Trắc nghiệm Bài 1 Giới hạn của dãy số giải tích 11
- Câu 1 : Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
A. \(\frac{1}{n}\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt n }}\)
C. \(\frac{{n + 1}}{n}\)
D. \(\frac{{\sin n}}{{\sqrt n }}\)
- Câu 2 : Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. \({\left( {\frac{4}{3}} \right)^n}\)
B. \({\left( { - \frac{4}{3}} \right)^n}\)
C. \({\left( { - \frac{5}{3}} \right)^n}\)
D. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^n}\)
- Câu 3 : Dãy nào sau đây không có giới hạn?
A. \({\left( {0,99} \right)^n}\)
B. \({\left( { - 1} \right)^n}\)
C. \({\left( { - 0,99} \right)^n}\)
D. \({\left( { - 0,89} \right)^n}\)
- Câu 4 : \(\lim \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{n + 3}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \( - \frac{1}{3}\)
B. -1
C. 0
D. \( - \frac{1}{4}\)
- Câu 5 : \(\lim \left( {\frac{{3 - 4n}}{{5n}}} \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \(-\frac{3}{5}\)
C. \(\frac{4}{5}\)
D. \(-\frac{4}{5}\)
- Câu 6 : \(\lim \frac{{{2^n} + {3^n}}}{{{3^n}}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
- Câu 7 : \(\lim \sqrt {4 - \frac{{{\rm{cos}}\,2n}}{n}} \) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. \(\sqrt2\)
C. 2
D. 4
- Câu 8 : \(\lim \frac{{3{n^3} - 2n + 1}}{{4{n^4} + 2n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. \( + \infty \)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{2}{7}\)
- Câu 9 : \(\lim \frac{{3{n^4} - 2n + 3}}{{4{n^4} + 2n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. \( + \infty \)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{4}{7}\)
- Câu 10 : \(\lim \frac{{2{n^2} - 3{n^4}}}{{4{n^4} + 5n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \( - \frac{3}{4}\)
B. 0
C. \( \frac{1}{2}\)
D. \( \frac{3}{4}\)
- Câu 11 : \(\lim \frac{{3{n^4} - 2n + 4}}{{4{n^2} + 2n + 3}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. \( + \infty \)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{4}{3}\)
- Câu 12 : \(\lim \left( { - 3{n^3} + 2{n^2} - 5} \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \( - \infty \)
B. 0
C. 2
D. \(+ \infty \)
- Câu 13 : \(\lim \frac{{\sqrt {4{n^2} + 5} - \sqrt {n + 4} }}{{2n - 1}}\)có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. \( + \infty \)
- Câu 14 : \(\lim \left( {\sqrt {n + 10} - \sqrt n } \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \( + \infty \)
B. 10
C. \(\sqrt10\)
D. 0
- Câu 15 : \(\lim \frac{{3 - 2n + 4{n^2}}}{{4{n^2} + 5n - 3}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(-\frac{4}{3}\)
- Câu 16 : Nếu \(\lim {u_n} = L\) thì \(\lim \sqrt {{u_n} + 9} \) có giá trị là bao nhiêu?
A. L + 9
B. L + 3
C. \(\sqrt {L + 9} \)
D. \(\sqrt {L } +3\)
- Câu 17 : Nếu \(\lim {u_n} = L\) thì \(\lim \frac{1}{{\sqrt[3]{{{u_n} + 8}}}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \(\frac{1}{{\sqrt L + \sqrt 8 }}\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt {L + 8} }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt[3]{L} + 2}}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt[3]{{L + 8}}}}\)
- Câu 18 : \(\lim \frac{{\sqrt {n + 4} }}{{\sqrt n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 4
D. \( + \infty \)
- Câu 19 : \(\lim \frac{{1 - 2n + 2{n^2}}}{{5{n^2} + 5n - 3}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. 0,2
C. 0,4
D. -0,2
- Câu 20 : \(\lim \frac{{{{10}^4}n}}{{{{10}^4} + 2n}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \( + \infty \)
B. 10000
C. 5000
D. 1
- Câu 21 : \(\lim \frac{{1 + 2 + 3 + ... + n}}{{2{n^2}}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. 0,25
C. 0,5
D. \( + \infty \)
- Câu 22 : \(\lim \frac{{\sqrt[3]{{{n^3} + n}}}}{{6n + 2}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \(\frac{1}{6}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{{\sqrt[3]{2}}}{6}\)
D. 0
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau