Đề thi HK2 Toán 7 - Chuyên Amsterdam - Hà Nội - Nă...
- Câu 1 : Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x.
A \(\begin{array}{l}f\left( x \right) = 6-3x+4{x^2}+2{x^3}+6{x^4}+5{x^5}\end{array}\)\(\begin{array}{l}g\left( x \right) =5 - 5{x^5} - 2{x^4} + 2{x^3} + 4{x^2} - x \end{array}\)
B \(\begin{array}{l}f\left( x \right) = 6-3x+4{x^2}+2{x^3}+6{x^4}+5{x^5}\end{array}\)\(\begin{array}{l}g\left( x \right) = \, - 5{x^5} - 2{x^4} + 2{x^3} + 4{x^2} - x + 5\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}f\left( x \right) = -5{x^5} - 6{x^4} + 2{x^3} + 4{x^2} - 3x + 6\end{array}\)\(\begin{array}{l}g\left( x \right) = \, 5{x^5} - 2{x^4} + 2{x^3} + 4{x^2} - x + 5\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}f\left( x \right) = 5{x^5} - 6{x^4} + 2{x^3} + 4{x^2} - 3x + 6\end{array}\)\(\begin{array}{l}g\left( x \right) = \, - 5{x^5} - 2{x^4} + 2{x^3} + 4{x^2} - x + 5\end{array}\)
- Câu 2 : So sánh \(f\left( { - \frac{1}{2}} \right)\) và \(g\left( { - \frac{1}{2}} \right)\)
A \(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) < g\left( { - \frac{1}{2}} \right)\)
B \(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) > g\left( { - \frac{1}{2}} \right)\)
C \(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) = g\left( { - \frac{1}{2}} \right)\)
D Không so sánh được
- Câu 3 : Tính \(f\left( x \right) + g\left( x \right)\) và \(f\left( x \right) - g\left( x \right)\) rồi tìm bậc.
A \(f\left( x \right) + g\left( x \right) = - 8{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 4x + 11\)\(f\left( x \right) - g\left( x \right) = 10{x^5} - 4{x^4} - 2x + 1\)Bậc của \(f\left( x \right) + g\left( x \right)\) là 3. Bậc của \(f\left( x \right) - g\left( x \right)\) là 4.
B \(f\left( x \right) + g\left( x \right) = - 8{x^5} + 4{x^3} + 8{x^2} - 4x + 11\)\(f\left( x \right) - g\left( x \right) = 10{x^4} - 4{x^4} - 2x + 1\)Bậc của \(f\left( x \right) + g\left( x \right)\) là 5. Bậc của \(f\left( x \right) - g\left( x \right)\) là 4.
C \(f\left( x \right) + g\left( x \right) = - 8{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 4x + 11\)\(f\left( x \right) - g\left( x \right) = 10{x^5} - 4{x^4} - 2x + 1\)Bậc của \(f\left( x \right) + g\left( x \right)\) là 4. Bậc của \(f\left( x \right) - g\left( x \right)\) là 5.
D \(f\left( x \right) + g\left( x \right) = 8{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 4x - 11\)\(f\left( x \right) - g\left( x \right) = -10{x^5} - 4{x^4} - 2x + 1\)Bậc của \(f\left( x \right) + g\left( x \right)\) là 4. Bậc của \(f\left( x \right) - g\left( x \right)\) là 5.
- Câu 4 : Tìm nghiệm của mỗi đa thức sau:a) \(f\left( x \right) = 4{x^2} - 6x.\) b) \(g\left( x \right) = 4{x^2} - 1\)
A Nghiệm của f(x): \(x = 0\) hoặc \(x = -\frac{3}{2}\)Nghiệm của g(x): \(x = \frac{1}{2}\) hoặc \(x = - \frac{1}{2}\)
B Nghiệm của g(x): \(x = 0\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\)Nghiệm của f(x): \(x = \frac{1}{2}\) hoặc \(x = - \frac{1}{2}\)
C Nghiệm của f(x): \(x = 0\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\)Nghiệm của g(x): \(x = \frac{1}{2}\) hoặc \(x = - \frac{1}{2}\)
D Nghiệm của f(x): \(x = 0\) hoặc \(x =- \frac{3}{2}\)Nghiệm của g(x): \(x = \frac{-1}{2}\) hoặc \(x = - \frac{1}{2}\)
- Câu 5 : Cho đa thức \(A\left( x \right) = \left( {2a - 1} \right){x^2} - \left( {3 - 4a} \right)x + 1 - 6a.\) Tìm \(a\) biết đa thức \(A\left( x \right)\) nhận \(x = \frac{{ - 1}}{2}\) làm nghiệm.
A \(a = \frac{7}{{4}}\)
B \(a = \frac{5}{{2}}\)
C \(a = \frac{-3}{{10}}\)
D \(a = \frac{3}{{10}}\)
- Câu 6 : Cho tam giác \(ABC\) nhọn, đường cao \(AH\left( {H \in BC} \right).\) Gọi \(I\) là chân đường vuông góc hạ từ \(H\) xuống \(AB\) , trên tia đối của \(IH\) lấy điểm \(E\) sao cho \(IE = IH\)a) Chứng minh \(AE = AH.\)b) Gọi \(K\) là chân đường vuông góc hạ từ \(H\) xuống \(AC\) , trên tia đối của tia \(KH\) lấy điểm \(F\) sao cho \(KF = KH.\) Chứng minh tam giác \(AEF\) cân.c)\(EF\) cắt \(AB\) và \(AC\) lần lượt tại \(M\) và \(N.\) Chứng minh \(HA\) là phân giác của \(\angle MHN.\)d) Chứng minh \(AH,BN,CM\) đồng quy.
- Câu 7 : Cho đa thức \(P\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) với \(a,b,c\) và \(d\) là các hệ số nguyên. Biết rằng \(P\left( x \right) \vdots 5\) với mọi số nguyên x. Chứng minh rằng các số nguyên \(a,b,c\) và \(d\) cùng chia hết cho 5.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ