Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 - Sở GD & ĐT Bình T...
- Câu 1 : Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl2 thấy xuất hiện kết tủa
A. trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.
B. keo trắng, sau đó tan dần.
C. keo trắng không tan.
D. nâu đỏ.
- Câu 2 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại bằng
A. Ag
B. Cu
C. Pb
D. Zn
- Câu 3 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl.
B. NH3.
C. NaOH.
D. KOH.
- Câu 4 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
- Câu 5 : Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam.
B. 0,86 gam.
C. 1,51 gam.
D. 2,16 gam.
- Câu 6 : Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,28.
B. 4,64.
C. 3,48.
D. 13,92.
- Câu 7 : Để điều chế được 5,2 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng 100%) thì khối lượng bột nhôm cần lấy là
A. 5,4 gam.
B. 1,8 gam.
C. 2,7 gam.
D. 3,6 gam.
- Câu 8 : Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. \(Cu + 2FeC{l_3} \to CuC{l_2} + 2FeC{l_2}\)
B. \(2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}\)
C. \(Mg + FeC{l_2} \to MgC{l_2} + Fe\)
D. \(Fe + 2S \to FeS{}_2\)
- Câu 9 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba.
B. Be.
C. Na.
D. K.
- Câu 10 : Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể giải phóng khí NO là
A. Fe2O3.
B. CaCO3.
C. CuO.
D. Fe(OH)2.
- Câu 11 : Chất có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na3PO4.
B. CaCl2.
C. HCl.
D. NaHSO4.
- Câu 12 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là
A. 2s22p4.
B. 4s2
C. 3s23p1
D. 3s2
- Câu 13 : Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe (II)?
A. Fe3O4 + HCl.
B. FeO + HNO3.
C. Fe(OH)3 + H2SO4
D. FeCO3 + HNO3
- Câu 14 : Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. NaHCO3.
D. AlCl3.
- Câu 15 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Al, Mg.
C. Al, Mg, Fe.
D. Fe, Mg, Al.
- Câu 16 : Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4, CuSO4.
B. AgNO3, NaCl
C. NaCl, AlCl3.
D. CuSO4, AgNO3.
- Câu 17 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. AlCl3.
B. Ca(NO3)2
C. K2CO3.
D. Na2SO4
- Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24
D. 4,48
- Câu 19 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. Na2CO3.
- Câu 20 : Dung dịch NaOH không tác dụng với
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. FeO
D. Al2O3.
- Câu 21 : Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn có thành phần là
A. Mg và FeO.
B. MgO và FeO.
C. MgO và Fe2O3.
D. Mg và Fe.
- Câu 22 : Hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
A. 15,30 gam.
B. 13,95 gam.
C. 11,93 gam.
D. 10,20 gam.
- Câu 23 : Dãy gồm các chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là
A. Fe, Fe3O4.
B. FeO, FeCl2.
C. Fe, Fe(OH)2.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
- Câu 24 : Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. x = y – 2z.
B. 2x = y + z.
C. 2x = y + 2z.
D. y = 2x.
- Câu 25 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: (dấu – là không có hiện tượng).
A. X là KHSO4.
B. Y là AlCl3.
C. Z là NaOH.
D. T là Ba(HCO3)2.
- Câu 26 : Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm K2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M vào 200 ml dung dịch HCl 0,2M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V(ml) khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 336.
B. 560.
C. 448.
D. 672.
- Câu 27 : Cho sơ đồ phản ứng: Hai chất X, Y lần lượt là:
A. MgCl2, Cl2.
B. HCl, FeCl2.
C. FeCl3, Cl2
D. Cl2, HCl.
- Câu 28 : Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí thoát ra. Hỗn hợp X gồm
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.
B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.
C. Al, Fe, Al2O3.
D. Fe, Fe3O4, Al2O3.
- Câu 29 : Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là
A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.
B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O.
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.
- Câu 30 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí H2, chất rắn X và dung dịch Y. Y chứa chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaAlO2.
C. Al(OH)3.
D. NaOH và NaAlO2.
- Câu 31 : Cho 8,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ liên tiếp X và Y (MX < MY) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít H2(đktc). Nhận xét nào sau đây về X và Y không đúng?
A. X có kiểu mạng lục phương.
B. X(OH)2 không tan trong H2O.
C. Ở nhiệt độ thường Y tác dụng với H2O.
D. Thành phần % khối lượng của Y trong hỗn hợp là 28,6%.
- Câu 32 : Hoà tan hoàn toàn FeO vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Phát biểusai khi nói về dung dịch X là
A. tác dụng được với dung dịch NaNO3.
B. làm mất màu thuốc tím.
C. tạo kết tủa với dung dịch NaOH dư.
D. có thể hòa tan Cu.
- Câu 33 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:Trong hình vẽ trên, oxit X là
A. CuO
B. Na2O.
C. MgO.
D. Al2O3.
- Câu 34 : Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50,0.
B. 48,6.
C. 35,4.
D. 47,3.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein