Đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Chu...
- Câu 1 : Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng với kim loại sắt tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl
B. FeCl3
C. HNO3
D. H2SO4
- Câu 2 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
- Câu 3 : Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. giấm ăn
B. muối ăn
C. phèn chua
D. nước vôi trong
- Câu 4 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. HCl
B. KCl
C. NaOH
D. Na2SO4
- Câu 5 : Công thức hóa học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
- Câu 6 : Công thức phân tử của benzen là
A. C7H8
B. C8H8
C. C2H4
D. C6H6
- Câu 7 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\)
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
- Câu 8 : Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn tạo ra muối của axit béo và
A. natri stearat
B. etylen glicol
C. glixerol
D. ancol etylic
- Câu 9 : Chất nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su Buna
B. tinh bột
C. polietilen
D. tơ visco
- Câu 10 : Số nguyên tử oxi trong một phân tử glucozơ là
A. 6
B. 5
C. 12
D. 10
- Câu 11 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. Na2CO3
C. KNO3
D. NaCl
- Câu 12 : Cá có mùi tanh do có chứa một số amin như trimetyl amin,.. Để khử mùi tanh của cá nên rửa cá với
A. vôi tôi
B. giấm ăn
C. đường
D. muối ăn
- Câu 13 : Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. Al2(SO4)3
B. AlCl3
C. NaAlO2
D. Al2O3
- Câu 14 : Cho các khí sau: CO2, O2, N2 và H2. Khí bị hấp thụ khi dẫn qua dung dịch NaOH là
A. O2
B. CO2
C. N2
D. H2
- Câu 15 : Cho dãy các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Cu
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần 4,48 lít O2 (đktc) thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6
B. 6,72
C. 4,48
D. 2,24
- Câu 17 : Tơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. tơ tằm
B. tơ visco
C. nilon-6,6
D. tơ nitron
- Câu 18 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,40
B. 29,55
C. 9,85
D. 19,70
- Câu 19 : Cho m gam Gly-Ala-Gly tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là?
A. 25,3
B. 23,9
C. 20,3
D. 19,70
- Câu 20 : Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96
B. 13,44
C. 4,48
D. 6,72
- Câu 21 : Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):NaOH + X → Fe(OH)2
A. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2
B. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2
C. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2
D. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2
- Câu 22 : Hidrocacbon nào sau đây tạo kết tủa vàng nhạt khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3?
A. but-2-in
B. propin
C. etilen
D. buta-1,3-đien
- Câu 23 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khi đốt...) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Zn
B. Pb
C. Ag
D. Cu
- Câu 24 : (a) Một số este thường có mùi thơm như benzyl axetat có mùi dứa, isoamyl axetat có mùi chuối chín, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong thực phẩm.(b) Dầu, mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 25 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 26 : Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thot ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,1
B. 0,25
C. 0,2
D. 0,15
- Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 95,22%
B. 5,79%
C. 90,38%
D. 90,87%
- Câu 28 : Thủy phân hoàn toàn một triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được glyxerol và m gam hỗn hợp hai muối gồm natri oleat (C17H33COONa) và natri linoleate (C17H31COONa). Đốt cháy hoàn ton m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Cho 0,1 mol X tác dụng tối đa với bao nhiêu mol Br2?
A. 0,4
B. 0,12
C. 0,5
D. 0,15
- Câu 29 : Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C8H12O5, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Nung nóng Y với hỗn hợp vôi tôi xút thu được chất hữu cơ P. Cho các phát biểu sau:(a) X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều có số liên kết π lớn hơn 2, MX < MY < MZ < 180) cần vừa đủ 0,70 mol O2, thu được 15,68 lít khí CO2. Cho 15,6 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp rắn khan T gồm hai chất. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,36 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong một phần tử Y là
A. 23
B. 16
C. 19
D. 22
- Câu 31 : Cho hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở. Lấy 22,63 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 23,46 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác, 0,3 mol E tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 58,68
B. 69,48
C. 61,56
D. 64,44
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein