Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A2 - Đề số 2
- Câu 1 : “Làn đường” là gì?
A. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.
B. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
C. Là đường cho xe ô tô chạy, dừng, đỗ an toàn.
- Câu 2 : “Người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà trong cơ thể có chất ma tuý có bị nghiêm cấm hay không?
A. Bị nghiêm cấm.
B. Không bị nghiêm cấm.
C. Không bị nghiêm cấm, nếu có chất ma tuý ở mức nhẹ, có thể điều khiển phương tiện tham gia giao thông.
- Câu 3 : Trong khu dân cư, ở nơi nào cho phép người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng được quay đầu xe?
A. Ở nơi đường giao nhau và nơi có biển báo cho phép quay đầu xe.
B. Ở nơi có đường rộng để cho các loại xe chạy một chiều.
C. Ở bất kỳ nơi nào.
- Câu 4 : Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường hai chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có một làn xe cơ giới (trừ đường cao tốc), loại xe nào dưới đây tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 80 km/h?
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
C. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn.
- Câu 5 : Khi điều khiển xe trên đường vòng, khuất tầm nhìn người lái xe cần phải làm gì để đảm bảo an toàn?
A. Đi đúng làn đường, đúng tốc độ quy định, không được vượt xe khác.
B. Đi sang làn đường của xe ngược chiều để mở rộng tầm nhìn và vượt xe khác.
C. Cho xe đi sát bên phải làn đường, bật tín hiệu báo hiệu để vượt bên phải xe khác.
- Câu 6 : Người lái xe cố tình không phân biệt làn đường, vạch phân làn, phóng nhanh, vượt ẩu, vượt đèn đỏ, đi vào đường cấm, đường một chiều được coi là hành vi nào trong các hành vi dưới đây?
A. Là bình thường.
B. Là thiếu văn hóa giao thông.
C. Là có văn hóa giao thông.
- Câu 7 : Đèn phanh trên xe mô tô có tác dụng gì dưới đây?
A. Có tác dụng cảnh báo cho các xe phía sau biết xe đang giảm tốc để chủ động tránh hoặc giảm tốc để tránh va chạm.
B. Có tác dụng định vị vào ban đêm với các xe từ phía sau tới để tránh va chạm.
C. Cả ý 1 và ý 2.
- Câu 8 : Khi gặp biển nào xe được rẽ trái?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Không biển nào.
- Câu 9 : Gặp biển nào xe lam, xe xích lô máy được phép đi vào?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
- Câu 10 : Ba biển này có hiệu lực như thế nào?
A. Cấm các loại xe ở biển phụ đi vào.
B. Cấm các loại xe cơ giới đi vào trừ loại xe ở biển phụ.
- Câu 11 : Biển nào báo hiệu “Đường dành cho xe thô sơ”?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3
- Câu 12 : Biển nào báo hiệu “Đường giao nhau” của các tuyến đường cùng cấp?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
- Câu 13 : Biển nào sau đây là biển “Kè, vực sâu bên đường phía bên phải”?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
- Câu 14 : Biển báo này có ý nghĩa gì?
A. Để báo trước gần tới đoạn đường có hiện tượng đất đá từ trên ta luy dương sụt lở bất ngờ gây nguy hiểm cho xe cộ và người đi đường.
B. Để báo trước nơi có kết cấu mặt đường rời rạc, khi phương tiện đi qua, làm cho các viên đá, sỏi băng lên gây nguy hiểm và mất an toàn cho người và phương tiện tham gia giao thông.
C. Để cảnh báo những đoạn nền đường yếu, đoạn đường đang theo dõi lún mà việc vận hành xe ở tốc độ cao có thể gây nguy hiểm.
- Câu 15 : Biển nào không cho phép rẽ phải?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
D. Biển 1 và biển 3.
- Câu 16 : Biển nào báo hiệu “Tuyến đường cầu vượt cắt qua”?
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
- Câu 17 : Các vạch dưới đây có tác dụng gì?
A. Phân chia hai chiều xe chạy ngược chiều nhau.
B. Phân chia các làn xe chạy cùng chiều nhau.
- Câu 18 : Theo hướng mũi tên, xe nào được phép đi?
A. Mô tô, xe con.
B. Xe con, xe tải.
C. Mô tô, xe tải.
D. Cả ba xe
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4