lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ - Đề 2
- Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 10,2g Y thu được 22g CO2 ; 9g H2O. dY/kk = 3,517. CTPT của Y là:
A C5H10O2
B C4H8O2
C C5H10O
D C4H8O
- Câu 2 : Đốt cháy 0,37g A (chỉ chứa C, H, O) tạo ra 0,66g CO2 và 0,27g H2O. Thể tích của 0,37g A bằng với thể tích của 0,16g O2 trong cùng điều kiện. CTPT của A là:
A C3H6O
B C3H6O2
C C2H6O2
D C2H4O2
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 1 ankan thu được 8,96 lit CO2 (dktc) và 10,8g H2O. CTPT của ankan là:
A C2H4
B CH4
C C2H6
D C3H8
- Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 3,2g 1 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 3,36 lít O2 (đktc). CTPT của ancol là:
A C2H5OH
B C3H7OH
C C4H8OH
D CH3OH
- Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,9g A chứa C,H, O thu được 0,672 lít CO2( đktc) và 0,54g H2O. Tìm CTPT của A biết tỉ khối hơi của A so với O2 bằng 2,8125.
A C3H6O
B C3H6O3
C CH2O
D C2H4O2
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất Y ( chứa C, H, O) cần 0,3 mol O2, tạo ra 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức đơn giản nhất của Y là:
A CH4O
B C2H6O
C C2H6O2
D C3H6O
- Câu 7 : Đốt cháy 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Công thức đơn giản nhất của X là:
A C2H4O
B C3H6O
C C4H8O
D C5H10O
- Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 44:27. Công thức phân tử của X là:
A C2H2O
B C2H6O
C C3H6O
D C2H4O
- Câu 9 : Phân tích 1 lượng chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được 224 ml CO2( đktc) và 0,24g H2O. Xác định CTPT của A biết dA/H2 = 30
A C2H6O
B C8H3O
C C3H8O
D C3H8O2
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 10ml thể tích hơi 1 HCHC A cần dùng 30ml O2 sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau và đều bằng thể tích của O2 đã phản ứng. CTPT của A là:
A CHO
B C3H6O2
C C4H6O3
D C3H6O3
- Câu 11 : CTĐGN của X là
A CH2O
B CH2O2
C CH4O
D C2H4O
- Câu 12 : Nếu biết dX/H2 = 30 thì CTPT của X là:
A C2H4O4
B C2H4O2
C C3H6O3
D C4H8O
- Câu 13 : Đốt cháy 4,6g hợp chất hữu cơ CxHyOz sản phẩm cháy được hấp thụ qua dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng là 0,54g. Tiếp tục cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất.
A % C = 52,17%; %H= 1,3%; %O = 46,53%
B % C = 52,17%; %H= 11,74%; %O = 36,09%
C % C = 1,3%; %H= 52,17%; %O = 46,53%
D % C = 52,71%; %H= 3,1%; %O = 44,19%
- Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 5g hợp chất hữu cơ B chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, sau đó dẫn tiếp qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6g, bình 2 tăng 11g. Hóa hơi 5g B thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6g O2 ở cùng điều kiện t0, p. CTPT của B là:
A C5H8O2
B C5H10O2
C C4H8O2
D C5H8O
- Câu 15 : Một HCHC A chứa C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 1,6g A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 4,16g và có 13,79g kết tủa . ( Biết phân tử khối của A< 200) CTPT của A là:
A C7H14O4
B C7H12O4
C C7H10O4
D C7H8O4
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn 0,75g chất hữu cơ A chứa C, H, O, N. Cho sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng thêm 1,33g và tách ra 2g kết tủa. Mặt khác khi phân tích 0,15g A thu được 22,4ml N2( đktc).(Biết dA/H2 = 37,5) .CTĐGN của A là:
A C3H4ON2
B C3H5ON2
C C2H5O2N
D C3H9ON
- Câu 17 : Phân tích 1,47g chất hữu cơ Y chỉ chứa C, H, O bằng CuO thì sau thí nghiệm thu được H2O; 2,156g CO2 và lượng CuO giảm 1,568g. Tìm CTPT của Y biết 3< dY/KK < 4.
A C3H6O3
B C3H6O2
C C2H4O2
D C3H6O
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 1,26g hợp chất hữu cơ A chứa C,H, O, N cần vừa đủ 0,56 lít O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng H2SO4 đặc, dư thu được 0,672 lít hỗn hợp khí B. Cho B qua bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư thu được 2g kết tủa trắng. Xác định CTPT của A biết CTPT trùng với CTĐGN. Các thể tích khí đo ở đktc.
A CH5ON2
B CH5O2N2
C C2H5O2N
D CH5O2N
- Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2; 1,215 gam H2O và 168ml N2(đktc). Tỷ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của A là:
A C7H9N
B C6H7N
C C6H9N
D C5H5N
- Câu 20 : Phân tích x gam hợp chất hữu cơ A chỉ thu được a (g) CO2 và b (g) H2O. Biết 3a = 11b và 7x = 3( a+b). (Biết tỉ khối của A so với không khí < 3). CTPT của A là:
A C3H4O
B C3H4O2
C C2H4O2
D C3H4O3
- Câu 21 : Kim loại M và nồng độ mol/l của dung dịch A là:
A Ba
B Mg
C Be
D Ca
- Câu 22 : Phân tích 0,92g hợp chất hữu cơ X người ta chỉ thu được 0,72g H2O và 1 lượng CO2 mà khi dẫn vào dung dịch A tạo ra 5,91g kết tủa. Biết dX/ kk < 4. CTPT của X là:
A C3H8O
B C3H8O2
C C3H8O3
D C4H8O3
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein