Top 9 Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Bài số 2)...
- Câu 1 : Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa .
B. Pirit sắt chứa .
C. Hematit nâu chứa .
D. Xiđerit chứa .
- Câu 2 : Điện phân nóng chảy với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0.
B. 67,5.
C. 54,0.
D. 75,6.
- Câu 3 : Để luyện được 500 tấn thép cacbon (thành phần gồm Fe và C) chứa 1,4% C, cần dùng x tấn quặng hematit đỏ chứa 0% tạp chất trơ. Hiệu suất quá trình là 75%. Giá trị của x là
A. 939,05.
B. 528,21.
C. 1878,10.
D. 1056,43.
- Câu 4 : Hỗn hợp X gồm: . X tan hoàn toàn trong
A. đặc, nguội, dư.
B. dd NaOH dư.
C. dd dư.
D. đặc, nguội.
- Câu 5 : Cho phản ứng sau: . Sau khi cân bằng, tổng giá trị của (a + b + d) là
A. 41.
B. 23.
C. 25.
D. 14.
- Câu 6 : Nung nóng m gam hỗn hợp Al và (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
A. 22,75
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43.
- Câu 7 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong nhuộm vải … Công thức hoá học của phèn chua là
A. .
B.
C. .
D. .
- Câu 8 : Cho dư đi từ từ qua hỗn hợp X gồm: 16 gam và 8 gam MgO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam chất rắn Y. Giá trị của a là
A. 16.
B. 11,2
C. 19,2.
D. 20,8.
- Câu 9 : Quặng nào sau đây là tốt nhất để luyện Gang?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 10 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Al?
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nhẹ.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Màu trắng, dẻo.
- Câu 11 : Khi nung Fe với iốt trong môi trường trơ thu được sản phẩm X. Công thức của X là
A. .
B. .
C.
D. .
- Câu 12 : Để loại hết ra khỏi dung dịch X gồm: không thể dùng chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. vừa đủ.
B. NaOH.
C.
D.
- Câu 13 : Có các kim loại Cu, Al, Fe và các dung dịch muối . Kim loại tác dụng được với 2 trong 3 dung dịch muối là
A. Cu.
B. Al .
C. Fe.
D. Al, Fe.
- Câu 14 : Khi cho bột sắt vào dd dư, hãy cho biết có những phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm?
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (1).
D. (1) và (4).
- Câu 15 : Quặng chính để sản xuất Al là?
A. Boxit.
B. Saphia.
C. Đất sét.
D. Mica.
- Câu 16 : Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. đặc, nóng.
B. NaOH.
C. loãng.
D. đặc, nguội.
- Câu 17 : Đốt Fe dư trong hơi Brom thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. Hãy cho biết thành phần của chất rắn đó:
A. và Fe.
B. , .
C. và Fe.
D. và .
- Câu 18 : Biết cấu hình của là: [Ar]. Tổng số e trong nguyên tử của Fe là
A. 26.
B. 23.
C. 15.
D. 56.
- Câu 19 : Nung hỗn hợp bột gồm Al và trong bình kín (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp X. Cho X vào nước vôi trong dư, thấy không có khí thoát ra. Vậy hỗn hợp X gồm
A. , , Fe.
B. , Fe.
C. , , Al.
D. , Fe, Al.
- Câu 20 : Cho các hợp kim sau: Al-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li, số hợp kim Fe bị ăn mòn trước là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 21 : Cho m gam hỗn hợp G gồm: Na, Al, Fe vào nước dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Mặt khác cho m gam G ở trên vào dung dịch NaOH dư thu được 7,84 lít khí (ở đktc) và dung dịch X, chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào đặc, nóng thu được 5,04 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là
A. 23,9.
B. 47,8.
C. 16,1.
D. 32,2
- Câu 22 : Quá trình tạo Gang và tạo xỉ xảy ra ở bộ phận nào của Lò cao?
A. Thân lò.
B. Phía trên của nồi lò.
C. Bụng lò.
D. Nồi lò.
- Câu 23 : Cho các khẳng định sau:
A. (2) và (4).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1), (3) và (4).
- Câu 24 : Cho m gam Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 12,6.
C. 6,3.
D. 5,04.
- Câu 25 : Cho 0,01 mol Fe vào 50ml dung dịch 1M khi phản ứng kết thúc khối lượng thu được là
A. 3,6.
B. 3,24.
C. 2,16.
D. 1,08.
- Câu 26 : Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: ?
A. Tính lưỡng tính.
B. Tính oxi hóa và tính khử.
C. Tính khử.
D. Tính oxi hoá.
- Câu 27 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng với loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,493.
D. 2,24.
- Câu 28 : Crom không tan được trong dung dịch
A. đặc, nguội.
B. đặc, nóng.
C. HCl đặc.
D. HBr đặc, nguội.
- Câu 29 : Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. Thành phần của chất rắn đó là
A. và .
B. Fe, , .
C. và Fe.
D. và Fe.
- Câu 30 : Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch: là
A. Dung dịch loãng.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch dư.
D. Dung dịch HCl.
- Câu 31 : Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch 0,5M. Giá trị của V là
A. 20.
B. 80.
C. 60.
D. 40.
- Câu 32 : Khối lượng tác dụng vừa đủ với 0,6 mol trong môi trường loãng là
A. 26,4 gam.
B. 29,4agam.
C. 27,4 gam.
D. 28,4 gam.
- Câu 33 : Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm và tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của trong hỗn hợp X là
A. 50,67%.
B. 36,71%.
C. 66,67%.
D. 20,33%.
- Câu 34 : Cho 5,2 gam Cr tác dụng với loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). V có giá trị là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 4,48.
- Câu 35 : Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng 95%? Biết lượng Fe hao hụt trong sản xuất là 1%.
A. 5213,61 tấn.
B. 1325,16 tấn.
C. 3512,61 tấn.
D. 2351,16 tấn.
- Câu 36 : Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: ?
A. Tính khử.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hoá.
D. Tính axit.
- Câu 37 : Hoà tan hỗn hợp 3 kim loại gồm Al, Fe và Cr vào dung dịch NaOH dư, thu được 6,72L khí và 10,8g chất rắn. Cho chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48L khí. Các chất khí đo ở đktc. Hàm lượng %Cr có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 35,21.
B. 33,33.
C. 32,1.
D. 34,57.
- Câu 38 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ?
A. Cu, Fe.
B. Cu.
C. Ag .
D. Fe.
- Câu 39 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch là?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 40 : Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,20.
B. 3,84.
C. 1,92.
D. 0,64.
- Câu 41 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí của sắt?
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu trắng xám, giòn, dễ rèn.
C. Kim loại nặng.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
- Câu 42 : Các số oxi hoá đặc trưng của Crom trong hợp chất là
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +3, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
- Câu 43 : Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm , MgO, ZnO trong 500 ml axit 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 5,81 gam.
B. 6,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 3,81 gam.
- Câu 44 : Thành phần chính của quặng đô – lô – mít là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 45 : Cho sơ đồ phản ứng sau : . Hãy cho biết, chất X có thể là chất nào trong số các chất sau:
A. .
B. Fe.
C. FeS.
D. Tất cả đều thoả mãn.
- Câu 46 : Biết cấu hình của Fe là: . Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn là
A. Ô: 20, chu kì: 3, nhóm VIIIA.
B. Ô: 26, chu kì: 4, nhóm VIIIB.
C. Ô: 26, chu kì: 4, nhóm IIA.
D. Ô: 25, chu kì: 3, nhóm IIB.
- Câu 47 : Khi đốt Fe với bột lưu huỳnh trong điều kiện không có oxi thu được chất X. Hãy cho biết công thức của X.
A. FeS.
B. .
C. .
D. Cả hỗn hợp 3 chất.
- Câu 48 : Hỗn hợp X gồm Al, , Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong
A. dư.
B. NaOH dư.
C. HCl dư.
D. dư.
- Câu 49 : Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí thu được tăng thêm so với khối lượng khí ban đầu 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là
A. .
B. FeO.
C. .
D. .
- Câu 50 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: . Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion trong dung dịch là
A. Mg, , Ag.
B. Fe, Cu, .
C. Mg, Cu, .
D. Mg, Fe, Cu.
- Câu 51 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí ở đktc vào 100 ml dung dịch 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10.
B. 15
C. 7,5.
D. 5
- Câu 52 : Xét phương trình phản ứng: Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, .
B. dư, .
C. , .
D. , .
- Câu 53 : Hoà tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất(đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,03 mol và 0,03 mol.
B. 0,01 mol và 0,03 mol.
C. 0,03 mol và 0,02 mol.
D. 0,02 mol và 0,03 mol.
- Câu 54 : Tìm câu phát biểu đúng:
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
B. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử và tính oxi hoá.
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hoá.
D. Fe chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
- Câu 55 : Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: . Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 56 : Không thể điều chế trực tiếp trong phòng thí nghiệm bằng cách thực hiện phản ứng nào sau đây ?
A.
B.
C. Fe + HCl.
D. .
- Câu 57 : Xét phương trình phản ứng: Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, .
B. dư, .
C. , .
D. , .
- Câu 58 : Hoà tan hoàn toàn một oxit sắt vào dung dịch đặc, nóng thu được dung dịch X và không thấy có khí thoát ra. Oxit đó là
A. .
B. FeO.
C. .
D. A và C.
- Câu 59 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 60 : Khi hòa tan Fe vào dung dịch loãng sinh ra NO thì chất bị khử là
A. Fe.
B. Ion .
C. Ion .
D. .
- Câu 61 : Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ?
A. Manhetit.
B. Hematit.
C. Pirit sắt.
D. Xiđerit.
- Câu 62 : Cho các chất sau: . Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 63 : Cho chuỗi phản ứng : . Vậy M là kim loại nào sau đây:
A. Cr.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
- Câu 64 : Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch được dd X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch như sau:
A. Từ vàng sang da cam.
B. Từ da cam sang vàng.
C. Từ không màu sang da cam.
D. Từ không màu sang vàng.
- Câu 65 : Để phân biệt dung dịch và dung dịch người ta dùng lượng dư dung dịch
A. .
B.
C. KOH.
D. .
- Câu 66 : Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối , nếu thêm tiếp dung dịch brom thì thu được sản phẩm có chứa crom là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 67 : Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. 2x = y + 2z.
B. x = y – 2z.
C. 2x = y + z.
D. y = 2x.
- Câu 68 : Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với HCl không thấy khí thoát ra. Như vậy trong dung dịch X có chứa:
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , .
- Câu 69 : Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 65 gam crom từ bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 40,5 gam.
B. 67,5 gam.
C. 33,75 gam.
D. 54,0 gam.
- Câu 70 : Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (nóng, dư) thu được V lít khí (đktc). Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí (dư), thu được 45,6 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 20,16
C. 13,44.
D. 3,36.
- Câu 71 : Khử 16g bằng CO ở nhiệt độ cao thu được một hỗn hợp rắn X gồm Cho X tác dụng hết với đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y. sau khi cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là
A. 18g.
B. 30g.
C. 40g.
D. 25g.
- Câu 72 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm cần 1,792 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 16,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 5,6 gam.
D. 16,32 gam.
- Câu 73 : Hỗn hợp A gồm mỗi oxit đều có 0,6 mol. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp A là
A. 9,62 lit.
B. 8 lit.
C. 14,4 lit.
D. 9,6 lit.
- Câu 74 : Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, , CuO tác dụng hoàn toàn và vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là
A. 67,0 gam.
B. 86,8 gam.
C. 43,4 gam.
D. 68,0 gam.
- Câu 75 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là
A. 16g.
B. 32g.
C. 48g.
D. 52g.
- Câu 76 : Hòa tan 2,24 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4 M , thu được dung dịch X và khí . Cho dung dịch dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 18,3.
B. 8,61.
C. 7,36.
D. 9,15.
- Câu 77 : Cho phương trình phản ứng : . Biết dung dịch có màu xanh. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Cu, Fe.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Cu.
D. Ag, Cu.
- Câu 78 : Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu?
A. Dung dịch .
B. Dung dịch loãng.
C. Dung dịch hỗn hợp .
D. Dung dịch đặc, nguội.
- Câu 79 : Cho sơ đồ phản ứng sau : . Hãy cho biết, chất X có thể là chất nào trong số các chất sau:
A. .
B. Fe.
C. FeS.
D. Tất cả đều thoả mãn.
- Câu 80 : Cho 150ml dd 1M vào dung dịch dư, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 43,05.
B. 59,25.
C. 16,20.
D. 57,4.
- Câu 81 : Hoà tan 12,8 gam Cu bằng axit đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
- Câu 82 : Cho 28,8g Cu vào 500ml dd 1M sau đó thêm vào 500ml dd HCl 2M thấy có khí NO bay ra, thể tích NO (đkc) là
A. 2,24 l.
B. 4,48 l.
C. 6,72 l.
D. 5,6 l.36
- Câu 83 : Hòa tan hết 8,65g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn, Fe bằng dd loãng, dư thu được V lít khí ở đktc và 37,45g muối sunfat khan. Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 1,008.
C. 1,12.
D. 6,72.
- Câu 84 : Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 85 : Để khử hoàn toàn 8,0g bột bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 5,4g.
B. 8,1g.
C. 1,35g.
D. 2,7g.
- Câu 86 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
- Câu 87 : Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: ?
A. Tính khử.
B. Tính bazơ.
C. Tính oxi hoá.
D. Tính axit.
- Câu 88 : Cho dãy kim loại: Na, Al, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 89 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch .
B. Dung dịch loãng dư.
C. Dung dịch loãng.
D. Dung dịch HCl.
- Câu 90 : Số oxi hóa đặc trưng của crom trong hợp chất là
A. +2, +4, +6.
B. +2,+3,+6.
C. +3, +4, +6.
D. +2, +3, +4.
- Câu 91 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm
A. VIB.
B. IA.
C. IIA.
D. VIIIB.
- Câu 92 : Nhiệt phân hoàn toàn ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. .
B. Fe.
C. FeO.
D. .
- Câu 93 : Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 5,6g.
B. 8,4g.
C. 2,8g.
D. 1,6g.
- Câu 94 : Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng?
A. Hematit nâu chứa .
B. Manhetit chứa .
C. Xiđêrit chứa .
D. Pirit chứa .
- Câu 95 : Để khử hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp gồm đến Fe cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 15g.
B. 16g.
C. 17g.
D. 18g.
- Câu 96 : Ngâm một đinh sắt trong dung dịch , sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, đem cân thấy khối lượng tăng 1g. Khối lượng Fe tham gia phản ứng là
A. 7g.
B. 8g.
C. 5,6g.
D. 8,4g.
- Câu 97 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 98 : Cho 5,6g sắt tác dụng hết với khí dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là
A. 10,2g.
B. 7,9g.
C. 16,25g.
D. 14,6g.
- Câu 99 : Khử hoàn toàn 16g bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g.
B. 15g.
C. 20g.
D. 30g.
- Câu 100 : Hỗn hợp A gồm . Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,1 mol. Khối lượng hỗn hợp A là
A. 23,2g.
B. 46,4g.
C. 232g.
D. 464g.
- Câu 101 : Biết Cr (z = 24) cấu hình electron của là
A. [Ar]
B. [Ar]
C. [Ar]
D. [Ar]
- Câu 102 : Khi thêm axit HCl và muối thì dung dịch tạo thành có màu
A. Màu vàng.
B. Màu da cam.
C. Màu lục.
D. Không màu.
- Câu 103 : Nhóm kim loại nào không tác dụng với đặc nguội ?
A. Al, Fe, Cu.
B. Al, Fe, Cr.
C. Al, Cr, Zn.
D. Fe, Cu, Zn.
- Câu 104 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với 400ml dd 1M ta thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) khi cô cạn X, khối lượng thu được là
A. 26,44g.
B. 24,2g.
C. 4,48g.
D. 21,6g.
- Câu 105 : Khối lượng cần dùng để tác dụng đủ với 0,6 mol trong dung dịch (có làm môi trường) là
A. 26,4g.
B. 29,4g.
C. 27,4g.
D. 58,8g.
- Câu 106 : Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm , MgO, ZnO trong 500 ml axit 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 5,81 gam.
B. 6,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 3,81 gam.
- Câu 107 : Cho phản ứng sau: . Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là:
A. 13.
B. 20.
C. 25.
D. 27.
- Câu 108 : Hòa tan hoàn toàn 14,7g hỗn hợp gồm Al, Cu, Fe (có số mol bằng nhau) trong dung dịch dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và . Cô cạn cẩn thận dung dịch Y được 69,37g muối khan. Số mol đã tham gia phản ứng là
A. 1,00935.
B. 0,2639.
C. 0,32265.
D. 0,9745.
- Câu 109 : Cho các chất sau: (1) , (2) loãng, (3) loãng, (4) đặc, nguội. Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt (III)?
A. (1) , (2).
B. (1), (3) , (4).
C. (1), (2) , (3).
D. (1), (3).
- Câu 110 : Dung dịch muối không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
- Câu 111 : Cho 13,6g hỗn hợp Fe và Cr tác dụng hết với dung dịch HCl nóng thấy có 5,6 lít khí thoát ra (đktc). Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 31,35.
B. 31,75.
C. 22,48.
D. 22,45.
- Câu 112 : Cho từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch . Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. dung dịch trong suốt.
- Câu 113 : Trong quá trình điện phân nóng chảy để sản xuất Al, criolit (3NaF, ) có tác dụng
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 114 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch là?
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 115 : Hợp chất không có tính lưỡng tính?
A. .
B. .
C.
D. .
- Câu 116 : Cho vào dung dịch một lượng Na từ từ đến dư. Sau phản ứng có hiện tượng là
A. Na tan dần, Al kết tủa.
B. Na tan dần, có khí thoát ra và kết tủa xuất hiện.
C. Na tan dần, có khí thoát ra và kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần.
D. Na tan dần, dung dịch trong suốt rồi lại có kết tủa.
- Câu 117 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ?
A. Cu, Fe.
B. Cu.
C. Ag .
D. Fe.
- Câu 118 : Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là
A. Hematit.
B. Xiđehit.
C. Manhetit.
D. Pirit.
- Câu 119 : Để điều chế ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. .
B. Dung dịch + Fe.
C. FeO + .
D. FeS + .
- Câu 120 : Cho 32,04 gam vào 500 ml dung dịch NaOH 1,6M sau khi phản ứng xong thu được thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 12,48 gam.
B. 4,68 gam.
C. 18,72gam.
D. 6,24 gam.
- Câu 121 : Nhôm không tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. HCl.
B. .
C. .
D. .
- Câu 122 : Quặng manđehit chứa
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 123 : Biết cấu hình của Fe là: Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn là
A. Ô: 26, chu kì: 4, nhóm VIIIB.
B. Ô: 25, chu kì: 3, nhóm IIB.
C. Ô: 26, chu kì: 4, nhóm IIA.
D. Ô: 20, chu kì: 3, nhóm VIIIA.
- Câu 124 : Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Oxit sắt đã dùng là
A.
B.
C. FeO
D.
- Câu 125 : Chọn câu đúng ?
A. Khi thêm dung dịch bazơ vào muối cromat màu vàng sẽ tạo thành đicromat có màu da cam.
B. Khi thêm dung dịch axit vào muối cromat màu vàng sẽ tạo thành đicromat có màu da cam.
C. Khi thêm dung dịch axit vào muối cromat màu da cam sẽ tạo thành đicromat có màu vàng.
D. Khi thêm dung dịch bazơ vào muối cromat màu da cam sẽ tạo thành đicromat có màu vàng.
- Câu 126 : Cation có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là . Vị trí M trong bảng tuần hoàn là
A. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
B. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB.
C. ô 13, chu kì 3, nhóm IA.
D. ô 13, chu kì 3, nhóm IB.
- Câu 127 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu, Fe.
- Câu 128 : Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là
A. Boxit .
B. Criolit (hay ).
C. Aluminosilicat (Kaolin) .
D. Mica .
- Câu 129 : Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng 95%. Lượng Fe hao hụt trong sản xuất là 1%.
A. 2351,16 tấn.
B. 3512,61 tấn.
C. 1325,16 tấn.
D. 5213,61 tấn.
- Câu 130 : Hoà tan hoàn toàn 1,28 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch thấy thoát ra 0,03 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,01 mol và 0,03 mol.
B. 0,02 mol và 0,03 mol.
C. 0,03 mol và 0,02 mol.
D. 0,03 mol và 0,03 mol.
- Câu 131 : Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. Hãy cho biết thành phần của chất rắn đó:
A. và Fe.
B. và Fe.
C. Fe, ,
D. và .
- Câu 132 : Nhận định nào sau đây sai về Al?
A. Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg.
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn.
C. Al dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.
D. Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hoá +3 trong các hợp chất.
- Câu 133 : Khi cho nhôm tác dụng với dung dịch loãng chỉ tạo ra sản phẩm khử là . Tổng các hệ số là số nguyên tối giản nhất trong phương trình hoá học của phản ứng xảy ra là
A. 74.
B. 58.
C. 76.
D. 68.
- Câu 134 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 135 : Cho 9g hợp kim Al tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được 10,08 lít (đktc). % Al trong hợp kim là
A. 90%.
B. 9%.
C. 7,3%.
D. 73%.
- Câu 136 : Dãy chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và KOH?
A. , ZnO, .
B. ZnO, , .
C. ZnO, , .
D. ZnO, , .
- Câu 137 : Khối lượng tác dụng vừa đủ với 0,6 mol trong môi trường loãng là
A. 28,4 gam.
B. 29,4 gam.
C. 27,4 gam.
D. 26,4 gam.
- Câu 138 : Cấu hình electron của ion là
A. [Ar].
B. [Ar].
C. [Ar].
D. [Ar].
- Câu 139 : Cho 5,4 gam bột nhôm vào dung dịch loãng 1M, nóng, vừa đủ không thấy có khí thoát ra. Thể tích đã dùng là
A. 750 ml.
B. 250 ml.
C. 200 ml.
D. 400 ml.
- Câu 140 : Ion bị khử trong trường hợp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy.
B. Điện phân dd với điện cực trơ có màng ngăn.
C. Dùng khử ở nhiệt độ cao.
D. Thả Na vào dung dịch .
- Câu 141 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Al tác dụng với đặc, nóng e/ FeO tác dụng với CO
- Câu 142 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: NaOH tác dụng với
- Câu 143 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Fe tác dụng với
- Câu 144 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Sục vào
- Câu 145 : Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Câu 146 : Cho 36 gam hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch đặc, nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol đã phản ứng.
- Câu 147 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: FeO tác dụng với CO
- Câu 148 : Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Viết các PTHH xảy ra và tính giá trị của V
- Câu 149 : Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch loãng (dư), thu được 10,752 lít khí (đktc). Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm.
- Câu 150 : Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Xác định công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí trong hỗn hợp khí sau phản ứng.
- Câu 151 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: tác dụng với KOH
- Câu 152 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Fe tác dụng với lưu huỳnh
- Câu 153 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: FeO tác dụng với loãng
- Câu 154 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Nhúng dây đồng vào dd
- Câu 155 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Cr tác dụng với HCl nóng
- Câu 156 : Cho một lượng hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch loãng, dư thấy thu được 8,96 lít khí ở đktc. Mặt khác, cho lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít khí ở đktc. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
- Câu 157 : Nung m gam Fe trong bình kín chứa V lít không khí (ở đktc; %V của còn lại là ) đến khi oxi phản ứng hết thu được 14,08 gam chất rắn X gồm: Fe và 3 oxit của Fe. Hòa tan toàn bộ X bằng một lượng vừa đủ 42 gam dung dịch 98% thu được dung dịch Y (sản phẩm khử duy nhất của là ). Xác định m, V.
- Câu 158 : Nung m gam Fe trong bình kín chứa V lít không khí (ở đktc; %V của còn lại là ) đến khi oxi phản ứng hết thu được 14,08 gam chất rắn X gồm: Fe và 3 oxit của Fe. Hòa tan toàn bộ X bằng một lượng vừa đủ 42 gam dung dịch 98% thu được dung dịch Y (sản phẩm khử duy nhất của là ). Cho 150 ml 1M vào Y thu được dung dịch Z. Z hòa tan tối đa a gam Fe. Xác định a.
- Câu 159 : Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Viết các PTHH xảy ra và Tính giá trị của m.
- Câu 160 : Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol và 0,1 mol đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Tính giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein