Đề thi HK1 Toán 8 - Sở GD&ĐT Nam Định - Năm 2017 -...
- Câu 1 : Kết quả của phép tính: \(\left( {{a^2} + 2a + 4} \right)\left( {a - 2} \right)\) là:
A \({a^3} - 8\)
B \({\left( {a - 2} \right)^3}\)
C \({a^3} + 8\)
D \({\left( {a + 2} \right)^3}\)
- Câu 2 : Kết quả của phép tính: \(\left( { - 2017{x^4}{y^3}} \right):\left( { - {x^3}{y^3}} \right)\) là:
A \( - 2017x\)
B \(2017x\)
C \( - 2017xy\)
D \(2017xy\)
- Câu 3 : Phân tích đa thức \({x^2} - x - 6\) thành nhân tử được kết quả là:
A \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)
B \(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)
C \(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\)
D \(\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)\)
- Câu 4 : Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) thỏa mãn: \({x^3} = - x\) là:
A \(\left\{ {0;\, - 1} \right\}\)
B \(\emptyset \)
C \(\left\{ 0 \right\}\)
D \(\left\{ {0; \pm 1} \right\}\)
- Câu 5 : Hình chữ nhật \(ABC{\rm{D}}\) có \(AB = 6\,cm,\,BC = 4\,cm\). Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A \(2\,c{m^2}\)
B \(10\,c{m^2}\)
C \(12\,c{m^2}\)
D \(24\,c{m^2}\)
- Câu 6 : Số lượng trục đối xứng của hình vuông là:
A \(6\)
B \(4\)
C \(2\)
D \(1\)
- Câu 7 : Một hình thoi có cạnh bằng \(10\,cm\)và độ dài một đường chéo là \(12\,cm\). Khi đó, độ dài đường chéo còn lại của hình thoi là:
A \(16\,cm\)
B \(12\,cm\)
C \(8\,cm\)
D \(4cm\)
- Câu 8 : Tứ giác là hình vuông khi tứ giác đó có:
A Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
B Bốn cạnh bằng nhau
C Bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông
D Bốn góc vuông
- Câu 9 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a. \(2x - 4{x^2}\)b. \(3x\left( {x - 2} \right) - 4x + 8\)c. \({x^2} - 2xy + {y^2} - 9{{\rm{z}}^2}\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,2{x^2}\left( {1 - 2x} \right)\\b)\,\,\left( {x - 2} \right)\left( {3x - 4} \right)\\c)\,\,\left( {x + y - 3z} \right)\left( {x + y + 3z} \right)\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,2x\left( {1 - 2x} \right)\\b)\,\,\left( {x - 2} \right)\left( {3x - 4} \right)\\c)\,\,\left( {x - y - 3z} \right)\left( {x - y + 3z} \right)\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,2x\left( {1 - x} \right)\\b)\,\,\left( {x - 2} \right)\left( {3x + 4} \right)\\c)\,\,\left( {x + y - 3z} \right)\left( {x + y + 3z} \right)\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,2x\left( {1 - 2x} \right)\\b)\,\,\left( {x + 2} \right)\left( {3x + 4} \right)\\c)\,\,\left( {x - y - 3z} \right)\left( {x - y + 3z} \right)\end{array}\)
- Câu 10 : a. Tìm số \(m\) , biết đa thức \(2{x^3} - 3{x^2} + x + m\)chia hết cho đa thức \(x + 2\)b. Cho \(P = x - {x^2} - 1\), chứng minh \(P < 0\,\forall \,x\)
A \(a)\,\,m = 20\)
B \(a)\,\,m = 30\)
C \(a)\,\,m = 10\)
D \(a)\,\,m = 0\)
- Câu 11 : Rút gọn các phân thức sau:a. \(A = \frac{{45x\left( {2 - x} \right)}}{{15x{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\)b. \(B = \frac{{{x^3} + 2{x^2}y - x{y^2} - 2{y^3}}}{{{x^2} + 3xy + 2{y^2}}}\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,A = \frac{3}{{2 - x}}\\b)\,\,B = x - y\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,A = \frac{{ - 3}}{{2 - x}}\\b)\,\,B = x + y\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,A = \frac{3}{{2 + x}}\\b)\,\,B = x + 2y\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,A = \frac{3}{{x - 2}}\\b)\,\,B = 2x - y\end{array}\)
- Câu 12 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) , đường cao \(AH\) . Gọi \(M,\,N\) theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ \(H\) đến \(AB,\,AC\) . Gọi \(O\) là giao điểm của \(AH\) và \(MN\),\(K\) là trung điểm của \(CH\)a. Chứng minh rằng tứ giác \(AMHN\) là hình chữ nhật.b. Tính số đo \(\angle MNK\)c. Chứng minh rằng \(BO \bot AK\)
- Câu 13 : Chứng minh: \({a^4} + {b^4} + {c^4} = 2{\left( {ab + bc + ac} \right)^2}\). Biết rằng \(a + b + c = 0\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức