ôn tập cacbon và hợp chất của cacbon
- Câu 1 : Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là :
A 1s22s22p1
B 1s22s22p2
C 1s22s22p3
D 1s22s22p4
- Câu 2 : Đâu không phải là dạng thù hình của cacbon?
A Kim cương
B Than chì
C Fuleren
D Khí than ướt
- Câu 3 : Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A CO
B CO2O2
C SO2
D NO2
- Câu 4 : Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính:
A CO
B CO2
C SO2
D NO2
- Câu 5 : Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ?
A Xenlulozơ
B Mg
C Than gỗ
D Xăng.
- Câu 6 : Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A \(C + {O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow C{O_2}\)
B \(C + 4HN{O_3}({\rm{ {\AE}c) }}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow C{O_2} + 4N{O_2} + 4{H_2}O\)
C \(2C + \,Ca\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow Ca{C_2}\)
D \(C + C{O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2CO\)
- Câu 7 : Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?
A CuO
B CaO
C PbO
D ZnO
- Câu 8 : Cacbon monooxit (CO) thường được chọn để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì:
A Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao
B Rẻ
C Dễ điều chế
D Cả A và B
- Câu 9 : Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là
A Ca(HCO3)2.
B CaCO3.
C Ca(HCO3)2 và CaCO3.
D Không xác định được.
- Câu 10 : Sục 11,2 lít CO2 (đktc) vào 200(ml) dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A 78,8g.
B 98,5g.
C 59,1g.
D 19,7g.
- Câu 11 : Cho 112(ml) khí CO2(đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200 (ml) dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là:
A 0,05.
B 0,5
C 0,015.
D 0,02.
- Câu 12 : Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100(ml) dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa. V có giá trị là:
A 0,448 lít.
B 1,792 lít.
C 0,75 lít.
D A hoặc B.
- Câu 13 : Dãy các chất đều tác dụng được với cacbon là:
A O2, CuO, CO2, HNO3(đặc), H2SO4(đặc)
B O2, CaO, CO2, Al, H2SO4(đặc)
C O2, H2, CO2, Al, HCl, KClO3
D O2, CaO,CO2,HNO3(đặc), H2SO4(đặc)
- Câu 14 : Hỗn hợp khí thoát ra là:
A CO2, SO2
B CO, CO2
C CO,SO2
D CO2, H2S
- Câu 15 : Phần trăm khối lượng của cacbon trong than chì là:
A 98,89%
B 95,98%
C 94,94%
D 92,89%
- Câu 16 : Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46g hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất. Thể tích khí CO(lít) và m (g) Fe2O3 đã dùng là:
A VCO = 4,5 ; m = 45.
B VCO = 4,704 ; m = 47,82
C VCO = 5,04 ; m= 45.
D VCO = 36,36; m = 47,46
- Câu 17 : Cho dãy A gồm các chất: CO2(khí) ; dd (NH4)2CO3; dd NaHCO3;dd Ba(HCO3)2 tác dụng với dãy B gồm dd Na2SO4 ; dd NaOH; dd NaOH ; dd BaCl2 ; CaO(rắn) . Có bao nhiêu cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra?
A 8
B 9
C 10
D 11
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein