Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THP...
- Câu 1 : Kim loại Mg chỉ bị ăn mòn hóa học khi tác dụng với dung dịch
A. AgNO3
B. FeCl3
C. HCl
D. Cu(NO3)2
- Câu 2 : Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch với điện cực trơ?
A. Cu
B. Na
C. Mg
D. Ba
- Câu 3 : Để hòa tan hoàn toàn 1,53 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1,2M. Gía trị của V là?
A. 20
B. 10
C. 30
D. 25
- Câu 4 : Thành phần chính của quặng manhetit là?
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeS2
D. FeCO3
- Câu 5 : Al2O3 không phản ứng với dung dịch
A. NaOH
B. HCl
C. H2SO4
D. Na2SO4
- Câu 6 : Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối X, thấy xuất hiện kết tủa trắng, tan được trong NaOH dư. muối X là?
A. AlCl3
B. KCl
C. BaCl2
D. MgCl2
- Câu 7 : Công thức của canxi oxit là?
A. Ca(OH)2
B. CaO
C. CaCO3
D. CaSO4
- Câu 8 : Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là?
A. Ba(NO3)2
B. KCl
C. Na2CO3
D. HCl
- Câu 9 : Oxit nào sau đây tác dụng với HCl sinh ra hỗn hợp muối
A. Na2O
B. Fe3O4
C. CaO
D. Al2O3
- Câu 10 : Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)2. Chất X là
A. H2S
B. AgNO3
C. NaOH
D. NaCl
- Câu 11 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na (Z = 11) là?
A. 4s1
B. 3d1
C. 2s1
D. 3s1
- Câu 12 : Cho dung dịch Ba(OH)2 dư tác dụng hoàn toàn với dung dịch chất X, thu được một kết tủa duy nhất. Chất X là
A. MgSO4
B. FeSO4
C. Na2SO4
D. Ca(HCO3)2
- Câu 13 : Cho 0,46 gam kim loại Na tác dụng hoàn toàn với H2O, thu được V lít khí H2. Gía trị của V là?
A. 0,336
B. 0,224
C. 0,112
D. 0,448
- Câu 14 : Cho 8,96 gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam kim loại Cu. Gía trị m là
A. 6,40
B. 3,2
C. 10,24
D. 5,12
- Câu 15 : Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3
B. Zn(NO3)2
C. AgNO3
D. CuCl2
- Câu 16 : BaCO3 tác dụng với dung dịch
A. Ca(OH)2
B. K2CO3
C. K2SO4
D. H2SO4
- Câu 17 : Kim loại nào sau đây tác dụng được với AgNO3 thu được kim loại Ag
A. Na
B. Zn
C. Ba
D. K
- Câu 18 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Fe
B. K
C. Ca
D. Ba
- Câu 19 : Ở nhiệt độ thường, kim loại kali phản ứng với nước tạo thành
A. KOH và H2
B. K2O và H2
C. KOH và O2
D. K2O vào O2
- Câu 20 : Trong sự ăn mòn kim loại xảy ra phản ứng
A. oxi hóa – khử
B. trung hòa
C. trùng hợp
D. trao đổi ion
- Câu 21 : Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: Al(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 22 : Cho sơ đồ chuyển hóa:Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH
B. HCl, Al(OH)3
C. KCl, Cu(OH)2
D. Cl2, KOH
- Câu 23 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA
A. Fe
B. Ca
C. Ag
D. Li
- Câu 24 : Ở điều kiện thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch
A. KNO3
B. NaCl
C. NaNO3
D. HCl
- Câu 25 : Kim loại Fe tác dụng với chất nào sau đây để tạo thành khí H2
A. HCl
B. HNO3 đặc nóng
C. CuSO4
D. H2SO4 đặc nóng
- Câu 26 : Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Gía trị của m là?
A. 4,2
B. 8,4
C. 2,8
D. 5,6
- Câu 27 : Kim loại Fe tác dụng với dung dịch chất X loãng dư thu được muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3
B. H2SO4
C. HCl
D. CuSO4
- Câu 28 : Hợp chất nào của canxi dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương
A. Thạch cao sống
B. Vôi sống
C. Thạch cao nung
D. Đá vôi
- Câu 29 : Vào mùa lũ, để có nước sử dụng dân cử ở một số vùng thường sử dụng chất X có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Vôi sống
B. Phèn chua
C. Muối ăn
D. Thạch cao
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư thu được dung dịch Y và 0,176 mol khí H2. Cho từ từ đến dư dung dịch gồm 0,144 mol H2SO4 và 0,304 mol HCl vào Y thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 23,664 gam hỗn hợp kết tủa. Gía trị của m là
A. 31,296
B. 28,8
C. 24,72
D. 35,376
- Câu 31 : Cho m gam hỗn hợp K và Ba vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 31,2 gam
B. 7,8 gam
C. 11,7 gam
D. 13,8 gam
- Câu 32 : Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3 thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 14,8%
B. 36,99%
C. 44,39%
D. 29,59%
- Câu 33 : iến hành các thí nghiệm sau:(a) Đốt cháy dây Mg trong không khí
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 34 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) FeO tác dụng với dung dịch HNO3
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 35 : X gồm 12,48 gam Al và Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 3,584 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất N+5. Phần trăm khối lượng Al trong X là?
A. 48,08%
B. 65,38%
C. 34,62%
D. 51,92%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein