Top 8 Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 Học kì 2 có đáp á...
- Câu 1 : Vị trí của Crom (z = 24) trong bảng tuần hoàn là
A. ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIA.
B. ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. ô 24, chu kỳ 4, nhóm IB.
C. ô 24, chu kỳ 4, nhóm IB.
- Câu 2 : Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp ( 0,8M + 0,2M), sản phẩm khử duy nhất của là NO. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 0,672 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,747 lít.
D. 1,792 lít.
- Câu 3 : Trong các loại quặng sắt sau, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ.
B. xiđerit.
C. hematit nâu.
D. manhetit.
- Câu 4 : Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
- Câu 5 : Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. Đun nóng hỗn hợp Fe và S.
B. Đốt dây sắt trong bình khí clo.
C. Cho sắt vào dung dịch loãng, dư.
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch , đặc nóng.
- Câu 6 : Khi nung hỗn hợp các chất và trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. .
B. FeO.
C. Fe.
D. .
- Câu 7 : Hoà tan hỗn hợp gồm: , FeO vào nước (dư), thu được dung dịch X và một chất rắn Y. Sục khí đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 8 : Dãy kim loại bị thụ động trong axit đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Al, Cu.
D. Fe, Zn, Cr
- Câu 9 : Cho 4,9 gam hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 60% khối lượng) vào một lượng dung dịch khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy còn lại 2,3 gam chất rắn không tan. Khối lượng muối tạo thành là
A. 8,18 g.
B. 6,5 g.
C. 10,07 g.
D. 8,35 g.
- Câu 10 : Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch 10%, thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
- Câu 11 : có cấu hình electron là: . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 26, chu kì 4 nhóm VIIIA.
B. ô số 26, chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô số 24, chu kì 3, nhóm VIIIB.
D. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
- Câu 12 : Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối người ta thường
A. ngâm vào đó một đinh sắt.
B. cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. mở nắp lọ đựng dung dịch.
D. cho vào đó vài giọt dung dịch loãng.
- Câu 13 : Quặng sắt xiđerit có thành phần chính là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 14 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 15 : Chất nào dùng để phát hiện vết nước trong ?
A. khan.
B. khan.
C. .
D. Cả A và B.
- Câu 16 : Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 khí ở điều kiện tiêu chuẩn và m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10.
B. 32,58.
C. 31,97.
D. 33,39.
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 15,1 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,20 lít.
- Câu 18 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa với dung dịch trong là
A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.
- Câu 19 : Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 0,8 gam. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
- Câu 20 : Các số oxi hóa phổ biến của crom trong hợp chất là
A. +2, +4 và +6.
B. +2, +3 và +6.
C. +1, +3 và +6.
D. +3, +4 và +6.
- Câu 21 : Cho m gam Fe vào dung dịch loãng, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 12,6.
C. 14,0.
D. 7,0.
- Câu 22 : Cho phản ứng sau: . Sau khi cân bằng, tổng giá trị của (a + b + d) là
A. 11.
B. 13.
C. 15.
D. 14.
- Câu 23 : Biết cấu hình của là: . Tổng số e trong nguyên tử của Fe là
A. 26
B. 23.
C. 15.
D. 56.
- Câu 24 : Cho các mô tả sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3 .
D. 4.
- Câu 25 : Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa .
B. Pirit sắt chứa .
C. Hematit nâu chứa .
D. Xiđerit chứa .
- Câu 26 : Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch thu được 8,96 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch A. Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là
A. 101 gam.
B. 109,1 gam.
C. 101,9 gam.
D. 102 gam.
- Câu 27 : Nung nóng m gam hỗn hợp Al và (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
A. 22,75
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43.
- Câu 28 : Để thu được kim loại Fe từ dung dịch theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
- Câu 29 : Fe phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. NaOH; C; .
B.
C. ; S.
D.
- Câu 30 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí của sắt?
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nhẹ.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Màu trắng hơi xám.
- Câu 31 : Cr không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. đặc, nóng.
B. HCl nóng.
C. loãng, nóng.
D. đặc, nguội
- Câu 32 : Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: FeO,?
A. Tính lưỡng tính.
B. Tính oxi hóa và tính khử.
C. Tính khử.
D. Tính oxi hoá.
- Câu 33 : Cho 2,8 gam Fe tác dụng với loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,12.
D. 2,24.
- Câu 34 : Quặng nào sau đây là tốt nhất để luyện gang?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 35 : Quá trình tạo gang và tạo xỉ xảy ra ở bộ phận nào của lò cao?
A. Thân lò.
B. Phía trên của nồi lò.
C. Bụng lò.
D. Nồi lò.
- Câu 36 : Khi nung Fe với trong bình kín, không có không khí thu được sản phẩm X. Công thức của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 37 : Để luyện được 500 tấn thép cacbon (thành phần gồm Fe và C) chứa 1,4% C, cần dùng x tấn quặng hematit đỏ chứa 0% tạp chất trơ. Hiệu suất quá trình là 75%. Giá trị của x là
A. 939,05.
B. 528,21.
C. 1878,10.
D. 1056,43.
- Câu 38 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch . Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
- Câu 39 : Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
- Câu 40 : Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí . Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. và 0,224.
B. và 0,448.
C. FeO và 0,224.
D. và 0,448.
- Câu 41 : Khi nung hỗn hợp các chất
, v à trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. .
B. FeO.
C. Fe.
D. .
- Câu 42 : Hoà tan hỗn hợp gồm: vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 43 : Dãy kim loại bị thụ động trong axit đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Al, Cu.
D. Fe, Zn, Cr
- Câu 44 : Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch 0,5M. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
- Câu 45 : Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch 10%, thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
- Câu 46 : có cấu hình electron là: . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 26, chu kì 4 nhóm VIIIA.
B. ô số 26, chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô số 26, chu kì 3, nhóm VIIIB.
D. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
- Câu 47 : Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối người ta thường
A. ngâm vào đó một đinh sắt.
B. cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. mở nắp lọ đựng dung dịch.
D. cho vào đó vài giọt dung dịch loãng.
- Câu 48 : Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 49 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 50 : Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10.
B. 32,58.
C. 31,97.
D. 33,39.
- Câu 51 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa với dung dịch trong là
A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.
- Câu 52 : Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
- Câu 53 : Hỗn hợp X gồm: Al, , . X tan hoàn toàn trong
A. đặc, nguội, dư
B. dd NaOH dư.
C. dd dư.
D. đặc, nguội
- Câu 54 : Cho m gam Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 12,6.
C. 6,3.
D. 5,04.
- Câu 55 : Cho phản ứng sau: aAl + → + + . Sau khi cân bằng, tổng giá trị của (a + b + d) là
A. 41.
B. 23.
C. 25.
D. 14.
- Câu 56 : Biết cấu hình của là: . Tổng số e trong nguyên tử của Fe là
A. 26
B. 23.
C. 15.
D. 56.
- Câu 57 : Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại thụ động trong đặc nguội và đặc, nguội.
B. nhôm có tính dẫn điện tốt.
C. có màng oxit bền vững bảo vệ.
D. có màng hiđroxit bền vững bảo vệ.
- Câu 58 : Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa .
B. Pirit sắt chứa .
C. Hematit nâu chứa
D. Xiđerit chứa .
- Câu 59 : Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch thu được 8,96 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đkc) và dung dịch A. Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là
A. 101 gam.
B. 109,1 gam.
C. 101,9 gam.
D. 102 gam.
- Câu 60 : Nung nóng m gam hỗn hợp Al và (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
A. 22,75
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43.
- Câu 61 : Quặng chính để sản xuất Al là?
A. Boxit.
B. Saphia.
C. Đất sét.
D. Mica
- Câu 62 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Al?
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nhẹ.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Màu trắng, dẻo.
- Câu 63 : Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. đặc
B. NaOH.
C. loãng.
D. đặc, nguội.
- Câu 64 : Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: FeO, ?
A. Tính lưỡng tính.
B. Tính oxi hóa và tính khử.
C. Tính khử.
D. Tính oxi hoá.
- Câu 65 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng với loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,493.
D. 2,24.
- Câu 66 : Khi nung Fe với trong môi trường trơ thu được sản phẩm X. Công thức của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein