Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột
B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ.
D. Saccarozơ, glixerol và tinh bột.
- Câu 2 : Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni. t0) tạo ra ancol đơn chức?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : X là một trieste mạch hở được tạo bởi glixerol với các axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O, (biết rằng b – c = 6a). Biết a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12,8 gam Brom thu được 18,12 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng từ este X(C6H10O4) như sau:X + 2NaOH → X1 + X2 + X3; X2 + X3 →C3H8O + H2O
A. X có hai đồng phân cấu tạo
B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng
C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc
D. Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm –CH3.
- Câu 5 : Chỉ ra phát biểu sai?
A. Hợp chất NH2–CH2–CH2–CONH–CH2COOH thuộc loại đipeptit.
B. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.
C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
- Câu 6 : Cho các phát biểu sau:(a) Cho dungdịch chứaKHSO4vào dungdịch NaHCO3 thấy có khí không màu thoát ra.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 7 : Metyl propionat có công thức cấu tạo là gì?
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 8 : Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaCl
D. KOH
- Câu 9 : Công thức nào sau đây là công thức phân tử ?
A. CxHy
B. (CH3)n
C. CH3
D. C2H6
- Câu 10 : Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
A. W
B. Cu
C. Hg
D. Fe
- Câu 11 : Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là gì?
A. R2O3
B. RO2
C. R2O
D. RO
- Câu 12 : Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B) ?
A. Na
B. Al
C. Cr
D. Ca
- Câu 13 : Chất không có tính chất lưỡng tính ?
A. NaHCO3
B. AlCl3
C. Al2O3
D. Al(OH)3.
- Câu 14 : Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4 ?
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. Ba(NO3)2.
- Câu 15 : Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KOH
B. KNO3
C. KCl
D. K2SO4
- Câu 16 : Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng ?
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. C3H8
- Câu 17 : Este A có công thức C4H8O2, khi thủy phân A trong môi trường kiềm thu được muối Natri axetat, A có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. etyl acrylat.
C. vinyl fomat.
D. metyl fomat.
- Câu 18 : Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là
A. 32,4
B. 48,6
C. 64,8
D. 24,3
- Câu 19 : Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,56.
B. 35,6
C. 30
D. 3
- Câu 20 : Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 3,4
C. 4,4
D. 5,6
- Câu 21 : Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ca và Fe
B. K và Ca
C. Na và Cu
D. Fe và Ag
- Câu 22 : Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 6,72
- Câu 23 : Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn CTPT của X là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 24 : Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3.
B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. CH3COOH, HCOOCH3
- Câu 25 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàntoàn.
B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit vàancol.
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối vàancol.
- Câu 26 : pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 tăng theo trật tự nào sau đây ?
A. CH3[CH2]3NH2 < H2NCH2COOH < CH3CH2COOH
B. CH3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2
C. H2NCH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2.
D. H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < CH3CH2COOH
- Câu 27 : Cho sơ đồ sau : CH4 → X → Y → Z → Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. Axetilen, etanol, butađien
B. Anđehit axetic, etanol, butađien.
C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien.
D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.
- Câu 28 : Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là
A. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2.
B. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3
- Câu 29 : Cho Na vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí (A), dung dịch (B) và kết tủa (C). Nung kết tủa (C) thu được chất rắn (D). Cho khí (A) dư tác dụng với rắn (D) thu được rắn (E). Hoà tan (E) trong HCl dư thu được rắn (F), E là :
A. Cu và Al2O3.
B. Cu và CuO
C. Cu và Al(OH)3.
D. Chỉ có Cu.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein