Trắc nghiệm Hoá học 12 Bài 37 Luyện tập Tính chất...
- Câu 1 : Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là
A. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.
B. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
C. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
D. 2Fe + O2 → 2FeO.
- Câu 2 : Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, Al2O3.
B. Cu, Fe, Zn, Al.
C. Cu, FeO, ZnO, Al2O3.
D. Cu, Fe, ZnO, Al2O3.
- Câu 3 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D. Cu(NO3)2
- Câu 4 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm:
A. IIA.
B. VIB.
C. VIIIB.
D. IA.
- Câu 5 : Cho phương trình phản ứng:
aFe3O4 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Tỷ lệ a : b là:A. 3 : 10
B. 3 : 28
C. 1 : 14
D. 1 : 3
- Câu 6 : Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu.
- Câu 7 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
- Câu 8 : Cho các phản ứng sau:
2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây:A. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+.
B. Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-.
C. I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl-.
D. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-.
- Câu 9 : Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch chứa Fe3+ chỉ xảy ra phản ứng: M + nFe3+ → Mn+ + nFe2+Vậy Mn+/M thuộc khoảng nào trong dãy điện hóa của kim loại?
A. Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+.
B. Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+.
C. Từ Mg2+/Mg đến Fe2+/Fe.
D. Từ Fe3+/Fe2+ trở về sau.
- Câu 10 : Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 11 : Cho 14,8 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 6,4 gam chất rắn không tan và V lít khí H2 (đo ở đktc). Giá trị V là:
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 5,6.
D. 3,36.
- Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 2 chất tan với số mol bằng nhau. Cho AgNO3 vào X tới dư đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với?
A. 35,4
B. 33,9.
C. 36,5.
D. 28,6.
- Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn 0,10 mol FeS2 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được khí NO2 và dung dịch X. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng. Biết rằng Fe và S trong FeS2 bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất.
A. 1,4 mol
B. 1,6 mol
C. 1,8 mol
D. 1,5 mol
- Câu 14 : Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đuợc 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu đuợc là:
A. 75,75 gam.
B. 68,55 gam.
C. 54,45 gam.
D. 89,70 gam.
- Câu 15 : Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784 gam chất rắn Y ( gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là:
A. 24,42%
B. 25,15%
C. 32,55%
D. 13,04%
- Câu 16 : Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là:
A. dung dịch NaOH đặc
B. dung dịch HCl đặc
C. dung dịch H2SO4
D. dung dịch HNO3 đặc
- Câu 17 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Công thức hóa học của X, Y lần lượt là:
A. H2S và SO2
B. H2S và CO2
C. SO2 và CO
D. SO2 và CO2
- Câu 18 : Cho a mol sắt tác dụng hết với a mol khí clo thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3
B. NaOH
C. Cu
D. khí Cl2
- Câu 19 : Hỗn hợp X gồm Fe và FeS. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Mặt khác, m gam X tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 45,9%
B. 54,1%
C. 43,9%
D. 52,1%
- Câu 20 : Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,01 và 0,01
B. 0,03 và 0,03
C. 0,02 và 0,02
D. 0,03 và 0,02
- Câu 21 : Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa AgNO31,0M và Cu(NO3)2 0,75M ; Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,5m gam kết tủa gồm hai kim loại. Giá trị của m là:
A. 8,96.
B. 16,80.
C. 11,20.
D. 14,00.
- Câu 22 : Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 nồng độ a (%), thu được 1,568 lit NO2 (đktc) duy nhất và dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 9,76 gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 47,2
B. 46,2.
C. 46,6.
D. 44,2.
- Câu 23 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → muối X1 → muối X2 → muối X3 → FeX1, X2, X3 là các muối của sắt (II)
A. FeCO3, Fe(NO3)2, FeSO4
B. FeS, Fe(NO3)2, FeSO4
C. Fe(NO3)2, FeCO3, FeSO4
D. FeCl2, FeSO4, FeS
- Câu 24 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. Sắt.
B. Brom.
C. Photpho.
D. Crom.
- Câu 25 : Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là :
A. 3,6 gam.
B. 3,7 gam.
C. 3,8 gam.
D. 3,9 gam.
- Câu 26 : Khử 2,4 gan hỗn hợp CuO và một oxit sắt có tỉ lệ số mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76 gam chất rắn, đcm hòa tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Xác định công thức của oxit sắt.
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. FeO2
- Câu 27 : Phương trình nào không dùng để điều chế FeSO4
A. Fe + H2SO4 loãng →
B. Fe + CuSO4 →
C. Fe + Fe2(SO4)3 →
D. Fe + H2SO4 đặc →
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein