20 Câu trắc nghiệm Amin - Amino axit - Protein có...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
- Câu 2 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lức bazơ từ trái sang phải là
A. Phenylamin, amoniac, etylamin
B. Etylamin, amoniac, phenylamin
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac
- Câu 3 : Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 4 : Chất nào sau đây là amin bậc 2
A. H2N-CH2-NH2
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3-NH-CH3
D. (CH3)3N
- Câu 5 : Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 6 : Cho các phát biểu sau :a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dd glixerol.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 7 : Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo tỷ lệ số mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là
A. C2H7N, C3H9N, C4H11N.
B. C3H9N, C4H11N, C5H13N.
C. C3H7N, C4H9N, C5H11N.
D. CH5N, C2H7N, C3H9N.
- Câu 8 : Đốt cháy amin đơn chức no A bằng oxi vừa đủ được hỗn hợp X gồm CO2, hơi nước và N2. Biết \(d_{X}/H_{2}=14,1875\). Vậy A có công thức phân tử là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
- Câu 9 : X là một α – amino axit chỉ chứa một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Cho 15,45 gam X tác dụng với HCl dư thu được 20,925 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N CH2COOH
B. CH3CH(NH2)CH2COOH
C. C3H7CH(NH2)COOH
D. C6H5CH(NH2)COOH
- Câu 10 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic . Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+44) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+54,75) gam muối. Giá trị của m là
A. 162,5
B. 165,6
C. 123,8
D. 171,0
- Câu 11 : Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH.
B. H2NC2C2H3(COOH)2.
C. H2NC3H6COOH.
D. H2NC3H5(COOH)2.
- Câu 12 : Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư, thu được dd X. Cô cạn toàn bộ dd X, thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 27,875 gam
B. 25,5 gam
C. 42,5 gam
D. 20,03 gam
- Câu 13 : Amino axit X trong phân tử chỉ chứa 2 loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 14 : Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH . Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dd HCl, thu được dd chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]4-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-[CH2]3-COOH
D. H2N-CH2-COOH
- Câu 15 : Cho 100 ml dd amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M, thu được dd Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dd HCl 0,5M, thu được dd chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2
B. (H2N)2C2H3COOH
C. (H2N)2C3H5COOH
D. H2NC3H6COOH
- Câu 16 : Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dd H2SO4 0,5M, thu được dd Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dd gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dd chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
- Câu 17 : Thủy phân hoàn toàn 3,255 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức dạng H2NCnH2nCOOH bằng dd NaOH dư, thu được 4,785 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 3,255 gam X bằng dd HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53
B. 4,8975
C. 5,4375
D. 7,25
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 6,23 gam alanin; 6,00 gam glyxin và 9,36 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X lớn hơn 8. Giá trị của m là:
A. 18,89
B. 18,80
C. 18,35
D. 19,07
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein