Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
- Câu 2 : Có bao nhiêu hợp chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 mà không phải là este?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 3 : Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: lysin, valin, axit glutamic. Có thể nhận biết ba dung dịch bằng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch brom
C. quỳ tím
D. kim loại Na
- Câu 4 : Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại amino axit, tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. m có giá trị là
A. 110,28.
B. 116,28
C. 104,28
D. 109,5
- Câu 5 : Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, và Al đều phản ứng mạnh với nước;
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 6 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:
A. 66,3 gam và 1,13 mol
B. 54,6 gam và 1,09 mol.
C. 72,3 gam và 1,01 mol.
D. 78,0 gam và 1,09 mol.
- Câu 7 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val
D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala
- Câu 8 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 0,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam (không chứa ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa được dung dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 vào G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 26,5
B. 27,2
C. 22,8
D. 19,8
- Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 4 hợp chất hữu cơ: axit acrylic (CH2=CH–COOH), metyl metacrylat (CH2=C(CH3)–COOCH3), vinyl axetat (CH2=CH–OOCCH3) và đimetyl oxalat (CH3OOC–COOCH3) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc, dư; bình 2 đựng dd Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,20.
B. 7,15.
C. 6,00.
D. 9,00.
- Câu 10 : Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca
B. Li
C. Be
D. K
- Câu 11 : Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân là
A. Bột than
B. Bột lưu huỳnh.
C. Bột sắt.
D. Nước
- Câu 12 : Trong phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ ?
A. Etyl axetat
B. Saccarozô
C. Metylamin
D. Glucozô
- Câu 13 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. axit fomic, andehit fomic, glucozô.
B. fructozô, tinh bột, andehit fomic.
C. saccarozô, tinh bột, xenlulozô.
D. andehit axetic, fructozô, xenlulozô.
- Câu 14 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIB
B. VIIIB
C. IIA
D. IA
- Câu 15 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm?
A. IIB
B. IA
C. IIA
D. IIIA
- Câu 16 : Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?
A. NaNO3
B. HCl
C. NaCl
D. Na2CO3
- Câu 17 : Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O.
B. Ca(NO3)2.
C. CaSO4
D. CaSO4.2H2O
- Câu 18 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây ?
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. BaO
D. Na2O
- Câu 19 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau:- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 20 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2 = CH2
B. CH2 =CH–CH = CH2
C. CH3 – CH3
D. CH2= CH – Cl
- Câu 21 : Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +2
B. +3
C. +4
D. +1
- Câu 22 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư)
C. Fe(OH)3 tácdụng với dung dịch H2SO4
D. Fe tác dụng với dung dịch HCl
- Câu 23 : Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. m có giá trị là
A. 2,66g.
B. 22,6 g.
C. 26,6 g.
D. 6,26g.
- Câu 24 : Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với dung dịch AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 25 : Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 26 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành ?
A. xanh
B. vàng
C. đỏ
D. nâu đỏ
- Câu 27 : Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử?
A. hidro
B. cacbon
C. nitơ
D. oxi
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein