Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần...
- Câu 1 : Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là =mod(C2).
A. Giá trị của C4 sẽ là:
B. Công thức không đúng
C. 0.12
D. 3
- Câu 2 : Trong MS Excel 2010, Hàm tìm vị thứ của một số trong dãy số (xếp thứ hạng)
A. COUNT
B. MIN
C. MAX
D. RANK
- Câu 3 : Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô B3 gõ như sau: today() kết quả là
A. today()
B. Báo lỗi
C. #NA
D. Tất cả đều sai
- Câu 4 : Muốn một ô trong bảng có hướng chữ nghiêng 45 độ, tại ô đó thực hiện
A. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Wrap text, chọn 45
B. Kẻ đường thẳng 45 độ rồi gõ dữ liệu vào
C. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Orientation, chọn 45 Degrees
D. Tất cả đều sai
- Câu 5 : Trong MS Excel, để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó, chúng ta thực hiện
A. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > General
B. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Currency
C. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Fraction
D. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Accouting
- Câu 6 : Trong MS Excel, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là =round(C2). Giá trị của C4 sẽ là
A. Công thức không đúng
B. 3.1245
C. 3.124567
D. 3.12
- Câu 7 : Trong MS Excel, tìm công thức đúng tại ô D13
A. =sun(B1-B4)
B. =Sum(B1:B4)
C. =Sum(B1->B4)
D. = Sum(B1:B4)
- Câu 8 : Trong MS Excel, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện?
A. Ctrl + S
B. Ctrl + C
C. Ctrl + X
D. Ctrl + Z
- Câu 9 : Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$A$1:$E$1,1) trả về kết quả nào sau đây
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 10 : Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(8,$A$1:$E$1) trả về kết quả nào sau đây
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
- Câu 11 : Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$C$1:$E$1) trả về kết quả nào sau đây
A. 1
B. 2
C. 5
D. 6
- Câu 12 : Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$A$1:$E$1,0)+2 trả về kết quả nào sau đây
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 13 : Trong Excel, tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức nào sau đây để có kết quả là 168000
A. =MOD(H9,1000)
B. =ROUND(H9,3)
C. =ROUND(H9;-3)
D. =INT(H9)
- Câu 14 : Trong Excel, công thức =AND(3>4,OR(6=8)) sẽ có kết quả là giá trị nào dưới đây 9>
A. FALSE
B. TRUE
C. SAI
D. ĐÚNG
- Câu 15 : Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị 16HDXD79, tại ô A3 nhập công thức =IF(MID(A2,3,2)="XD",10,20) cho kết quả nào sau đây
A. HD
B. XD
C. 10
D. 20
- Câu 16 : Trong Excel, công thức =LEN("Microsoft Excel 2010") cho kết quả
A. 20
B. 18
C. 22
D. 2010
- Câu 17 : Trong Excel, tổ hợp phím nào sau đây cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính
A. Alt + Home
B. Ctrl + Home
C. Shift + Home
D. Tab + Home
- Câu 18 : Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị 10. Tại ô B2 gõ vào công thức =MOD(A2,5)*5 thì nhận được kết quả
A. #VALUE!
B. 50
C. 250
D. 0
- Câu 19 : Trong Excel, giá trị các ô A1, A2, A3 lần lượt là các số: 134, 135, 136. Tại ô A4 ta nhập công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là
A. 270
B. 404
C. 405
D. 410
- Câu 20 : Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thức đều lớn hơn 0 =IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 21 : Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Pho" từ chuỗi ký tự "Da Lat Thanh Pho Hoa"
A. =Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)
B. =Mid("Da Lat Thanh PhoHoa",4,3)
C. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",7),3)
D. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",14),3)
- Câu 22 : Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp
A. =SUM(10,A1:A100)
B. =IF(1=2 AND 4
C. =MIN(12,MAX(1;10))
D. ="Lâm Đồng"+RIGHT("2015",2)
- Câu 23 : Công thức =COUNTIF(L94:L97,M94) sẽ:
A. Đếm các ô trong vùng L94:L97 có chuỗi M94
B. Đếm các ô trong vùng L94:L97 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ M94
C. Đếm các ô trong vùng L94:L97 có chữ M94 và có dữ liệu kiểu số
D. Tất cả đều sai
- Câu 24 : Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):
A. Tin Học
B. TIN Học
C. tin học
D. TIN học
- Câu 25 : Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị:
A. 3.5
B. 3.6
C. 3.50
D. 4
- Câu 26 : Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức: =Not(23+12=2015)
A. True
B. #N/A
C. #REF
D. False
- Câu 27 : Cho biết kết qua của công thức: =MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD(9,7)
A. 14
B. 17
C. 15
D. 16
- Câu 28 : Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:
A. =SUM(B5:B7)
B. =SUM(B5,B6,B7)
C. =SUM($B$5:$B$7)
D. Tất cả đều đúng
- Câu 29 : Để tính giá trị bình quân từ E6 đến E12, ta sử dụng công thức nào sau đây:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
- Câu 30 : Cho biết kết quả của công thức sau: =IF(AND(23>12,OR(12>23,23>12)),2007,2006):
A. 2007
B. False
C. 2006
D. Báo lỗi
- Câu 31 : Cho biết kết quả của công thức sau: =AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE)):
A. 2
B. 3
C. True
D. False
- Câu 32 : Cho biết kết quả của công thức sau: = MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8)):
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
- Câu 33 : Cho biết kết quả của công thức: =LEN(MID("THANH PHO DA LAT", 9)):
A. 8
B. 9
C. 16
D. Báo lỗi
- Câu 34 : Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE
A. =OR(5>4,10>20)
B. =AND(5>6,OR(10>6,1>3))
C. =OR(AND(5>4,3>1),10>20)
D. =AND(5>4,3>1,30>20)
- Câu 35 : Cho biết kết quả của công thức sau: =LEN(TRIM(RIGHT("THANH PHO DALAT",6)))
A. 10
B. 8
C. 7
D. 5
- Câu 36 : Cho biết kết quả của công thức sau: =LEN(TRIM(MID("THANH PHO DALAT",6,5)))
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 37 : Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTA(3,"DA LAT",7):
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 38 : Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNT(3,"HOA",5,6,"DA LAT",8)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 39 : Kết quả công thức =MIN(2,MOD(8,5)) là:
A. 8
B. 7
C. 2
D. 5
- Câu 40 : Công thức nào sau đây cho kết quả là 2016
A. =2016/MOD(2016,1)
B. =2016/MOD(1,2016)
C. =2016/MOD(2,2016)
D. =2016/MOD(2016,2016)
- Câu 41 : Công thức nào sau đây cho kết quả là 100
A. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +36
B. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +37
C. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +38
D. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +39
- Câu 42 : Trong MS Excel 2010, hàm nào đổi tất các ký tự trong chuỗi sang chữ thường
A. Upper
B. Lower
C. Length
D. Text
- Câu 43 : Trong MS Excel, để tự động tính tổng của hai ô A1 và C1 anh(chị) có thể :
A. Ghi công thức : =A1+C1
B. Ghi vào giá trị tổng hai ô đó
C. Ghi công thức : =SUM(A1&C1)
D. Ghi công thức : =SUM(A1+C1)
- Câu 44 : Để vẽ biểu đồ trong Excel, ta thực hiện các thao tác:
A. Chọn vùng dữ liệu, Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ..
B. Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu..
C. Nhắp vào biểu tượng Chart Wizard, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu..
D. Tất cả đều đúng
- Câu 45 : Tổ hợp phím nào sau đây, để đánh dấu bôi đen khối ô rời rạc?
A. Giữ Ctrl + Nhấn chuột phải vào các ô
B. Giữ Ctrl + Nhấn chuột trái vào các ô
C. Giữ Alt + Nhấn chuột phải vào các ô
D. Không thực hiện được
- Câu 46 : Trong Ms Excel. Để đưa con trỏ vào ô dữ liệu sửa đổi dữ liệu trong ô, anh (chị) nhấn phím chức năng nào?
A. F2
B. F10
C. F3
D. F5
- Câu 47 : Công thức nào sau đây cho kết quả là 88
A. =SUM(10,15, MIN(27,45))+MAX(1,45)
B. =SUM(1,15, MAX(27,45))+MIN(1,45)
C. =SUM(1,15, MIN(1,45))+MAX(27,45)
D. =SUM(1,15, MIN(27,45))+MAX(1,45)
- Câu 48 : Trong MS Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện
A. Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.
B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
D. Không đổi được
- Câu 49 : Công thức nào sau đây cho kết quả là 66
A. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+10
B. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+8
C. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+6
D. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+16
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4