Đề thi tham khảo THPT QG 2018 môn Hóa Học lần 5
- Câu 1 : Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,95.
B. 3,70
C. 4,85
D. 4,35.
- Câu 2 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn x gam hiđrocacbon X thu được 3x gam CO2 . Công thức phân tử của X là:
A. C3H6
B. C4H10
C. C3H8
D. C2H6
- Câu 4 : Oxi hóa m gam metanal bằng O2 có xúc tác 1 thời gian thu được 1,4m gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là
A. 3,0
B. 1,2
C. 2,4
D. 1,5
- Câu 5 : Cho các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) (CH3)2NH, (4) C6H5NH2, (5) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là
A. 5< 4< 1< 2< 3
B. 1< 4< 5< 2< 3
C. 4< 5< 1< 2< 3
D. 1< 5< 2< 3< 4
- Câu 6 : Chọn nhận xét sai
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.
C. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
D. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al . Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
- Câu 7 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ?
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol
- Câu 8 : Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm.
A. H2.
B. N2.
C. NH3.
D. CH4.
- Câu 9 : Chọn nhận xét sai:
A. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.
B. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 1400 C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có dY/X >1
D. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 7,23 gam.
B. 5,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 6,00 gam.
- Câu 11 : Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 12 : Cho các thuốc thử sau:1. dung dịch H2SO4 loãng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 13 : Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
- Câu 14 : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây:
A. CH3=CH−CN.
B. CH2=CH−CH=CH2
C. CH3COO−CH=CH2
D. CH2=C(CH3)−COOCH3.
- Câu 15 : Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng công thức C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z & T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3NH2 và NH3
D. CH3OH và NH3
- Câu 16 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CHOCOH.
B. HCOOCH2CH(CH3)OCOH.
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3.
D. HCOOCH2CHOCOCH3.
- Câu 17 : Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
D. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
- Câu 18 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3 , CuCl2 , AlCl3 , FeSO4 , BaCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 19 : Chia 7,22g hổn hợp X (gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau:- Phần I : Tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 2,128 lit H2 (đkc)
A. Al ; 53,68%
B. Al ; 22,44%
C. Zn ; 48,12 %
D. Cu ; 25,87%
- Câu 20 : Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, gly-gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 21 : Cho 9,2g Natri kim loại vào 30g dung dịch HCl 36,5% . Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
- Câu 22 : Cho 100 ml dung dịch α-amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 100 g dung dịch gồm NaOH 2% và KOH 2,8 % thu được 11,9g muối . Công thức của X là
A. H2NCH(CH3)COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. (NH2)2C4H7COOH
- Câu 23 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6,C2H5OH,CH3CHO,CH3COOH.
B. CH3COOH,C2H6,CH3CHO,C2H5OH.
C. C2H6,CH3CHO,C2H5OH,CH3COOH.
D. CH3CHO,C2H5OH,C2H6,CH3COOH.
- Câu 24 : Nung hỗn hợp gồm 0,24 mol Al và 0,08 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dd HCl dư thu được 0,3 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 54,10.
B. 62,58.
C. 53,39.
D. 63,94
- Câu 25 : Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to) , không xảy ra phản ứng tráng bạc
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. metylfomat.
- Câu 26 : Cho các phản ứng sau:(a) C + H2O (hơi) →
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 27 : Từ 81g tinh bột , bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam etanol với hiệu suất 80%. Oxi hóa hoàn toàn 0,1a gam etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H % thu được hỗn hợp X. Để trung hòa X cần vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 1M, giá trị của H là
A. 60
B. 80
C. 75
D. 50
- Câu 28 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 , thu được khối lượng kết tủa là
A. 19,7 g
B. 29,55 g
C. 9,85 g
D. 14,775 g
- Câu 29 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 2 M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120
B. 80
C. 40
D. 60
- Câu 30 : Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. \(Z{n^{2 + }},\,F{e^{2 + }},\,{H^ + },\,C{u^{2 + }},\,F{e^{3 + }},\,A{g^ + }\)
B. \(A{g^ + },\,F{e^{3 + }},\,{H^ + },\,C{u^{2 + }},\,F{e^{2 + }},\,Z{n^{2 + }}\)
C. \(A{g^ + },\,F{e^{3 + }},\,C{u^{2 + }},\,{H^ + },\,F{e^{2 + }},\,Z{n^{2 + }}\)
D. \(F{e^{3 + }},\,A{g^ + },\,F{e^{2 + }},\,{H^ + },\,C{u^{2 + }},\,Z{n^{2 + }}\)
- Câu 31 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4g K2O ; 26,1g Ba(NO3)2; 10g KHCO3 ; 8g NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa khối lượng (gam) muối là
A. 35,0
B. 40,4
C. 20,2
D. 30,3
- Câu 32 : Có một hỗn hợp X gồm C2H2,C3H6,C2H6 . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50; 20; 30
B. 50; 16,67; 33,33
C. 50; 25; 25
D. 25; 25; 50
- Câu 33 : Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y [không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ] và 30g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,6 mol CO2 và 0,8 mol H2O . Giá trị của m1 là
A. 21,2.
B. 29,2.
C. 23,2.
D. 32,4.
- Câu 34 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
- Câu 35 : Hỗn hợp M gồm : Peptit X và pepit Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn peptit X cũng như peptit Y được Glyxin và Valin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M chứa X,Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng vừa đủ 63,36 gam O2 . Sản phẩm cháy thu được gồm có 4,928 lít khí N2 và 92,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O (biết các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20
B. 51
C. 18
D. 60
- Câu 36 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 39.
B. 37.
C. 40.
D. 38.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein