Đề kiểm tra giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020 T...
- Câu 1 : Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là [Fe=56]
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 8,96.
- Câu 2 : Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p64s13d5
- Câu 3 : Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 4 : Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu xanh lam.
B. kết tủa màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
- Câu 5 : Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
- Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra(1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4
A. (1),(3)
B. (3),(4)
C. (3)
D. (1),(2)
- Câu 7 : Cho 9,0g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4 gam
B. 2,6 gam
C. 5,6 gam
D. 3,4 gam
- Câu 8 : Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là :
A. 76,0 gam.
B. 86,8 gam.
C. 43,4 gam.
D. 68,0 gam.
- Câu 9 : Cho 2,8 gam Fe vào a gam AgNO3 dư lắc kỹ thu được m gam chất rắn .Tính m
A. 16,2
B. 8,4
C. 8,2
D. 5,6
- Câu 10 : Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là
A. Cu, Zn, Mg.
B. Zn, Fe, Al.
C. Ag, Al, Cu.
D. Al, Cr, Fe.
- Câu 11 : Cấu hình electron nào là của Fe3+ ?
A. [Ar] 4d5
B. [Ar] 3d64s2
C. [Ar] 3d5
D. [Ar] 3d54s2
- Câu 12 : Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Zn.
D. Cu.
- Câu 13 : Tính chất hóa học cơ bản của sắt là
A. không thể hiện tính oxh và không thể hiện tính khử.
B. tính oxi hóa trung bình.
C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
D. tính khử trung bình.
- Câu 14 : Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
- Câu 15 : Thêm NaOH dư vào dd chứa 0,5 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23]
A. 80,0g.
B. 24,0g.
C. 16,0g.
D. 40,0g.
- Câu 16 : Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có
A. FeCl3
B. FeCl2; FeCl3 và HCl dư
C. FeCl3; HCl dư
D. FeCl2; HCl dư
- Câu 17 : Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgCl, Fe(NO3)3 thì sắt sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+
B. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+
D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+
- Câu 18 : Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
A. amelec
B. gang
C. thép
D. đuyra.
- Câu 19 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe (+ X) → FeCl3 (+ Y) → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3.
B. HCl, NaOH.
C. Cl2, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
- Câu 20 : Hòa tan hết 13,4g hh gồm Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Cr trong hỗn hợp là
A. 3,9g.
B. 5,6g.
C. 7,8g.
D. 5,2g.
- Câu 21 : Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Để m gam sắt ngoài không khí ,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng là 12 gam.Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc).Tính m và Khối lượng HNO3 đã phản ứng .
A. 10,08 g và 34,02 g
B. 10,8 g và 34,02 g
C. 10,8 g và 40,32g
D. 10,08g và 40,32g
- Câu 23 : Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. Fe2O3
B. Fe
C. FeO
D. Fe(OH)2
- Câu 24 : Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây sẽ không cho khí ?
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2
- Câu 25 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, Zn, MgO.
C. Cu, FeO, ZnO, MgO
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
- Câu 26 : Phản ứng không thể tạo FeCl2 là
A. Fe + HCl →
B. Fe + Cl2 →
C. Fe(OH)2 + HCl →
D. Cu + FeCl3 →
- Câu 27 : Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
C. FeO + H2 → Fe + H2O.
D. Fe(OH)2 → FeO + H2O.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein