Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyê...
- Câu 1 : Polime X là chất rắn trong suốt , có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là :
A polietilen
B poliacrilonitrin
C poli(metyl metacrylat)
D poli (vinyl clorua)
- Câu 2 : Trong môi trường kiềm , protein có khả năng phản ứng màu biure với :
A Mg(OH)2
B NaCl
C Cu(OH)2
D KCl
- Câu 3 : Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :
A C2H5COOC2H5
B C2H3COOC2H5
C CH3COOC2H5
D C2H5COOCH3
- Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X thu được 10,08 lit CO2 (dktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là :
A C5H10O2
B C3H6O2
C C4H8O2
D
C2H4O2
- Câu 5 : Trong các điều kiện thường , chất nào sau đây là chất khí :
A Anilin
B Glycin
C Metylamin
D etanol
- Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí H2(dktc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là :
A 22,4
B 28,4
C 36,2
D 22,0
- Câu 7 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là :
A 18
B 9
C 4,5
D 8,1
- Câu 8 : Ở điều kiện thích hợp , 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat :
A CH3COOH và CH3OH
B HCOOH và CH3OH
C CH3COOH và C2H5OH
D HCOOH và C2H5OH
- Câu 9 : Cho dãy các kim loại : Cu , Al , Fe , Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là :
A Au
B Al
C Fe
D Cu
- Câu 10 : Cho 6,72g Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M , thu được dung dịch X và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng muối trong dung dịch X là :
A 25,32g
B 24,20g
C 29,04g
D 21,60
- Câu 11 : Cho dãy chất : Glucozo , saccarozo , xenlulozo , tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là :
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 12 : Chất X là 1 bazo mạnh được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất clorua vôi (CaOCl2) , vật liệu xây dựng. Công thức của X là :
A Ba(OH)2
B KOH
C NaOH
D Ca(OH)2
- Câu 13 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào trong dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2(dktc) . Khối lượng Fe trong m gam X là :
A 16,8g
B 5,6g
C 2,8g
D 11,2g
- Câu 14 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là :
A metyl axetat
B etyl fomat
C metyl fomat
D etyl axetat
- Câu 15 : Đê tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe,Cu,Ag . Cần dùng dư dung dịch :
A HCl
B NaOH
C Fe2(SO4)3
D HNO3
- Câu 16 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z= 19) là :
A 4s1
B 2s1
C 3d1
D 3s1
- Câu 17 : Để xử lý chất thải có tính axit người ta thường dùng :
A mước vôi
B phèn chua
C giấm ăn
D muối ăn
- Câu 18 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên :
A Tơ nitron
B Tơ tằm
C Tơ lapsan
D Tơ vinilon
- Câu 19 : Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo :
A Anilin, amoniac, metylamin
B Amoniac , etylamin , anilin
C Etylamin , anilin , amoniac
D Anilin , metylamin , amoniac
- Câu 20 : Cho dãy các chất sau : H2NCH(CH3)COOH ; C6H5OH(phenol) ; CH3COOC2H5 ; C2H5OH ; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là :
A 3
B 2
C 5
D 4
- Câu 21 : Cho các hợp kim : Fe-Cu ; Fe-C ; Zn-Fe ; Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim mà Fe bị ăn mòn điện hóa là :
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 22 : Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng :
A Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam
B Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
C Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
D Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
- Câu 23 : Để bảo vệ ống thép ( dẫn nước , dẫn dầu , dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại :
A Cu
B Ag
C Zn
D Pb
- Câu 24 : Trong công nghiệp , một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất :
A Xà phòng và ancol etylic
B glucozo và ancol etylic
C glucozo và glixerol
D xà phòng và glixerol
- Câu 25 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua , lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là :
A FeCl3
B FeCl2
C CrCl3
D MgCl2
- Câu 26 : Điện phân 400 m dung dịch CuSO4 0,5M điện cực trơ cho đến khí ở catot xuất hiện 6,4g kim loại thì thể tích khí thu được (dktc) là :
A 2,24 lit
B 1,12 lit
C 0,56 lit
D 4,48 lit
- Câu 27 : Nhận xét nào sau đây là sai :
A .Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
B Những tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra
C Tính chất chung của kim loại là tính oxi hóa
D Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
- Câu 28 : Cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , giá trị của m là :
A 29,69g
B 17,19g
C 28,89g
D 31,31g
- Câu 29 : Bằng phương pháp hóa học , thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch : metylamin , anilin , axit axetic là :
A Natri hidroxit
B natri clorua
C phenol phtalein
D Quì tím
- Câu 30 : Cho dãy kim loại : Na , Ba , Al , K , Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 có tạo kết tủa là :
A 4
B 2
C 3
D 5
- Câu 31 : Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ 1 hỗn hợp các a- amino axit : Glyxin , alanin , phenylalanin , Valin mà mỗi phân tử đều có chứa 3 gốc amino axit khác nhau là :
A 18
B 6
C 12
D 24
- Câu 32 : Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian phản ứng thu được 7,76g hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85g Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53g chất rắn. giá trị của m là :
A 5,12g
B 3,84g
C 5,76g
D 6,40g
- Câu 33 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) g muối. Giá trị của m là :
A 112,2
B 171,0
C 165,6
D 123,8
- Câu 34 : Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M ; Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,15 M với cường độ dòng điện I = 1,34A trong 72 phút. Số kim loại thu được ở catot sau điện phân là :
A 3,775g
B 2,80g
C 2,48g
D 3,45g
- Câu 35 : Chia mẫu hợp kim X gồm Zn và Cu thành 2 phần bằng nhau :- Phần 1 : cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 1 g không tan- Phần 2 : Luyện thêm 4g Al thì được hợp kim X trong đó hàm lượng % của Zn trong Y giảm 33,33% so với X.Tính thành phần % của Cu trong hợp kim X biết rằng nếu ngâm hợp kim Y trong dung dịch NaOH một thời gian thì thể tích khí H2 vượt quá 6 lit (dktc)
A 16,67%
B 50%
C 25%
D 37,5%
- Câu 36 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% loãng thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ % của ZnSO4 trong dung dịch Y là :
A 10,21%
B 15,22%
C 18,21%
D 15,16%
- Câu 37 : Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3 ; ZnO ; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được lượng kết tủa gồm :
A Fe(OH)2 ; Cu(OH)2
B Fe(OH)3
C Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2
D Fe(OH)3 ; Zn(OH)2
- Câu 38 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na , NaOH , NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A 6
B 4
C 5
D 7
- Câu 39 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 1 muối của axit hữu cơ và 1 rượu . Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 5,6 lit khí H2 (dktc). Hỗn hợp X là :
A 1 axit và 1 este
B Đáp án khác
C 1 axit và 1 rượu
D 1 este và 1 rượu
- Câu 40 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 ; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl ( điện cực trơ , màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot đã tăng :
A 6,4g
B 11,2g
C 9,2g
D 7,8g
- Câu 41 : Hydrocacbon X có công thức CH3-C(C2H5)=CH-CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp quốc tế là :
A 2,4-dimeylhex-3-en
B 2-etyl-4-metylpent-2-en
C 3,5-dimey;hex-3-en
D 4-etyl-2-metylpent-3-en
- Câu 42 : Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn . Giá trị của V là :
A 160
B 40
C 60
D 80
- Câu 43 : Cho 4,6g một ancol no , đơn chức phản ứng với CuO nung nóng , thu được 6,2g hỗn hợp X gồm andehit , nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của V là :
A 10,8
B 43,2
C 16,2
D 21,6
- Câu 44 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp , đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch Brom dư thì lượng brom phản ứng là 36g. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là :
A 77,5% và 21,7g
B 85% và 23,8g
C 77,5% và 22,4g
D 70% và 23,8g
- Câu 45 : Cho 20,4g hỗn hợp X gồm Al , Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lit H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl2. Tính thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp X ( biết khí thu được đều đo ở dktc)
A 33,09%
B 26,47%
C 19,85%
D 13,24%
- Câu 46 : Cho m gam Fe vào dung dịch chứa H2SO4 và HNO3 , thu được dung dịch X và 1,12 lit khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lit khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08g Cu ( không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A 3,92
B 4,06
C 2,40
D 4,20
- Câu 47 : Hỗn hợp X gồm 3,92g Fe ; 16g Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau :-Phần 1 : tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4x mol H2-Phần 2 : phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được x mol H2(Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn ). Giá trị của m là :
A 5,40
B 3,51
C 4,05
D 7,02
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein