Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm...
- Câu 1 : Đổ dung dịch $Ba \left( HCO _{3}\right)_{2}$ lần lượt vào các dung dịch: $CuSO _{4}, NaOH , NaHSO _{4}, K _{2} CO _{3}, Ca ( OH )_{2}, H _{2} SO _{4}, HNO _{3}, MgCl _{2}$, $HCl , Ca \left( NO _{3}\right)_{2}$. Số trường hợp tạo thành kết tủa là:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 2 : Cho dãy các chất sau: $Al , Na _{2} CO _{3} ; Al ( OH )_{3} ;\left( NH _{4}\right)_{2} CO _{3}$. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 3 : Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa?
A. Cho dung dịch $NaOH$ đến dư vào dung dịch $AlCl _{3}$
B. Sục khí $CO _{2}$ đến dư vào dung dịch $Ba ( OH )_{2}$
C. Đồ dung dịch $H _{3} PO _{4}$ vào dung dịch $AgNO _{3}$
D. Cho dung dịch $NaOH$ vào dung dịch $Ca \left( HCO _{3}\right)_{2}$
- Câu 4 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với $H _{2} O$ tạo dung dịch bazơ là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 5 : Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 6 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với $NaHCO _{3}$?
A. $CaCl _{2}$
B. $NaOH$
C. $Na _{2} S$
D. BaSO $_{4}$.
- Câu 7 : Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?
A. Na
B. $\cdot Al _{2} O _{3}$
C.CaO
D. Be
- Câu 8 : Cho phản ứng sau: $Al + NaOH + H _{2} O \rightarrow NaAlO _{2}+3 / 2 H _{2}$. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa
B. $H _{2} O$ là chất môi trường
C. Al là chất oxi hóa
D. $H _{2} O$ là chất oxi hóa
- Câu 9 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt ?
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch $H _{2} SO _{4}$ đặc, nguội
B. Nhôm có tính khử mạnh hợn sắt
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước
- Câu 10 : Nhiệt phân hoàn toàn $KNO _{3}$ thu được các sản phẩm là
A. $KNO _{2}, NO _{2}, O _{2}$
B. $KNO _{2}, O _{2}$
C. $KNO _{2}, NO _{2}$
D. $K _{2} O , NO _{2}, O _{2}$
- Câu 11 : Cho dãy các chất: Al, $Al ( OH )_{3}, Zn ( OH )_{2}, NaHCO _{3}, Na _{2} SO _{4}$. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch $Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3}$, thu được sản phẩm có:
A. một chất khí và hai chất kết tủa nhau
B. một chất khí và không chất kết tủa
C. một chất khí và một chất kết tủa
D. hỗn hợp hai chất khí
- Câu 13 : Nếu cho dung dịch $CuSO _{4}$ vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ
B. vàng nhạt
C. trắng
D. xanh lam
- Câu 14 : Các dung dịch $NaCl , NaOH , NH _{3}, Ba ( OH )_{2}$ có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. $NaCl$
B. $Ba ( OH )_{2}$
C. $NaOH$
D. $NH _{3}$
- Câu 15 : Dung dịch $Ba ( OH )_{2} 0,005 M$ có pH bằng
A. 3
B. 2
C. 11
D. 12
- Câu 16 : Chất có tính lưỡng tính là
A. $NaOH$
B. $NaHCO _{3}$
C. $KNO _{3}$
D. $NaCl$
- Câu 17 : Dẫn hỗn hợp khí gồm $CO _{2}, O _{2}, N _{2}$ và $H _{2}$ qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. $H _{2}$
B. $CO _{2}$
C. $N _{2}$
D. $O _{2}$
- Câu 18 : Kim loại Al không phản ứng với:
A. Dung dịch $NaOH$
B. Dung dịch $HCl$
C. $H _{2} SO _{4}$ đặc, nguội
D. Dung dịch $Cu \left( NO _{3}\right)_{2}$
- Câu 19 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với $H _{2} O$ ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 20 : Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch $H _{2} SO _{4}$ loãng nguội
B. Dung dịch $HNO _{3}$ loãng nguội
C. Dung dịch HCl đặc nguội
D. Dung dịch $HNO _{3}$ đặc nguội
- Câu 21 : Để phân biệt các dung dịch: $CaCl _{2}, HCl , Ca ( OH )_{2}$ dùng dung dịch ?
A. $NaNO _{3}$
B. $NaOH$
C. $NaHCO _{3}$
D. $NaCl$
- Câu 22 : Cho bột Al vào dd KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam
- Câu 23 : Cho dd NaOH vào dd muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl $_{2}$
B. $MgCl _{2}$
C. $AlCl _{3}$
D. $FeCl _{3}$
- Câu 24 : Cho dãy các chất: Al, $Al _{2} O _{3}, AlCl _{3}, Al ( OH )_{3}$. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 25 : Cho dãy các chất: $Al _{2}\left( SO _{4}\right)_{3}, Zn ( OH )_{2}, NaHS , NaAlO _{2}$. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein