Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Phương trình đường thẳng
- Câu 1 : Cho đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( { - 3;5} \right)\). Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của Δ?
A. \(\overrightarrow u_1 = \left( { 3;-5} \right)\)
B. \(\overrightarrow u_2 = \left( { -6;10} \right)\)
C. \(\overrightarrow u_3 = \left( { 1;5/3} \right)\)
D. \(\overrightarrow u_4 = \left( { 5;3} \right)\)
- Câu 2 : Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:
A. y=4(x-2)+3
B. 4x-y-5=0
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 3 + 4t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 3 + t\end{array} \right.\)
- Câu 3 : Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - t\\
y = 5 + 2t
\end{array} \right.\)Góc giữa hai đường thẳng là:A. α = 30o
B. α=45o
C. α=60o
D. α=90o
- Câu 4 : Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:
A. m=±1
B. m = 1 và m = 4
C. m=±4
D. m = - 1 và m = 4
- Câu 5 : Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đườgn trung tuyến AM của tam giác là:
A. x – 2y + 8 = 0
B. 2x + 5y – 11 = 0
C. 3x – y + 9 = 0
D. x + y – 1 = 0
- Câu 6 : Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khí đó diện tích của tam giác ABC là:
A. 1/77
B. 338/77
C. 38/77
D. 380/77
- Câu 7 : Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vố số
- Câu 8 : Cho đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3} \right)\). Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của Δ?
A. \(\overrightarrow n_1 = \left( {-3; 2} \right)\)
B. \(\overrightarrow n_2 = \left( {2; 3} \right)\)
C. \(\overrightarrow n_3 = \left( {3; 2} \right)\)
D. \(\overrightarrow n_4 = \left( {-2; -2} \right)\)
- Câu 9 : Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(3; 4) và có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( {3;4} \right)\) là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 2 + 4t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 4 - 2t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y = 1 - 2t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + t\\y = - 4 - 2t\end{array} \right.\)
- Câu 10 : Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M1(3;4) và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:
A. x – 2y + 5 = 0
B. x + 2y – 11 = 0
C. 2x – y – 2 = 0
D. 2x – y = 0
- Câu 11 : Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số là\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1 + 4t\\
y = 3 - 2t
\end{array} \right.\)A. x – 2y + 5 = 0
B. x + 2y – 11 = 0
C. x + 2y – 5 = 0
D. x – y = 0
- Câu 12 : Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của Δ?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 4 - t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 1 + 4t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y = 1 - 2t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 4 + 2t\end{array} \right.\)
- Câu 13 : Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. x – 2y + 5 = 0
B. 2x + y – 5 =0
C. x + 2y – 5 = 0
D. 2x + y – 1 =0
- Câu 14 : Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và song song với cạnh BC có phương trình là:
A. x – y + 5 = 0
B. x + y – 5 = 0
C. x – y – 1 = 0
D. x + y = 0
- Câu 15 : Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 60o là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vố số
- Câu 16 : Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x+3y+4=0 và d2: 2x-y=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\cos \alpha = \frac{3}{{\sqrt {130} }}\)
B. \(\sin \alpha = \frac{3}{{\sqrt {130} }}\)
C. \(\cos \alpha = -\frac{3}{{\sqrt {130} }}\)
D. \(\sin \alpha =- \frac{3}{{\sqrt {130} }}\)
- Câu 17 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: 6x-4y+5=0 và d2: 3x-2y+1=0 là:
A. \(\frac{6}{{\sqrt {52} }}\)
B. \(\frac{5}{{\sqrt {52} }}\)
C. \(\frac{4}{{\sqrt {52} }}\)
D. \(\frac{3}{{\sqrt {52} }}\)
- Câu 18 : Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình của đường thẳng AB là:
A. x – 2y + 5 = 0
B. 2x + y – 5 =0
C. x + 2y – 5 = 0
D. 2x – y =0
- Câu 19 : Cho điểm A(1; 3) và hai đường thẳng d1:2x-3y+4=0,d2:3x+y=0. Số đường thẳng qua A và tạo với d1,d2 các góc bằng nhau là
A. 1
B. 2
C. 4
D. Vô số
- Câu 20 : Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và vuông góc với cạnh BC có phương trình là:
A. x – y + 5 = 0
B. x + y – 5 = 0
C. x – y – 1 = 0
D. x + y = 0
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề