Bài tập tính lưỡng tính của amino axit có đáp án !...
- Câu 1 : Cho các chất: . Số chất làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho các chất sau: . Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 5 : Cho các dung dịch sau: Glyxin, Alanin, Axit glutamic, valin, lysin. Hỏi có mấy dung dịch không làm cho quỳ tím đổi màu?
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 2.
- Câu 6 : Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. Glyxin, alanin, lysin.
B. Glyxin, valin, axit glutamic.
C. Alanin, axit glutamic, valin.
D. Glyxin, lysin, axit glutamic
- Câu 7 : Có thể phân biệt dung dịch chứa Glyxin, lysin, axit glutamic bằng ?
A. Nước
B. NaOH
C. HCl
D. Qùy tím
- Câu 8 : Cho dãy các chất: (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 9 : Cho dãy các chất: (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 10 : Axit aminoaxetic tác dụng được với dung dịch
A.
B. NaCl.
C. NaOH.
D.
- Câu 11 : Cho các chất: . Số chất không tác dụng với axit aminoaxetic ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Cho các chất: . Số chất tác dụng được với dung dịch alanin trong điều kiện thích hợp là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Cho các chất: . Số chất tác dụng với alanin là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Cho các chất sau:. Số chất có khả năng tác dụng được với glyxin là ?
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 15 : Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch .
C. dung dịch HCl và dung dịch
D. dung dịch KOH và CuO
- Câu 16 : Aminoaxit có khả năng phản ứng với cả HCl và NaOH vì?
A. Aminoaxit có tính bazơ.
B. Aminoaxit có tính lưỡng tính.
C. Aminoaxit có tính axit.
D. Aminoaxit có tính khử.
- Câu 17 : Chất phản ứng được với cả hai dung dịch NaOH, HCl là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 18 : Cho các chất sau: . Số chất phản ứng được với cả hai dung dịch NaOH, HCl là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, dung dịch nào làm quỳ chuyển màu hồng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, dung dịch nào làm quỳ chuyển màu xanh?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Có các dung dịch riêng biệt sau: (phenylamoni clorua),. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 22 : Có các dung dịch riêng biệt sau: . Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 23 : Cho 35,6 gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 50,30.
B. 50,20.
C. 45,62.
D. 37,65.
- Câu 24 : Cho 11,25 gam glyxin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,745.
B. 14,9.
C. 16,725.
D. 16,575
- Câu 25 : X là một α-aminoaxit no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl 1M, thu được 16,725 gam muối. CTCT của X là:
A. .
B.
C. .
D.
- Câu 26 : X là một α-aminoaxit no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M, thu được 12,55 gam muối. CTCT của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Amino axit X trong phân tử có một nhóm và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Amino axit X trong phân tử có một nhóm và một nhóm –COOH. Cho 3,75 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 5,575 gam muối. Công thức của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Trung hoà 1 mol α-amino axit X cần dùng 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,29% về khối lượng. CTCT của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Trung hoà 1mol α-aminoaxit X cần dùng 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 31,84% về khối lượng. CTCT của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của A là
A. 134
B. 146.
C. 147.
D. 157
- Câu 32 : Cho 0,02 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,39 gam muối. Phân tử khối của A là
A. 133
B. 146
C. 147
D. 157.
- Câu 33 : Cho m gam phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,25
B. 18,75
C. 21,75
D. 37,50
- Câu 34 : Cho m gam phản ứnghếtvới dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 1,11 gam muối. Giá trị của m là:
A. 1
B. 0,89
C. 0,75
D. 1,03
- Câu 35 : Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 2,22 gam muối khan. Công thức của amino axit là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1,25M, đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 9,7 gam muối khan. Công thức của amino axit là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Aminoaxit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 38 : Aminoaxit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 16,3 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 39 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụngvới dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 13,1.
D. 16,0.
- Câu 40 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axitglutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 35,46% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,99 gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,8
B. 3,2.
C. 3,1.
D. 1,6.
- Câu 41 : Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,005 mol hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Amino axit X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dd NaOH và dung dịch HCl đều theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Vậy công thức của X là:
A.
B.
C. H
D.
- Câu 44 : Aminoaxit X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8 tác dụng với dd NaOH và dung dịch HCl đều theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Vậy công thức của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : ho 10,3 gam amino axit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của amino axit là:
A.
B. .
C.
D. .
- Câu 46 : Cho 1,78 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 2,51 gam muối. Mặt khác, cho 1,78 gam amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 2,22 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết . Công thức phân tử của X là
A.
B. .
C. .
D.
- Câu 48 : Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết . Công thức phân tử của X là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là:
A.
B. .
C. .
D.
- Câu 50 : Cho 0,15 mol α – aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Mặt khác 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl, thu được 25,425 gam muối. Công thức của X là:
A. H
B.
C.
D.
- Câu 51 : ỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2.
B. 165,6.
C. 123,8
D. 171,0.
- Câu 52 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+8,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+10,95) gam muối. Giá trị của m là
A. 38,3.
B. 32,5
C. 35,4.
D. 1,71
- Câu 53 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m + 20,805) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m + 26,22) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,06.
B. 33,75.
C. 61,59.
D. 39,60.
- Câu 54 : Cho 0,1 mol (axit glutamic) vào 200 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,55.
D. 0,70.
- Câu 55 : Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?
A. 100 ml.
B. 400 ml.
C. 500 ml.
D. 300 ml.
- Câu 56 : Cho 0,01 mol alanin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 1,62 gam chất tan. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X?\
A. 10 ml.
B. 40 ml.
C. 50 ml.
D. 30 ml.
- Câu 57 : Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 250 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 100 ml
- Câu 58 : Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. Lấy 0,1 mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Vậy công thức của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Cho 0,15 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,15mol HCl thu được muối Y. Lấy 0,15 mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,45 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 35,325 gam. Vậy công thức của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : X là một α-amino axit no, phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,825 gam muối. X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Amino axit X có công thức . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch Z chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
- Câu 62 : Amino axit X có công thức . Cho 0,1 mol X vào 1 lít dung dịch 0,1M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Z chứa 36,5 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
- Câu 63 : Cho 45 gam vào dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 111,5.
B. 84,5.
C. 102,0.
D. 103,5
- Câu 64 : Cho 9 gam vào dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,38
B. 20,4
C. 17
D. 18,83
- Câu 65 : Aminoaxit X có công thức . Cho 0,02 mol X tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp 0,1M và HCl 0,3 M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38
B. 8,09
C. 10,43
D. 10,45
- Câu 66 : Cho 22,05 gam axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 20,475 gam.
B. 45,975 gam.
C. 49,125 gam.
D. 34,125 gam.
- Câu 67 : Cho 14,6 gam lysin và 11,25 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 62,675.
B. 53,525.
C. 61,00.
D. 32,25
- Câu 68 : Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nito và oxi là 7:15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 14,76.
B. 14,95.
C. 15,46.
D. 15,25.
- Câu 69 : Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu đựơc dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 55,2 gam
B. 69,1 gam
C. 28,8 gam
C. 28,8 gam
- Câu 70 : Lấy 0,2 mol hỗn hợp X gồm cho vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 38,025
B. 38,175
C. 41,825
D. 30,875
- Câu 71 : Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65.
B. 50,65.
C. 22,35
D. 33,50.
- Câu 72 : Cho 1,65 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 2,6 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 1,8625.
B. 1,115.
C. 2,9775.
D. 3,350
- Câu 73 : Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M thu được dun dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 53,95 gam
B. 22,35 gam
C. 44,95 gam
D. 22,60 gam
- Câu 74 : Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là
A. 0,25
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,15
- Câu 75 : Cho 23,8 gam hỗn hợp gồm alanin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 35,2 gam muối. Tiếp tục cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,10.
B. 46,00.
C. 53,45.
D. 47,45.
- Câu 76 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 50.
D. 150
- Câu 77 : Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Lấy 13,7 gam A cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,1.
B. 24,3.
C. 20,3.
D. 26,1
- Câu 78 : Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 29,6
B. 24,0
C. 22,3
D. 31,4
- Câu 79 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau phản ứng, thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 9,6.
C. 8,4.
D. 10,8
- Câu 80 : Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan?
A. 23,7 gam.
B. 28,6 gam.
C. 19,8 gam.
D. 21,9 gam
- Câu 81 : Hỗn hợp X gồm glyxin, analin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 13,1
C. 16,0.
D. 13,8
- Câu 82 : Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,8M, thu được dung dịch X chứa 14,43 gam chất tan. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa 4 0,6M và HCl 0,8M, thu được dung dịch Z chứa 23,23 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m?
A. 11,76.
B. 10,29.
C. 8,82.
D. 7,35
- Câu 83 : Aminoaxit có khả năng phản ứng với cả dd NaOH và dd HCl vì
A. Aminoaxit có tính bazơ
B. Aminoaxit có tính lưỡng tính
C. Aminoaxit có tính axit
D. Aminoaxit có tính khử
- Câu 84 : Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 48,875
B. 53,125
C. 45,075
D. 57,625
- Câu 85 : Cho 200 ml dung dịch α-aminoaxit X nồng độ 0,2M chia làm 2 phần bằng nhau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 31,62 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 30,96.
B. 26,94.
C. 24,72.
D. 25,02
- Câu 87 : Amino axit X có công thức . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch 0,5M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là
A. 11,966%.
B. 10,687%.
C. 9,524%.
D. 10,526%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein