Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 5
-   Câu 1 :  Phần lớn bắp chân được tạo thành do cơ:  A. Mác dài B. Sinh đôi C. Khoeo D. Chầy trước 
-   Câu 2 :  Các cơ của khu sau, lớp lông của cẳng chân đều bám xương:  A. Chầy B. Mác C. Sên D. Gót 
-   Câu 3 :  Xương chầy được cốt hoá từ ........................ trung tâm:  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
-   Câu 4 :  Ở nam sự hợp nhất các đầu xương của chi dưới vào lúc:  A. 6 tháng tuổi B. 8 năm 6 tháng tuổi C. 10 năm 6 tháng tuổi D. 16 năm 6 tháng tuổi 
-   Câu 5 :  Mạc sâu bọc đùi gọi là:  A. Mạc căng B. Mạc Dartos C. Mạc thắt lưng D. Mạc Camper 
-   Câu 6 :  Thần kinh hiển chạy từ sâu ra nông giữa các cơ:  A. Cơ bịt trong và bịt ngoài B. Cơ mông nhỡ và mông ngoài C. Cơ mông bé và cơ may D. Cơ may và cơ thon 
-   Câu 7 :  Nền của tam giác đùi tạo bởi:  A. Cơ may B. Cơ khép nhỡ C. Dây chằng bẹn D. Gai mu 
-   Câu 8 :  Trong bao đùi tĩnh mạch đùi nằm....................so với động mạch đùi:  A. Ngoài B. Trong C. Trước D. Sau 
-   Câu 9 :  Cơ thẳng đùi tham gia động tác..................gối:  A. Khép B. Dạng C. Gấp D. Duỗi. 
-   Câu 10 :  Khi ngồi trọng lượng cơ thể dồn vào:  A. Cung mu B. Ụ ngồi C. Ngành ngồi mu D. Thân xương ngồi 
-   Câu 11 :  Chức năng chính của động mạch mũ đùi sau là cấp máu cho:  A. Cơ mông lớn B. Cơ mông bé C. Các gân cơ khoeo D. Đầu và cổ xương đùi 
-   Câu 12 :  Dây chằng bên trong của khớp gối bám từ lồi cầu xương đùi đến:  A. Lồi cầu ngoài xương đùi B. Lồi cầu trong xương đùi C. Bao khớp D. Cổ xương mác 
-   Câu 13 :  Mặt dưới xương chày toạc rộng râtọ thành mặt đệm cho:  A. Xương gót B. Xương đùi C. Xương đậu D. Xương sên 
-   Câu 14 :  Đểt bộc lộ được động mạch chầy trước thì phảI tách cơ:  A. Chầy trước B. Duỗi ngắn ngón chân C. Duỗi ngắn ngón cái D. Duỗi dài ngón chân 
-   Câu 15 :  Thần king mác sâu đi cùngvới động mạch...............qua cẳng chân  A. Cung B. Mu chân C. Hiển D. Chầy trước 
-   Câu 16 :  Cơ duỗi đùi chủ yếu là cơ:  A. Mông lớn B. Thắt lưng lớn C. Chậu D. Bịt ngoài 
-   Câu 17 :  Cơ nào dưới đây được gọi là cơ “ dải băng”:  A. Cơ khép dài B. Cơ May C. Cơ mông lớn D. Cơ thắt lưng lớn 
-   Câu 18 :  Cơ tứ đầu đùi được hợp thànhtừ các cơ dưới đây, ngoại trừ:  A. Cơ thẳng đùi B. Cơ thon C. Cơ rộng ngoài D. Cơ rộng giữa 
-   Câu 19 :  Động tấc nào dưới đây không phải là động tác của cơ thon:  A. Khép đùi B. Gấp cẳng chân C. Duỗi đùi D. Xoay đùi ra ngoài 
-   Câu 20 :  Hố kheo được giới hạn dưới bởi:  A. Cơ sinh đôi B. Cơ bán gân C. Cơ bán mạc D. Cơ nhị đầu đùi 
-   Câu 21 :  Tất cả các cơ sau đây ở mu chân, ngoại trừ:  A. Cơ tứ đầu đùi B. Cơ chầy trước C. Cơ duỗi dài ngón chân D. Cơ mác 3 
-   Câu 22 :  Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ động mạch:  A. Mũ chậu nông B. Bẹn C. Chậu thắt lưng D. Đùi 
-   Câu 23 :  Động mạch mác xuất phát từ động mạch:  A. Chầy trước B. Chầy sau C. Khoeo D. Đù 
-   Câu 24 :  Động mạch gối xuống là ngành cùng của động mạch:  A. Khoeo B. Chầy sau C. Đùi D. Thượng vị nông 
-   Câu 25 :  Thành phần nông nhất trong hố khoeo là:  A. Tĩnh mạch khoeo B. Động mạch khoeo C. Động mạch sâu D. Thần kinh chầy 
-   Câu 26 :  Các động mạch bắp chân xuất phát từ động mạch:  A. Khoeo B. Chầy trước C. Chầy sau D. Đùi 
-   Câu 27 :  Cung cơ khép bắt đầu ở đỉnh của:  A. Hố khoeo B. Ống bẹn C. Tam giác đùi D. Khuyết ngồi 
-   Câu 28 :  Chỉ có một dây thần kinh của chi dưới, có thể xác định đúng vị trí bằng sờ nắn là dây..................khi nó vòng quanh phía ngoài cơ xương mác:  A. Thần kinh đùi B. Thần kinh ngồi C. Thần kinh mác chung D. Thần kinh chầy trước 
-   Câu 29 :  Bám vào hố ngón tay xương đùi là:  A. Dây chằng ổ cối B. Cân galia C. Đường ráp D. Dây chằng lược. 
-   Câu 30 :  Đường bám của cơ vuông đùi trên xương đùi còn là chỗ bám của:  A. Cơ tháp B. Cơ thắt lưng lớn C. Cơ mông nhỡ D. Không phải các cơ kể trên 
-   Câu 31 :  Xương bánh chè tiếp khớp với xương:  A. Đùi B. Chầy C. Mác D. Đùi và mác 
-   Câu 32 :  Có................xương cổ chân, xương lớn nhất là:  A. 5 xương sên B. 7 xương gót C. 7 xương hộp D. 5 xương thuyền 
-   Câu 33 :  Xương sên khớp với tất cả các xương dưới đây, ngoại trừ:  A. Xương mác B. Xương gót C. Xương ghe D. Xương hộp 
-   Câu 34 :  Xương gót tiếp khớp với:  A. Xương chầy B. Xương mác C. Xương hộp D. Xương thuyền 
-   Câu 35 :  Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của xương gót:  A. Rất dày B. Dài nhất trong các xương cổ chân C. Thân rất khoẻ D. Đầu rộng 
-   Câu 36 :  Tĩnh mạch hiển lớn:  A. Là tĩnh mạch dài nhất của cơ thể B. Nằm bên ngoài so với thần kinh đùi bì trước ở đùi C. Đổ vào tĩnh mạch đùi D. Tất cả đều đúng 
-   Câu 37 :  Tất cả các đặc điểm dưới đây là của nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi, ngoại trừ:  A. Xuất phát từ đám rối thắt lưng B. Chi phối cho da phủ tam giác đùi C. Xuyên qua bao đùi D. Đi xuống đùi ở trước dây chằng bẹn 
-   Câu 38 :  Cơ nổi nên ở mặt trước của đùi là:  A. Cơ tứ đầu đùi B. Cơ may C. Cả hai cơ trên D. Không phải hai cơ trên 
-   Câu 39 :  Sự nổi nên của mông là do:  A. Cơ mông lớn B. Cơ mông bé C. Cả hai cơ trên D. Không phải hai cơ trên 
-   Câu 40 :  Cung cơ khép:  A. Ở 1/3 dưới của đùi B. Bắt đầu ở đỉnh tam giác đùi C. Cả 2 đúng D. Cả 2 sai 
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4
