Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Chuy...
- Câu 1 : Ở một loài thú, xét 1 gen có 2 alen trên vùng tương đồng của X và Y. Số loại kiểu gen tối đa có thể được tạo ra trong quần thể của loài này là
A 8
B 7
C 3
D 5
- Câu 2 : Sơ đồ phả hệ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy địnhCặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II mong muốn sinh ba người con có cả trai, gái và đều không bị bệnh trên. Cho rằng không có đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu?
A 6,25%.
B 5,56%.
C 7,25%
D 2,78%.
- Câu 3 : Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các trường hợp sau:(1) AAaaBbbb X AaaaBBBb (2) AAaaBBbb X AaaaBbbb(3) AaaaBBBb X AAaaBbbb (4) AaaaBBbb X aaaaBbbb Theo lý thuyết, những phép lai nào cho đời con có 12 kiểu gen và 2 kiểu hình
A (3), (2)
B (1), (2)
C (2), (4)
D (1), (3)
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây chính xác?
A Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.
B Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’ – 5’ của mARN.
C Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một số loại aa.
D Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’ – 5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
- Câu 5 : Trong hệ sinh thái, nhóm loài không bắt buộc phải có là
A Sinh vật phân giải.
B Sinh vật sản xuất.
C Sinh vật thiêu thụ.
D Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ.
- Câu 6 : Đặc trưng quan trọng nhất của bộ nhiễm sắc thể ở các loài sinh vật lưỡng bội là
A Kích thước nhiễm sắc thể.
B Số lượng nhiễm sắc thể
C Hình dạng nhiễm sắc thể.
D Cấu trúc nhiễm sắc thể.
- Câu 7 : Ở ruồi giấm, A – mắt đỏ, a – mắt trắng, trong quần thể của loài này người ta tìm thấy 7 loại kiểu gen khác nhau về màu mắt. Cho Pt/c cái mắt đỏ lai với đực mắt trắng được F1, tiếp tục cho F1 ngẫu phối được F2 sau đó cho F2 ngẫu phối được F3. Theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi mắt đỏ thu được ở F3 là
A 56,25%
B 18,75%.
C 75%
D 81,25%.
- Câu 8 : Bốn tế bào của một cơ thể có kiểu gen AaBbDdEe khi giảm phân đã thu được 8 loại giao tử. Tỉ lệ mỗi loại giao tử là
A Phụ thuộc vào số tế bào có hoán vị gen
B Khác nhau
C 10%
D 12,5%
- Câu 9 : Gen b bị đột biến thành alen B có chiều dài giảm 10,2A0 và ít hơn 7 liên kết hiđrô so với alen b. Khi cặp alen Bb nhân đôi liên tiếp năm lần thì số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho alen B giảm so với alen b là
A A = T = 64; G = X = 32
B A = T = 32; G = X = 64.
C A = T = 62; G = X = 31.
D A = T = 31; G = X = 62.
- Câu 10 : Cấu trúc phân tầng trong quần xã giúp
A Tăng cường sự cạnh tranh, thúc đẩy tốc độ tiến hóa.
B Làm chậm quá trình biến đổi của sinh vật.
C Khai thác nguồn sống hiệu quả, giảm bớt sự cạnh tranh.
D Các loài không cạnh tranh với nhau.
- Câu 11 : Một gia đình nuôi cừu nhận thấy trung bình ở mỗi lứa có 25% cừu lông thẳng, còn lại là cừu lông xoăn. Do lông thẳng có giá thành thấp nên gia đình này chỉ giữ lại những cá thể lông xoăn cho sinh sản. Theo lí thuyết, sau bao nhiêu thế hệ chọn lọc tỉ lệ cừu lông xoăn thuần chủng thu được đạt 90%? Biết gen qui định lông xoăn trội hoàn toàn so với gen qui định lông thẳng và quá trình giao phối là ngẫu nhiên.
A 12 thế hệ
B 15 thế hệ.
C 9 thế hệ
D 18 thế hệ.
- Câu 12 : Đặc điểm nào đúng với hệ sinh thái nhân tạo?
A Số lượng loài nhiều, năng suất cao.
B Độ ổn định cao, chuỗi thức ăn ngắn.
C Chuỗi thức ăn ngắn, năng suất cao.
D Số lượng loài ít, năng suất thấp
- Câu 13 : Theo quan điểm của Đác Uyn sự đa dạng của sinh giới là kết quả của
A Sự biến đổi liên tục theo điều kiện môi trường.
B Chọn lọc tự nhiên dựa trên nguồn đột biến gen và biến dị tổ hợp.
C Sự tích lũy ngẫu nhiên các đột biến trung tính.
D Chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
- Câu 14 : Sự tác động của nhân tố sinh thái nào phụ thuộc vào mật độ?
A Độ ẩm
B Ánh sáng
C Vật ăn thịt.
D Nhiệt độ
- Câu 15 : Ở một loài thú, A – lông đen, a – lông trắng, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Xét một đàn thú ban đầu có A ở giới đực là 0,6 còn ở giới cái là 0,2. Khi cân bằng di truyền tỉ lệ thú lông đen trong đàn là
A 36%
B 64%
C 16%
D 48%
- Câu 16 : Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể?
A Các con linh dương đực tranh giành nhau các con linh dương cái trong mùa sinh sản.
B Cá mập con khi mới nở, sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.
C Các cây thông cạnh tranh ánh sáng, nước và muối khoáng.
D Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
- Câu 17 : Một nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm 40 nucleosome, đoạn nối giữa các nucleosome là 30 cặp nucleotit. Biết số nucleosome nhiều hơn số đoạn nối, số liên kết phốtpho dieste có trong ADN của nhiễm sắc thể trên là
A 7010
B 7008
C 14020.
D 14018
- Câu 18 : Phương pháp không được sử dụng để chuyển gen ở thực vật là
A Chuyển gen trực tiếp qua ống phấn.
B Chuyển gen bằng plasmit.
C Dùng súng bắn gen.
D Chuyển gen nhờ phagơ lamda.
- Câu 19 : Theo dõi 2000 tế bào sinh trứng giảm phân tạo giao tử, người ta xác định được hoán vị gen xảy ra với tần số 48%. Số giao tử được tạo ra do liên kết gen là
A 1040.
B 520
C 1520
D 480.
- Câu 20 : Trong lịch sử phát sinh phát triển của sinh vật, hóa thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất được phát hiện ở
A Đại trung sinh
B Đại nguyên sinh
C Đại cổ sinh
D Đại thái cổ
- Câu 21 : Đặc trưng sinh thái học của quần thể là
A Chức năng của quần thể
B Tần số các alen và kiểu gen.
C Tỉ lệ các nhóm tuổi
D Vốn gen
- Câu 22 : Ở cừu A – có sừng, a – không sừng, gen A là trội ở con đực nhưng lặn ở con cái. Lai giữa cừu đực có sừng với cừu cái không sừng đều thuần chủng được F1, tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2. Hãy xác định tỉ lệ giới tính của các cừu F2, biết tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là 2 có sừng : 1 không sừng.
A 1 đực : 1 cái
B 3 đực : 1 cái
C 4 đực : 1 cái
D 5 đực : 1 cái.
- Câu 23 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây không đúng?
A Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
B Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
C Khi một đột biến làm thay đổi cấu trúc của gen sẽ luôn làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng.
D Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
- Câu 24 : Một người phụ nữ mắc bệnh di truyền hiếm gặp do đột biến gen lặn ở ti thể. Phát biểu nào sau đây là chính xác về các con của người phụ nữ này?
A Tất cả các con sinh ra đều bị bệnh.
B Tất cả con trai đều bị bệnh, con gái không ai bị bệnh.
C Nếu bố bình thường thì các con đều không bị bệnh.
D Tất cả con gái bị bệnh, con trai không ai bị bệnh.
- Câu 25 : Xét 5 locus gen có số loại alen tương ứng là 2, 3, 4, 5, 6. Các locus gen này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Theo lí thuyết số loại kiểu gen dị hợp tử về 5 cặp gen trong quần thể là
A 21600
B 43200
C 2700.
D 5400
- Câu 26 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A Cánh dơi và tay người
B Mang cá và mang tôm.
C Cánh chuồn chuồn và cánh chim
D Gai xương rồng và gai hoa hồng.
- Câu 27 : Enzim nào được sử dụng trong phương pháp lai tế bào?
A Amilaza.
B Xenlulaza.
C Ligaza
D Restricaza.
- Câu 28 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây không đúng?
A Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn sản xuất prôtêin ức chế.
B Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã.
C Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
D Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của opêron Lac.
- Câu 29 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ, thứ tự tác động của các enzym là
A Gyraza → ADN polimeraza → ligaza → ARN polimeraza.
B Gyraza → ARN polimeraza → ADN polimeraza → ligaza.
C Gyraza → ADN polimeraza → ARN polimeraza → ligaza.
D Gyraza → ligaza → ARN polimeraza → ADN polimeraza.
- Câu 30 : Khi nói về gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây là đúng?
A Gen ngoài nhân di truyền từ mẹ hoặc từ bố cho con cái.
B Gen ngoài nhân tồn tại thành từng cặp alen.
C Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
D Gen ngoài nhân không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
- Câu 31 : Bệnh phenylketo niệu xảy ra do đột biến gen làm hỏng enzim chuyển hóa phenylalanin thành tirozin. Biện pháp điều trị được đưa ra cho người mắc bệnh này là
A Phục hồi chức năng của gen đột biến.
B Ăn thức ăn có ít phenylalanin.
C Bổ sung thêm enzim chuyển hóa.
D Thay thế gen bệnh bằng gen lành.
- Câu 32 : Cây ưa sáng có đặc điểm
A Phiến lá nhỏ, mô giậu kém phát triển, màu xanh đậm, xếp ngang.
B Phiến lá nhỏ, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt, xếp ngang.
C Phiến lá to, mô giậu kém phát triển, màu xanh đậm, xếp xiên.
D Phiến lá nhỏ, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt, xếp xiên.
- Câu 33 : Đặc điểm nào sau đây không thuộc quần thể giao phối ngẫu nhiên?
A Tạo ra các cơ thể có kiểu gen thích nghi với môi trường.
B Kém thích nghi trước môi trường sống thay đổi.
C Có sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D Thành phần kiểu gen có xu hướng duy trì ổn định.
- Câu 34 : Khi môi trường sống thay đổi, quần thể có khả năng thích nghi nhanh nhất là
A Quần thể sinh sản hữu tính, kích thước cá thể nhỏ, sinh sản nhanh.
B Quần thể sinh sản hữu tính, kích thước cá thể nhỏ, sinh sản chậm.
C Quần thể sinh sản hữu tính kích thước cơ thể lớn, sinh sản ít.
D Quần thể sinh sản vô tính, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh.
- Câu 35 : Biết A – hoa đỏ, a – hoa vàng. Xét các quần thể sau:1 – Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ. 2 – Quần thể gồm toàn cây hoa vàng.3 – Quần thể gồm 50% cây hoa đỏ. 4 – Quần thể gồm 25% cây hoa vàng.5 – Quần thể gồm 36% hoa đỏ : 64% hoa vàng.Có bao nhiêu quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A 4
B 2
C 1
D 3
- Câu 36 : Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn, lai phân tích một cơ thể dị hợp tử 4 cặp gen có thể thu được tối đa
A 8 loại kiểu hình
B 16 loại kiểu hình.
C 12 loại kiểu hình
D 4 loại kiểu hình.
- Câu 37 : Một cá thể có kiểu gen AaBb. Khi cá thể này giảm phân bình thường tạo giao tử, trong tổng số giao tử tạo ra, loại giao tử aBDe chiếm tỉ lệ 4%. Theo lý thuyết, tần số hoán vị gen là
A 16%
B 32%
C 18%
D 24%.
- Câu 38 : Trong quần xã sinh vật
A Loài ưu thế có vai trò quan trong nhất.
B Loài ngẫu nhiên có số lượng lớn trong quẫn xã.
C Loài chủ chốt có vai trò quan trọng nhất.
D Loài đặc trưng có vai trò quan trọng nhất.
- Câu 39 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1: 49,5% cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn, 16,5% cây thân cao, hoa đỏ, quả dài; 12% cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn; 4% cây thân thấp, hoa trắng, quả dài; 6,75% cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 2,25% cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 6,75% cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 2,25% cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến, mọi diễn biến trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái đều như nhau, kiểu gen của (P) là
A Aa
B Dd
C Dd
D Bb
- Câu 40 : Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 25% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Ee không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác diễn ra bình thường. Các giao tử có khả năng thụ tinh ngang nhau. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai ♂AaBbDdEe × ♀AaBBDdEe, hợp tử đột biến dạng thể 3 kép chiếm tỉ lệ
A 1,25%
B 2,25%
C 4,50%
D 12,25%
- Câu 41 : Trong chu trình nitơ nhóm vi khuẩn nào gây thất thoát nguồn nitơ của cây?
A Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B Vi khuẩn nitrat hóa.
C Vi khuẩn nitrit hóa.
D Vi khuẩn amôn hóa.
- Câu 42 : Sự giống nhau của hiện tượng “thắt cổ chai” và “kẻ sáng lập” là
A Quần thể được phục hồi có tỉ lệ đồng hợp tử cao.
B Có thể hình thành loài mới ở chính môi trường ban đầu.
C Làm tăng số lượng quần thể của loài.
D Tạo ra quần thể mới đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
- Câu 43 : Xét phép lai AaBbDDEe x AaBbDdee, theo lí thuyết ở đời con tỉ lệ cơ thể mang 5 alen trội trong kiểu gen là
A
B
C
D
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4