Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Phú Thái...
- Câu 1 : Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm \(A\left( {1;2} \right),\,\,B\left( {5;2} \right),\,\,C\left( {1; - 3} \right).\)
A. \({x^2} + {y^2} - 6x + y - 1 = 0.\)
B. \({x^2} + {y^2} - 2x + 3y - 1 = 0.\)
C. \({x^2} + {y^2} - 6x - y + 1 = 0.\)
D. \({x^2} + {y^2} - 2x - y - 1 = 0.\)
- Câu 2 : Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 10A được cho bởi bảng sau:Điểm trung bình cộng của bảng số liệu là:
A. 6,9
B. 6,8
C. 7
D. 7,1
- Câu 3 : Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)với \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\), Tính giá trị của \({\rm{cos}}\left( {\alpha + \frac{\pi }{3}} \right)\).
A. \(\sqrt 6 - \frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt 6 }} - \frac{1}{2}\)
C. \(\sqrt 6 - 3\)
D. \(\frac{{\sqrt 6 }}{6} - 3\)
- Câu 4 : Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. \(\cos C = \frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2}}}{{2ab}}\)
B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2ab\cos C\)
C. \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{c}{{\sin C}}\)
D. \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin }}\)
- Câu 5 : Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 \)
A. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
- Câu 6 : Một đường thẳng có bao nhiêu vecto pháp tuyến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
- Câu 7 : Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 500. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox, khi đó số đo cung lượng giác AN bằng:
A. 500
B. -500
C. \( - {50^0} + k{360^0},k \in Z\)
D. \( - {50^0} + k2\pi ,k \in Z\)
- Câu 8 : Tam thức \(f(x) = ({m^2} + 2){x^2} - 2(m + 1)x + 1\) dương với mọi x khi:
A. \(m \ge \frac{1}{2}\)
B. \(m > \frac{1}{2}\)
C. \(m < \frac{1}{2}\)
D. \(m \le \frac{1}{2}\)
- Câu 9 : Viết phương trình đường tròn tâm là điểm I(1;2 )và bán kính R =3
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9.\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 3.\)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 3.\)
- Câu 10 : Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 2}} - \frac{3}{{3 - 2x}}\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
A. \(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ { - \frac{3}{5};\frac{3}{2}} \right)\)
B. \(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right] \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- Câu 11 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x}{{ - {x^2} - 2}} \le \frac{{ - 2}}{{x + 5}}\) là:
A. \(\left( { - 5;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ { - 5;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left[ {1;4} \right]\)
D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {1;4} \right]\)
- Câu 12 : Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D: \(3x + 4y + 3 = 0\) tiếp xúc với đường tròn (C): \({(x - m)^2} + {y^2} = 9.\)
A. m = 0 hoặc m = 1
B. m = 4 hoặc m = -6
C. m = -4 hoặc m = -6
D. m = -4 hoặc m = -6
- Câu 13 : Cho \(f(x) = a{x^2} + bx + c{\rm{ }}(a > 0)\) có \(\Delta = {b^2} - 4ac < 0\). Chọn mệnh đề đúng
A. \(f(x) > 0,\forall x \in R\)
B. \(f(x) > 0,\forall x \in (0; + \infty )\)
C. \(f(x) < 0,\forall x \in R\)
D. \(f(x) < 0,\forall x \in (0; + \infty )\)
- Câu 14 : Cho đường thẳng (d) : -2x + 3y - 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) ?
A. \(\overrightarrow {{n_1}} = (2; - 3)\)
B. \(\overrightarrow {{n_2}} = ( - 2; - 3)\)
C. \(\overrightarrow {{n_3}} = (2;3)\)
D. \(\overrightarrow {{n_4}} = (4;6)\)
- Câu 15 : Đổi số đo của góc 2 rad sang độ, phút, giây là:
A. 114035’
B. 114035’29”
C. 114059’
D. 114059’15”
- Câu 16 : Biết \(\cot x = \frac{3}{4},\,\,\,\cot y = \frac{1}{7}\), x, y đều là góc dương, nhọn thì:
A. \(x + y = \frac{\pi }{4}\)
B. \(x + y = \frac{{2\pi }}{3}\)
C. \(x + y = \frac{{3\pi }}{4}\)
D. \(x + y = \frac{{5\pi }}{6}\)
- Câu 17 : Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A. \({x^2} + {y^2} - x = 0.\)
B. \({x^2} - {y^2} - 2x + 3y - 1 = 0.\)
C. \({x^2} + {y^2} - x - y + 9 = 0.\)
D. \({x^2} + {y^2} - 2xy - 1 = 0.\)
- Câu 18 : Cho \(\sin \alpha = \frac{5}{{13}}\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right),\,\,\cos \beta = \frac{3}{5}\,\,\left( {0 < \beta < \frac{\pi }{2}} \right)\) tính giá trị của \(\cos \left( {\alpha - \beta } \right)\)
A. \( - \frac{{18}}{{65}}\)
B. \(\frac{{16}}{{65}}\)
C. \( - \frac{{16}}{{65}}\)
D. \(\frac{{18}}{{65}}\)
- Câu 19 : Tam thức \(f(x) = 3{x^2} - 7x + 4\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. \(x \in \left( {1;\frac{4}{3}} \right)\)
B. \(x \in ( - \infty ;1) \cup \left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
C. \(x \in (1; + \infty )\)
D. \(x \in \left[ {1;\frac{4}{3}} \right]\)
- Câu 20 : Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 23 = 0\) cắt đường thẳng x - y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. \(5\sqrt 2 .\)
B. \(2\sqrt {23} .\)
C. 10
D. 5
- Câu 21 : Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 10cm, BC = 11cm. Độ dài đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là:
A. \(4\sqrt 3 \)
B. \(3\sqrt 2 \)
C. \(\sqrt {70} \)
D. \(\frac{{20\sqrt 2 }}{3}\)
- Câu 22 : Giả sử \(\frac{{{{\tan }^2}x - {{\sin }^2}x}}{{{{\cot }^2}x - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}x}} = {\tan ^n}x\)( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 23 : Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\frac{{3{x^2} - 5x + 4}}{{\left( {m - 4} \right){x^2} + \left( {m + 1} \right)x + 2m - 1}} > 0\) nghiệm đúng mọi giá trị x.
A. m > 5
B. \(m \le \frac{{11}}{2}\)
C. \(m < \frac{3}{7 hoặc m > 5
D. m > 4
- Câu 24 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. \(2x + 4y \le 0\)
B. x - 2xy > 0
C. \(2{x^2} + 4y > 0\)
D. \({x^2} - 3xy + {y^2} < 0\)
- Câu 25 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(0; 2) và hai đường thẳng \({d_1}:3x + y + 2 = 0\) và \({d_2}:x - 3y + 4 = 0\). Gọi A là giao điểm của d1 vàd2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M, cắt hai đường thẳng d1 vàd2 lần lượt tại B và C (B và C khác A) sao cho \(\frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}}\) đạt giá trị nhỏ nhất.
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3t\\y = 2 + 2t\end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 + t\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = 2 + 3t\end{array} \right..\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - t}\\{y = 2 + t}\end{array}} \right..\)
- Câu 26 : Đổi số đo của góc 700 sang radian là:
A. \(\frac{7}{{18}}\pi \)
B. \(\frac{{70}}{\pi }\)
C. \(\frac{7}{{18}}\)
D. \(\frac{7}{{18\pi }}\)
- Câu 27 : Cho \(f\left( x \right) = 2x + 5\), f(x) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
A. \(x \in \left( {\frac{5}{2} + \infty ;} \right)\)
B. \(x \in \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(x \in \left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right)\)
D. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{5}{2}} \right)\)
- Câu 28 : Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\)
A. \({F_1}(0; - 3);{F_2}(0;3)\)
B. \({F_1}(0; - 9);{F_2}(0;9)\)
C. \({F_1}( - 3;0);{F_2}(3;0)\)
D. \({F_1}( - 9;0);{F_2}(9;0)\)
- Câu 29 : Cho bảng số liệu điểm thi Ngữ văn lớp 10D Có số trung bình cộng bằng 7,5. Tính phương sai của bảng số liệu trên.
A. 0,925
B. 37
C. 44
D. 1,1
- Câu 30 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {5 - x} \right)\left( { - {x^2} + x - 7} \right) > 0\) là:
A. \(\left[ {5; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;5} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;5} \right]\)
D. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
- Câu 31 : Giá trị nhỏ nhất của \(M = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x\)là:
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 0
D. 1
- Câu 32 : Phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4m - 1 = 0\) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. \(m \in \left[ {0;\frac{1}{4}} \right]\)
B. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {\frac{1}{4}; + \infty } \right]\)
C. \(m \in \left( {0;\frac{1}{4}} \right)\)
D. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right)\)
- Câu 33 : Cho \(\alpha \) thỏa mãn \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\cos \alpha > 0\)
B. \(\sin \alpha < 0\)
C. \(\tan \alpha < 0\)
D. \(\cot \alpha < 0\)
- Câu 34 : Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 2 \ge 0\\
2x + y - 1 > 0
\end{array} \right.\) . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?A. P(1; 1)
B. N(1; 0)
C. Q(0; 1)
D. M(0;-1)
- Câu 35 : Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là:
A. 8cm
B. 10cm
C. 9cm
D. 7,5cm
- Câu 36 : Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - 5t\\
y = 14
\end{array} \right.;t \in Z\) . Viết phương trình tổng quát của \(\Delta \)A. x + y + 17 = 0
B. x + 14 = 0
C. x - 3 = 0
D. y - 14 = 0
- Câu 37 : Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)
B. \(\cos \left( {\alpha + \frac{\pi }{2}} \right) = - \sin \alpha \)
C. \(\cot (\alpha + \pi ) = - \cot \alpha \)
D. \(\tan \left( {\pi - \alpha } \right) = - \tan \alpha \)
- Câu 38 : Góc \(\alpha = \frac{\pi }{6} + k\pi \;\;\left( {k \in Z} \right)\) .Khi đó \(\alpha \) được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 39 : Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số đo \(\alpha = \frac{\pi }{2} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)\) có điểm cuối trùng với điểm nào sau đây?
A. Điểm B’
B. Điểm A’
C. Điểm A
D. Điểm B
- Câu 40 : Một đường tròn có đường kính bằng 30cm. Tính độ dài cung trên đường tròn có số đo 2rad.
A. 60 cm
B. 15cm
C. 120 cm
D. 30cm
- Câu 41 : Cho \(\cos \alpha = 0,8\) và \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \) .Ta có:
A. \(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt {21} }}{5}\)
B. \(\tan \alpha = - \frac{3}{4}\)
C. \(\cot \alpha = \frac{8}{{13}}\)
D. \(\sin \alpha = \frac{7}{{\sqrt {410} }}\)
- Câu 42 : Biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right)x + 2018\) là nhị thức bậc nhất đối với x khi và chỉ khi:
A. m = 1
B. m < 1
C. \(m \ne 1\)
D. m > 1
- Câu 43 : Cho \(\Delta ABC\) có \(A\left( {1;1} \right)\;,\;B\left( {0; - 2} \right)\;,\;C\left( {4;2} \right)) .Viết phương trình của đường trung tuyến AM ?
A. x - y = 0
B. x + y - 2 = 0
C. 2x + y - 3 = 0
D. x + 2y - 3 = 0
- Câu 44 : Đường thẳng 5x - 30y + 11 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
A. (-1; -1)
B. (1; 1)
C. \(\left( { - 1; - \frac{4}{3}} \right)\)
D. \(\left( {1;\frac{3}{4}} \right)\)
- Câu 45 : Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; 3) và B( -5 ;0)
A. \(\frac{x}{3} - \frac{y}{5} = 1\)
B. \( - \frac{x}{5} + \frac{y}{3} = 1\)
C. \( - \frac{x}{3} + \frac{y}{5} = 1\)
D. \( - \frac{x}{5} - \frac{y}{3} = 1\)
- Câu 46 : Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây :\({\Delta _1}:x - 2y + 1 = 0\)
A. Song song
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
C. Trùng nhau
D. Vuông góc với nhau
- Câu 47 : Cho a, b là hai góc nhọn và tana, tanblà hai nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2\left( {\sqrt 2 - 1} \right)x + 3 - 2\sqrt 2 = 0\). Tính a+ b.
A. \(\frac{\pi }{2}\)
B. \(\frac{\pi }{3}\)
C. \(\pi \)
D. \(\frac{\pi }{4}\)
- Câu 48 : Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\) có độ dài trục lớn bằng:
A. 25
B. 5
C. 16
D. 10
- Câu 49 : Tập nghiệm của bất phương trình \( - 4{x^2} + x + 3 < 0\) là:
A. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \frac{3}{4};1} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ { - \frac{3}{4};1} \right]\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề