Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Lysin có công thức phân tử là gì?
A. C2H5NO2
B. C6H14O2N2
C. C5H9NO4
D. C6H12N2O4
- Câu 2 : Từ CO2 và H2O, dưới tác dụng của diệp lục, phản ứng quang hợp tạo thành chất X. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo thành chất Y. Chất Y lên men tạo thành chất Z và CO. Chất X và Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ
B. xenlulozơ, glucozơ
C. tinh bột , etanol
D. tinh bột, glucozơ.
- Câu 3 : Vật liệu polime dùng để bện sợi “len” để đan áo rét là gì?
A. polistiren
B. polibutadien
C. polietilen
D. poliacrilonitrin.
- Câu 4 : Cho các chất sau: Al2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3, Na2O. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là bao nhiêu?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 5 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Đốt Mg trong oxi.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 6 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được ancol Y. Oxi hoá Y thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 7 : Hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức và một ancol no hai chức đều mạch hở. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,07 gam khí. Đốt cháy m gam X thu được 0,1 mol CO2 và 2,7 gam nước. Giá trị của m là ?
A. 4,56
B. 2,62
C. 4,3
D. 1,68
- Câu 8 : Cho các phát biểu sau:(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Cho các phát biểu sau:(a) Vỏ bánh mì khi ăn sẽ ngọt hơn ruột bánh mì.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 10 : Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.
A. 7
B. 4,2
C. 6,3
D. 9,1
- Câu 11 : Hoà tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Na, K, BaO và Al2O3 vào nước được dung dịch X và 4,48 lít H2. Cho X tác dụng với dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol H2SO4 và 0,5 mol HCl được dung dịch Y chứa 41,65 gam hỗn hợp chất tan và 38,9 gam kết tủa Z. Trong hỗn hợp ban đầu, chất nào có số mol lớn nhất?
A. K
B. BaO
C. Na
D. Al2O3
- Câu 12 : Crackinh hoàn toàn x mol một ankan X thu được 4x mol hỗn hợp Y gồm các hidrocacbon. Biết tỷ khối của Y so với H2 là 12,5. Phần trăm theo khối lượng của hidrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là
A. 56%.
B. 16%
C. 28%
D. 44%
- Câu 13 : X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm theo khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41
B. 66
C. 26
D. 61
- Câu 14 : Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở X, Y, Z (phân tử không chứa nhóm chức nào khác, MX < MY < MZ < 260). Cho 52,7 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M được m gam một muối duy nhất và a gam hỗn hợp 3 ancol. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 9,61 gam hỗn hợp ancol nói trên thì thu được 6,944 lít CO2 và 8,37 gam nước. Tổng số nguyên tử H trong phân tử X, Y, Z là
A. 28
B. 32
C. 30
D. 36
- Câu 15 : Để m gam hỗn hợp E gồm Mg, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 16,8 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X cần tối đa 0,5625 mol HNO3 thu được 1,12 lít NO và dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 20,25 gam NaOH. Giá trị của m là
A. 11,2
B. 12
C. 14,4
D. 15,6
- Câu 16 : Nhúng giấy quì tím vào dung dịch chất nào sau đây, quì tím sẽ chuyển sang màu xanh?
A. CH3NH2
B. C6H5NH2
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
- Câu 17 : Kim loại nào dẻo tốt nhất?
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Au
- Câu 18 : Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3
B. H2SO4 đặc nguội
C. HNO3 loãng.
D. FeCl2
- Câu 19 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là gì?
A. Khử ion kim loại
B. Oxi hóa kim loại.
C. Oxi hóa ion kim loại.
D. Khử kim loại.
- Câu 20 : X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh. Chất X là gì?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột.
D. Etanol
- Câu 21 : Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở điều kiện thường?
A. Ag
B. Fe
C. Na
D. Al
- Câu 22 : Chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. C2H5OH
B. CH2(COOCH3)2
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
- Câu 23 : Công thức của metyl axetat là gì?
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
- Câu 24 : Dung dịch 37-40% fomanđêhit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,…. Công thức của fomanđêhit là gì?
A. CH3CHO
B. CH3COOH
C. HCHO
D. C2H5OH
- Câu 25 : Glyxin tác dụng được với cả dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ glyxin có tính chất nào sau đây?
A. Trung tính.
B. Lưỡng tính
C. Bazơ
D. Axit
- Câu 26 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y →Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là gì?
A. CH3CH2OH và CH3CHO
B. CH3CH2OH và CH2=CH2
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
- Câu 27 : Dãy nào sau đây chứa các ion cùng tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-.
B. NH4+, Na+, CO32-, OH-.
C. K+, Zn2+, Cl-, SO42-.
D. Ba2+, Mg2+, CO32-, Cl-.
- Câu 28 : Cho dãy các chất: glucozơ, metylfomat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 29 : Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1:1:1:2. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa chất nào?
A. KCl, KOH.
B. KCl
C. KCl, BaCl2
D. KCl, KHCO3, NH4Cl, BaCl2.
- Câu 30 : Cho các phát biểu sau:(1) Phản ứng este hoá là phản ứng một chiều.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 31 : Thủy phân hoàn toàn chất béo X, thu được 2 axit béo và glixerol. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein