
C C7H6
D C8H10
- Câu 10 : Độ bất bão hòa (k) trong phân tử C5H11N là:
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 11 : Dãy hợp chất hữu cơ thuộc hiđrocacbon là:
A CH4; C2H4; C6H6
B C2H5OH; CH3COOH; C6H6Cl6
C CH3OH; CH3CHO; C6H5OH
D CH4; C2H2; C2H5OH
- Câu 12 : Dãy hợp chất hữu cơ thuộc dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A C2H5OH; CH3COOH; C6H6Cl6
B CH4; C2H2; C6H6
C CH3OH; CH3CHO; C6H6
D CH4; C2H2; C2H5OH
- Câu 13 : Cho các phát biểu sau:1) Trong các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị2) Hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao và tan nhiều trong nước3) Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy4) Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều kiện.Các phát biểu đúng là:
A 1, 2 và 3
B 1, 2 và 4
C 2, 3 và 4
D 1,3 và 4
- Câu 14 : Có bao nhiêu đồng phân mạch hở ứng với công thức C5H10 ?
A 5
B 6
C 7
D 8
- Câu 15 : Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C3H6 ?
A 1
B 2
C 3
D Tất cả đều sai
- Câu 16 : Có bao nhiêu đồng phân mạch hở, không phân nhánh ứng với công thức C6H12 ?
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 17 : Có bao nhiêu công thức đồng phân mạch hở ứng với công thức C5H8 ?
A 5
B 6
C 8
D 9
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein