Đề thi THPT QG môn Hóa năm 2019 Mã đề 204
- Câu 1 : Ở điều kiện thường, crom tác dụng được với phi kim nào sau đây?
A. Flo
B. Lưu huỳnh
C. Photpho
D. Nitơ
- Câu 2 : Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Phèn chua
B. Vôi sống
C. Thạch cao
D. Muối ăn
- Câu 3 : Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là
A. FeCl2
B. Fe(OH)3
C. FeSO4
D. Fe2O3
- Câu 4 : Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chắt khử là H2?
A. K
B. Na
C. Fe
D. Ca
- Câu 5 : Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là
A. CaCl2
B. CaCO3
C. Na2CO3
D. CaO
- Câu 6 : Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước
B. Dầu hỏa
C. Giấm ăn
D. Ancol etylic
- Câu 7 : Axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3
B. NaCl
C. HCl
D. Na2SO4
- Câu 8 : Công thức của axit stearic là
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C17H35COOH
D. HCOOH
- Câu 9 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH3
- Câu 10 : Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
- Câu 11 : Hòa tan hoàn toàn 2,8g Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 1,12
C. 6,72
D. 4,48
- Câu 12 : Rót 1-2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1-2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic
B. Anđehit axetic
C. Axit axetic
D. Phenol (C6H5OH)
- Câu 13 : Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X vả Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ
B. Saccarozơ và sobitol
C. Glucozơ và fructozơ
D. Saccarozơ và glucozơ
- Câu 14 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (đặc nóng, dư)
- Câu 15 : Dùng Al khử hoàn toàn 4,8g Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là
A. 1,68 gam
B. 2,80 gam
C. 3,36 gam
D. 0,84 gam
- Câu 16 : Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55g muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 7
B. 11
C. 5
D. 9
- Câu 17 : Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 36,8
B. 18,4
C. 23,0
D. 46,0
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2 thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,09
B. 0,12
C. 0,15
D. 0,18
- Câu 19 : Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,045
B. 0,030
C. 0,010
D. 0,015
- Câu 20 : Nung nóng hỗn hợp X gồm gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,20
- Câu 21 : Cho sơ đồ các phản ứng sau:(a) X1 + H2O (đp dung dịch có màng ngăn) → X2 + X3↑ + H2↑
A. NaClO, H2SO4
B. Ca(HCO3)2, H2SO4
C. Ca(HCO3)2, NaHSO4
D. NaClO, NaHSO4.
- Câu 22 : Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:(a) X + 2NaOH X1 + X2 + X3
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X5 là hợp chất hữu cơ phức tạp
C. X4 là anđehic axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
- Câu 23 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nung nóng KNO3
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 24 : Cho các phát biểu sau:(a) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al ( tỉ lệ mol tương ứng là 5:4) vào nước thu được H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:Giá trị của m là
A. 6,69
B. 6,15
C. 9,80
D. 11,11
- Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được một ancolo Z vả 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%
B. 40,40%
C. 44,30%
D. 74,50%
- Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên ( gấp khúc tại điểm M, N). Giải sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.
A. 23,64
B. 16,62
C. 20,13
D. 26,22
- Câu 28 : Hoàn tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y ( chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol SO2 ( là chất khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y thu được 7,63 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,68
B. 5,34
C. 7,61
D. 5,44
- Câu 29 : Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4 loãng và 0,02 mol KNO3 thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 54,08 gam các muối trung hòa) và 3,74 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,82 mol NaOH thu được 26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 40,10%
B. 58,82%
C. 41,67%
D. 68,96%
- Câu 30 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%
A. 2
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 31 : Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa thức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amino của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3:5) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 52,61%
B. 47,37%
C. 44,63%
D. 49,85%
- Câu 32 : Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol X(no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2 thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 9
B. 12
C. 5
D. 6
- Câu 33 : Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm các chât của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dunbg dịch loãng chứa 0,035 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
A. 5,56 và 6%
B. 11,12 và 56%
C. 11,12 và 44%
D. 5,56 và 12%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein