Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12 năm 2020- Trường THPT H...
- Câu 1 : Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 1, 2, 4
- Câu 2 : Nhiệt độ sôi của các chất: (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH sắp xếp theo chiều tăng dần là gì?
A. (1), (3), (2).
B. (3), (2), (1).
C. (2), (3), (1).
D. (1), (2), (3).
- Câu 3 : Hoà tan 1,44g một kim loại M trong 150ml dung dịch H2SO40,5M. Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần dùng hết 10ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là gì?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Be
- Câu 4 : Khẳng định đúng trong các khẳng định sau:(1) Trong mạng tinh thể kim loại, thành phần tham gia liên kết kim loại là ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và toàn bộ e hóa trị.
A. 1, 2, 4, 5.
B. 2, 3, 4.
C. 2, 3, 5.
D. 1, 3, 4.
- Câu 5 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo là gì?
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7.
D. CH3COO C2H5
- Câu 6 : Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Số mol axit đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.
D. 2,4 mol.
- Câu 7 : Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bàng dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. CTCT của X là gì?
A. HCOOCH2CH2CH2OCOH
B. HCOOCH2CH2OCOCH3.
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OCOH.
- Câu 8 : Este tạo bởi ancol no, đon chức mạch hở và axit no, đơn chức mạch công thức tổng quát là gì?
A. CnH2nO2 (n > 2).
B. CnH2n+2O2 (n > 2)
C. CnH2nO(n > 2).
D. CnH2n-2O2(n > 3).
- Câu 9 : Etyl propionat là este có mùi thơm của quả dứa. Công thức của etyl propionat là gì?
A. C2H3COOC3H7.
B. C3H7COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
- Câu 10 : Hợp chất nào dưới đây khống làm đổi màu giấy quý tím ẩm?
A. H2NCH2COOH
B. CH3COOH
C. NH3
D. CH3NH2.
- Câu 11 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là bao nhiêu?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 12 : Polime nào dưới đây được điều ché bằng phản ứng trùng ngưng?
A. nilon-6,6
B. poli(vinyl clorua)
C. polietilen
D. polistiren
- Câu 13 : Cho este đơn chức X có tỉ khối so với hiđro bẳng 44 tác đựng vừa đủ với 120 gam NaOH 4% thu được 5,52 gam ancoi Y và m gam muối, Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 9,84
B. 11,26
C. 9,56
D. 11,87
- Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cần 3,92 lít O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số đồng phân của este X là bao nhiêu?
A. 2
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là gì?
A. axit glutaric.
B. axit glutamic
C. axit pentanđioic
D. axit a-aminocaproic
- Câu 16 : Hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Muốn trung hòa axit còn dư trong dung dịch thu được phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là gì?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Be
- Câu 17 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là những chất nào?
A. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit.
B. Metyl amin, amoniac, natri axetat.
C. Anilin, metyl amin, amoniac.
D. Anilin, amoniac, natri hidroxit.
- Câu 18 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là gì?
A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
B. Do amin tan nhiều trong H2O.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
- Câu 19 : Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là gì?
A. Anđehit axetic
B. Glucozơ
C. Alanin
D. Anilin
- Câu 20 : Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng chất nào?
A. dung dịch NaOH và nước
B. dung dịch HCl và nước
C. dung dịch amoniac và nước
D. dung dịch NaCl và nước
- Câu 21 : Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glyxin (3), axit glutamic (4), axit 2,6-điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Số dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 22 : Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể làm mất màu dung dịch brom. Tên của X là gì?
A. axit β-aminopropionic
B. metyl aminoaxetat
C. axit α- aminopropionic
D. amoni acrylat
- Câu 23 : Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là gì?
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. CH3NH2
D. CH3COOCH3
- Câu 24 : Poli vinylancol là polime được điều chế bằng một phản ứng trùng hợp và một phản ứng xử lý sau khi trùng hợp từ chất nào?
A. CH2 = CH – COOCH3
B. CH3 – COO – CH = CH2
C. HCOO – CH = CH2 – CH3
D. CH2 = CH – COO- C2H5
- Câu 25 : Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là bao nhiêu?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 26 : Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu ? Biết hiệu suất este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%)
A. 215 kg và 80 kg
B. 171 kg và 82 kg
C. 65 kg và 40 kg
D. 170 kg và 82 kg
- Câu 27 : Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit và môi trường bazơ khác nhau ở điểm nào?
A. Đều là phản ứng thuận nghịch
B. Hiệu suất phản ứng bằng nhau
C. Đều là phản ứng của este với nước
D. Hình thành các loại sản phẩm giống nhau
- Câu 28 : Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa?
A. H2 (Ni, to)
B. [Ag(NH3)2]OH (to)
C. Cu(OH)2/NaOH (to)
D. Cu(OH)2
- Câu 29 : Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ tác dụng với chất nào?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao trong môi trường kiềm
B. Na
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
- Câu 30 : Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COO - CH3
B. H-COO - C3H7
C. CH3COO - C2H5
D. C2H5COO - CH3
- Câu 31 : Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là gì?
A. C5H9O4N.
B. C4H10O2N2.
C. C5H11O2N
D. C4H8O4N2.
- Câu 32 : Thủy phân hoàn toàn 8,8g một este đơn chức mạch hở X trong 100ml dung dịch KOH 1M thì phản ứng vừa đủ và thu được 4,6g ancol Y. Tên gọi của X là gì?
A. etyl format.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. propyl axetat.
- Câu 33 : Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là bao nhiêu?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein