Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa trường THPT Đô Lư...
- Câu 1 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.
B Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
- Câu 2 : Cho các phát biểu sau:1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ.3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.Số phát biểu đúng là
A 4
B 5
C 2
D 3
- Câu 3 : Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A 21,6.
B 10,8.
C 16,2.
D 32,4.
- Câu 4 : Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?
A AgNO3
B Cu
C Fe
D Cl2
- Câu 5 : Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong dung dịch Y là
A FeCl3.
B FeCl2.
C FeCl2, Fe.
D FeCl2, FeCl3.
- Câu 6 : Glucozơ không thuộc loại
A Đisaccarit.
B Hợp chất tạp chức.
C Monosaccarit.
D Cacbohiđrat.
- Câu 7 : Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaHCO3 là:
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 8 : Tơ visco không thuộc loại
A tơ nhân tạo.
B tơ bán tổng hợp.
C tơ hóa học.
D tơ tổng hợp.
- Câu 9 : Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là
A 11,2.
B 8,4.
C 16,8.
D 5,6.
- Câu 10 : Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là
A x = y.
B x > 2y.
C x < y.
D x > y.
- Câu 11 : Chất có phản ứng thủy phân là
A glucozơ.
B etanol.
C Gly-Ala.
D metylamin.
- Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1: 3. Giá trị của a là
A 32,4
B 24,3
C 15,3
D 29,7
- Câu 13 : Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A a mol.
B 2a mol.
C 4a mol.
D 3a mol.
- Câu 14 : Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A 2gốc C15H31COO
B 3gốc C17H35COO
C 2gốc C17H35COO
D 3gốc C15H31COO
- Câu 15 : X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hòa) và hỗn hợp hai khí (gồm khí NO và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Giá trị của m là
A 55,92.
B 25,2.
C 46,5.
D 53,6.
- Câu 16 : Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc; thu được dung dịch X; 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, H2 (có tỉ khối đối với H2 là 4,5) và 2,8 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A 25,2 gam.
B 28,0 gam.
C 16,8 gam.
D 19,6 gam.
- Câu 17 : Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau: Giá trị của b là :
A 0,08
B 0,11
C 0,12
D 0,1
- Câu 18 : Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 18,92 gam khí CO2 và 5,76 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188 gam đồng thời thoát ra 15,68 lít khí H2(đktc). Biết tỉ khối của T so với O2 là 1. Phần trăm số mol của Y trong hỗn hợp E là
A 46,35%
B 37,5%.
C 53,65%.
D 62,5%.
- Câu 19 : Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?
A Axitglutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
B Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)
C Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là a-aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
D Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
- Câu 20 : Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A 19,24.
B 14,82.
C 17,94.
D 31,2.
- Câu 21 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2(đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị gần nhất của m là
A 102.
B 97.
C 92.
D 107.
- Câu 22 : Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:Alanin X Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A ClH3N-(CH2)2-COOH.
B ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C H2N-CH(CH3)-COONa.
D ClH3N-CH(CH3)-COONa.
- Câu 23 : Cho 6x mol Fe vào dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và 5x mol H2SO4 loãng. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Dung dịch sau phản ứng chứa:
A FeSO4
B CuSO4 và Fe(NO3)2
C FeSO4 và Fe2(SO4)3
D Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein