160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt p...
- Câu 1 : Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x+ 4y- 70= 0 là :
A. (2; 4)
B. (2; -4)
C. ( 4; 70)
D. (-2; -70)
- Câu 2 : Vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
A. (2; 3)
B. (-2; 3)
C. ( 3;2)
D. (3; -2)
- Câu 3 : Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x- 3y+ 4= 0 là:
A. (2; 3)
B. (4; -6)
C. ( 4; 6)
D. (3; 2)
- Câu 4 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; -2) và B(2 ; -6)
A. (2; 3)
B. (4; - 3)
C. ( 2; 1)
D. (2; -1)
- Câu 5 : Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
- Câu 6 : Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
- Câu 7 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng thẳng là:
A.
B.
C. (1; 1)
D. (0 ; -1)
- Câu 8 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
A. (-1; -3)
B. (6; -3)
C. (1; -3)
D. (1; 0)
- Câu 9 : Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: 2x+ 6y - 8=0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) .
A. ( 2; 6)
B. (1; 3)
C. (4; -1)
D. ( 3; -1)
- Câu 10 : Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của một đường thẳng:
A. Song song với nhau.
B. Vuông góc với nhau.
C. Trùng nhau
D. Bằng nhau.
- Câu 11 : Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?
A.( 2; 6)
B. ( -1; -3)
C. ( 3; 1)
D. (6; -2)
- Câu 12 : Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là ( - 4; 0). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?
A.( 2; 0)
B. ( -1; 0)
C. ( -4; -4)
D. (0; 1/2)
- Câu 13 : Đường thẳng đi qua A( 0; -2) nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A.x- 2y+ 4=0
B . x - 2y- 4= 0
C. x-2y+ 3=0
D.2x+ y- 3= 0
- Câu 14 : Viết phương trình tham số của đường thẳng D đi qua M(2; 8) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến.
A. x+ 2y= 18
B .
C.
D.
- Câu 15 : Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng
A.x- 7= 0
B.x+ 15= 0
C.6x+ 15y= 0
D.x-15= 0
- Câu 16 : Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song? (d1) : 2x+ (m2+1) y – 3= 0 và (d2) : x+ my -100= 0
A. m= -1
B. m= 1 hoặc m= -1
C. m = 0 hoặc m= -1
D. m= 1
- Câu 17 : Tìm m để (∆1) : 3mx + 2y + 6= 0 và ( ∆2) : ( m2+ 2) x+ 2my-6= 0 song song nhau:
A.m= -1
B.m= 1
C. m= 0
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Viết phương trình chính tắc của đường thẳng D đi qua M( -2; -1) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.
A. 2x- y+ 3= 0
B.
C.
D:
- Câu 19 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; -3) và B( 2; 5) là:
A. 8x+y -5= 0
B. x+ 8y- 6= 0
C. 8x –y-11=0
D. Đáp án khác.
- Câu 20 : Cho tam giác ABC có tọa độ 3 điểm là A( -2; 3); B( 1; 4) và C(4; 1) ; đường trung tuyến BM có phương trình là:
A. y-1=0
B. x-1=0
C. x- y+ 2= 0
D. x-3= 0
- Câu 21 : Cho hai điểm A( 3; -5) và B( 1; 7). Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB?
A. x-2y+3=0
B.2x+6y-7=0
C. x+6y-7=0
D.x- 6y+4=0
- Câu 22 : Cho điểm A( -1; 4) và B( 3; 2) .Viết phương trình tham số đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: (d1): x- 2y+ 1=0 và (d2): -3x+ 6y-1 =0 .
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc nhau.
D. Cắt nhau.
- Câu 24 : Đường thẳng ∆: 3x- 2y -7= 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. 3x+ 2y+ 4= 0
B. 3x- 2y+ 18= 0
C. -3x+ 2y+ 7= 0
D. 6x- 4y+ 3= 0
- Câu 25 : Hai đường thẳng (a) 4x+ 3y- 18= 0 và (b) : 3x+ 5y-19= 0 cắt nhau tại điểm có toạ độ:
A.(2; -3)
B. (3; 2)
C.(1; 3)
D.(2;4)
- Câu 26 : Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng d: y= 2x- 3
A. 2x – y= 8
B. 4x- 2y+7= 0
C.-2x+ y= 17
D. 2x+ y+ 1= 0
- Câu 27 : Khoảng cách từ điểm M( 2; 3) đến đường thẳng ∆: 3x- 4y+ 1= 0 là:
A. 1
B.2
C. 1/2
D. 3
- Câu 28 : Khoảng cách từ điểm A( 1; 2) đến đường thẳng d: là:
A. 1
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,3
- Câu 29 : Khoảng cách từ điểm A( -2; 4) đến đường thẳng là:
A. 2,5
B. 3,2
C. 2,8
D. Đáp án khác
- Câu 30 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (a): 6x+ 8y+ 10= 0 và (b): 3x+ 4y = 0 là:
A. 0,5
B. 1
C. 1,5
D.2
- Câu 31 : Khoảng cách từ A( 1; 5) đến đường thẳng (d) : gần với số nào sau đây ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 32 : Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ( a) : 4x- y-5= 0 và đường thẳng (b) : 2x- 3y – 5= 0.
A. (1; 1)
B. Không có giao điểm.
C. (1; -1)
D. Có vô số điểm chung
- Câu 33 : Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) : x- 5y+ 6= 0 và trục hoành
A. ( 0; 1,2)
B. (0; 1)
C. (-6; 0)
D. (6; 0)
- Câu 34 : Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) : 2x- 3y+ 12= 0 và đường thẳng y= 2
A. (2; 2)
B. (-3; 2)
C. (3; 2)
D. ( 2; 3)
- Câu 35 : Cho ba điểm A( -4; 1) ; B( 2; -7) và C( 5; -6) và đường thẳng d: 3x+ y+ 11=0 .Quan hệ giữa d và tam giác ABC là:
A. đường cao vẽ từ A
B. đường cao vẽ từ B.
C. trung tuyến vẽ từ A.
D. phân giác góc BAC
- Câu 36 : Gọi H là trực tâm tam giác ABC; phương trình của các cạnh và đường cao tam giác là:
A. 7x- y+ 2= 0
B. 7x+y-2= 0
C. x+ 7y + 2= 0
D. x+ 7y-2= 0
- Câu 37 : Hai đường thẳng d1 : mx + y =m+ 1 và d2 : x+ my= 2 cắt nhau khi và chỉ khi:
A. m ≠ 2
B. m ≠ ±1
C. m ≠ 1
D. m ≠ -1
- Câu 38 : Hai đường thẳng d1 : mx + y =m+ 1 và d2 : x+ my= 2 song song khi và chỉ khi:
A.m= 2
B. m= -2
C. m= -1
D. m= 1
- Câu 39 : Tìm điểm M nằm trên đường thẳng d : 2x+ y- 1= 0 mà khoảng cách đến d’ : 3x+ 4y -10= 0 bằng 2?
A. (3 ;1)
B. (-1 ; 3)
C.
D.
- Câu 40 : Cho ba điểm di động A( 1-2m; 4m) ; B( 2m; 1-m) và C( 3m-1; 0). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G nằm trên đường thẳng nào sau đây:
A. y- x= 1
B. y= 2x+ 1
C. y= x+1/3
D. y= x+ 2
- Câu 41 : Cho tam giác ABC có A( -1; 3) ; B( -2; 0) và C( 5;1). Trực tâm H của tam giác ABC có toạ độ là:
A. (3 ; -1)
B. (-1 ; 3)
C. (2 ; -1)
D. (2 ; -3)
- Câu 42 : Cho đường thẳng d qua điểm M(1 ;3) và có vectơ chỉ phương Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của d?
A.
B.
C. y- 5= 2x
D. 2x+ y - 5= 0
- Câu 43 : Cho . Điểm nào sau đây không thuộc d ?
A. (5; 3)
B. (2; 5)
C.(-1; 9)
D.(8; -3)
- Câu 44 : Cho Tìm điểm M trên d cách A(0;1) một đoạn bằng 5
D. M( 2; -3)
- Câu 45 : Khoảng cách từ điểm M( 2;0) đến đường thẳng là:
A. 2
B. 2/5
C. 10/√5
D. √5/2
- Câu 46 : Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ?
A. Mọi m.
B.m= 1
C. Không có m.
D. m= -1
- Câu 47 : Cho đường thẳng d: 3x-4y + 2=0. Có đường thẳng a và b cùng song song với d và cách d một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương trình là:
A. 3x+ 4y- 1= 0 ; 3x+ 4y + 5= 0
B. 3x-4y+7= 0 ; 3x-4y-3= 0
C. 3x+ 4y-3= 0 ; 3x+ 4y+ 7= 0
D.3x- 4y+ 6= 0; 3x-4y -4= 0
- Câu 48 : Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng (a) : 4x-3y +5= 0 Và (b) : 3x + 4y -5= 0. Biết hình chữ nhật có đỉnh A( 2 ;1). Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 49 : Cho 4 điểm A( 1 ;2) và B( -1 ; 4) ; C( 2 ;2) ; D( -3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD
A. (1 ;2)
B. (2 ;-1)
C. (0 ; -1)
D. (3 ; -2)
- Câu 50 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 3x+ 4y+ 10= 0 và d2: (2m-1) x+ m2y + 10= 0 trùng nhau ?
A. m ∈ ∅
B.m= -2
C.m= 2
D.mọi m
- Câu 51 : Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau và d2 : x- y + 1= 0.
A .(-2; -1)
B.(-2; 3)
C.(2; -3)
D.(2; 1)
- Câu 52 : Cho hình bình hành ABCD, biết A( -2; 1) và phương trình đường thẳng CD là 3x-4y -5= 0. Phương trình tham số của đường thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x+ y- 8= 0 và 4x – 2y +10= 0 .
A. 300
B. 600
C. 900
D. 450
- Câu 54 : Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng d1: 10x+ 5y- 1=0 và
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
- Câu 55 : Toạ độ hình chiếu của M(4; 1) trên đường thẳng d: x- 2y + 4= 0 là:
A .
B.
C.
D.
- Câu 56 : Phương trình đường thẳng d qua M( 1;4) và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là
A.x-y+ 3= 0
B.x-y-3= 0
C.x+ y - 5= 0
D.x+ y+ 5=0
- Câu 57 : Tam giác ABC có đỉnh A(-1; -3) . Phương trình đường cao BB’: 5x+ 3y -25= 0; phương trình đường cao
A. (5; 2)
B. (2; 5)
C.( 2; -5)
D. (-5; 2)
- Câu 58 : Cho A( -2; 5) và B(2;3). Đường thẳng d: x- 4y+ 4= 0 cắt AB tại M. Toạ độ điểm M là:
A. (8;3)
B. (0; 1)
C. (4; 2)
D. (4; -2)
- Câu 59 : Cho phương trình x2+ y2-2ax- 2by+c= 0 (1).Điều kiện để (1) là phương trình của đường tròn là
A.a2+ b2- 4c> 0.
B. a2+ b2- c> 0.
C. a2+ b2- c2> 0.
D. a2+ b2- 2c> 0.
- Câu 60 : Để x2+ y2- ax- by+c= 0 là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là
A. 2a2+2 b2 - c> 0.
B. a2+ b2 -2c> 0.
C. a2+ b2 -4c> 0.
D. a2+ b2 + c> 0.
- Câu 61 : Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III).
D. Chỉ (I) và (III).
- Câu 62 : Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chỉ (1).
B. Chỉ (2).
C.cả hai
D. Không có.
- Câu 63 : Cho đường tròn (C) : x2+ y2- 4x + 3= 0 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. tâm I( 2; 0)
B. bán kính R= 1
C. (C) cắt trục 0x tại 2 điểm.
D. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm.
- Câu 64 : Cho đường tròn (C) : x2+ y2+ 8x+ 6y+ 9= 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (C) không đi qua điểm O.
B. tâm I( -4; -3).
C.bán kính R= 4.
D. (C) đi qua điểm M(-1; 0) .
- Câu 65 : Đường tròn x2+ y2 - 10x -11= 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A.6
B.2
C. 4
D.
- Câu 66 : Cho hai điểm A( 5; -1) ; B( -3; 7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là
A.x2+ y2+ 2x- 6y - 22= 0.
B. .x2+ y2- 2x- 6y - 22= 0.
C. .x2+ y2- 2x- y + 1= 0.
D. Tất cả sai
- Câu 67 : Cho hai điểm A( -4; 2) và B(2; -3). Tập hợp điểm M thỏa mãn có phương trình là
A. x2+ y2 + 2x + 6 y + 1= 0.
B. x2+ y2- 6x- y + 1= 0.
C. x2+ y2- 2x- 6y – 10 = 0.
D. x2+ y2 + 2x + y + 1 = 0.
- Câu 68 : Đường tròn (C) tâm I( -4; 3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A. x2+ y2 - 4x + 3y + 1 = 0.
B. (x+ 4) 2+ (y- 3) 2= 16.
C.(x-4) 2+ (y+ 3) 2= 9.
D. x2+ y2 + 8x -6 y + 1 = 0.
- Câu 69 : Đường tròn (C) tâm I( 4;3) và tiếp xúc với đườngthẳng ∆: 3x - 4y + 5= 0 có phương trình là
A.(x-4) 2+ (y-3) 2= 2.
B.(x-4) 2+ (y-3) 2= 1.
C. (x-4) 2+ (y-3) 2= 4.
D. (x-4) 2+ (y-3) 2= 3
- Câu 70 : Đường tròn 2x2+ 2y2-8x +4y- 4 = 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?
A. (8; -4)
B.( 4; -2)
C.( -4;2)
D.(2; -1 )
- Câu 71 : Đường tròn 3x2+ 3y2-6x +9y – 9= 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 2,5
B.3
C.2
D. 4
- Câu 72 : Cho đường cong (C): x2+ y2- 8x +10y +m= 0. Với giá trị nào của m thì (C) là đường tròn có bán kính bằng 7 ?
A.m= 4
B.m= 8
C.m= -8
D.m= -2
- Câu 73 : Đường tròn tâm I( 3; -2) và bán kính R= 2 có phương trình là
A.( x+ 3) 2+ (y+2) 2= 2
B.(x-3)2+ (y+ 2)2= 4
C. ( x+ 3) 2+(y-2) 2=4
D.(x-3)2+ (y-2) 2= 4
- Câu 74 : Đường tròn tâm I( -1; 2) và đi qua điểm M( 2;1) có phương trình là
A.x2+ y2+ 2x+ 4y - 5= 0.
B x2+ y2+ 2x - 4y - 5= 0.
C. x2+ y2+ 2x+ 4y + 5= 0.
D. x2+ y2- 2x+ 4y - 5= 0.
- Câu 75 : Cho hai điểm A( 5; -1) và B( -3; 7). Đường tròn có đường kính AB có phương trình là
A. x2+y2-2x+6y-3= 0.
B. x2+y2-2x- 6y- 22 = 0
C. x2+y2 + 2x+6y-3= 0
D. x2+y2+ 2x+6y- 15= 0
- Câu 76 : Cho đường thẳng . Hoành độ hình chiếu của M( 4; 5) trên gần nhất với số nào sau đây ?
A. (1,1)
B. (1,2)
C. (1,4)
D. (1,5)
- Câu 77 : Cho hai đường thẳng d: x + 2y + 3= 0 và d’: 2x+ y + 3= 0. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d
A.x+ y= 0 và x – y + 4= 0 .
B. x-y+ 4= 0 và x+ y-2= 0 .
C. x+ y+ 2= 0 và x- y= 0
D. x+ y+ 1= 0 và x-y- 3= 0 .
- Câu 78 : Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x+ y- 1= 0 và 4x- 2y – 4= 0.
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
- Câu 79 : Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng d1: x+ 2y -7= 0 và d2: 2x- 4y+ 9= 0.
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Tìm góc giữa 2 đường thẳng d: 6x- 5y+ 15 = 0 và .
A.900
B.300
C. 450
D. 600
- Câu 81 : Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1: x+ 2y -3= 0 và ∆2: 2x – y + 3= 0.
A. x+ 3y-2= 0 và x= 3y.
B. 3x= - y và x-3y-6= 0.
C. 3x+ y= 0 và –x+ 3y- 6= 0.
D.Đáp án khác
- Câu 82 : Cho đường thẳng d: 3x + 4y – 5= 0 và 2 điểm A( 1; 3) ; B( 2; m) . Tìm m để A và B nằm cùng phía đối với d?
A. m< 0
B.
C. m> 1
D.
- Câu 83 : Đường tròn (C) có tâm I( -1; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x-4y + 5= 0 có phương trình là
A. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 4.
B. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 10
C. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 8.
D. (x+ 1) 2+ (y- 3) 2= 16
- Câu 84 : Tâm của đường tròn qua ba điểm A( 2;1) ; B( 2;5) và C( -2;1) thuộc đường thẳng có phương trình
A. x- y+ 3= 0.
B. x-2 y-3= 0
C. x-y-3 = 0
D. x+ y+ 3= 0
- Câu 85 : Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A( 0;4); B( 2;4) và C( 4;0)
A. (0; 0)
B. (1; 0)
C. (3;2)
D. (1;1)
- Câu 86 : Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0;4) , B(3;4) ,C(3;0).
A. 5
B. 3
C.
D.
- Câu 87 : Cho đường tròn (C) : (x-3) 2+ (y-1)2 =10. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A( 4;4) là
A. x- 3y + 8= 0.
B. x+ 3y – 16= 0.
C. 2x- 3y + 5= 0.
D.x+ 3y -16= 0.
- Câu 88 : Cho đường tròn (C): x2+ y2 + 2x – 6y + 5= 0.Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng (a) :
A.x+ 2y= 0 và x+ 2y- 10= 0
B. x+ 2y= 2 và x+ 2y+ 8= 0
C. x+ 2y + 2= 0 và x+ 2y -8 = 0
D. tất cả sai
- Câu 89 : Đường tròn (C) có tâm I( -1; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x – 4y + 5= 0 tại điểm H có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Cho đường tròn (C) : x2+ y2-2ax – 2by + c= 0 (a2+ b2- c > 0) . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. (C) có bán kính R= .
B. (C) tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi b2= R2.
C. (C) tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi a= R. .
D. (C) tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi b2= c.
- Câu 91 : Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chỉ (1).
B. Chỉ (2).
C. Cả (1) và (2).
D. Không có.
- Câu 92 : Cho phương trình x2+ y2 - 4x + 2my + m2= 0 (1) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình (1) là phương trình đường tròn, với mọi giá trị của m.
B. Đường tròn (1) luôn tiếp xúc với trục tung.
C. Đường tròn (1) tiếp xúc với các trục tọa độ khi và chỉ khi m= 2.
D. Đường tròn (1) có bán kính R= 2.
- Câu 93 : Đường tròn x2+ y2+ 4y = 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A.x- 2= 0
B.x+ y-3= 0.
C. x+ 2= 0.
D.Trục hoành.
- Câu 94 : Tìm giao điểm 2 đường tròn ( C1): x2+ y2- 4= 0 và (C2): x2+ y2- 4x -4y+ 4= 0
A. và
B. (0; 2) và (0; -2)
C. (2; 0) và (0;2)
D. Đáp án khác
- Câu 95 : Tìm toạ độ giao điểm hai đường tròn (C1): x2+ y2 = 5 và (C2): x2+ y2- 4x – 8y +15= 0
A.(1;2) và (2;1).
B.(1;2)
C.(1;2) và ( - 1;2) .
D. (2; 1)
- Câu 96 : Đường tròn (C): (x-2) 2+ (y-1) 2 = 25 không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A.Đường thẳng đi qua điểm (2;6) và điểm (45;50) .
B.Đường thẳng có phương trình y-4 =0 .
C.Đường thẳng đi qua điểm (3;-2) và điểm (19; 33)
D.Đường thẳng có phương trình x- 8= 0.
- Câu 97 : Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1): x2+ y2= 4 và (C2): (x+ 10) 2+ (y-16)2= 1.
A.Cắt nhau.
B.Không cắt nhau.
C.Tiếp xúc ngoài
D.Tiếp xúc trong.
- Câu 98 : Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆: 4x+ 3y + m= 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2+ y2- 9= 0.
A. m= -3
B. m= 3 và m= -3
C. m= 3
D. m= 15 và m= -15
- Câu 99 : Tâm đường tròn x2+ y2- 10x + 1= 0 cách trục Oy một khoảng bằng
A. -5
B. 0
C. 10
D. 5
- Câu 100 : Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A( 4;-2)
A. x2+ y2- 2x + 6y = 0.
B.x2+ y2- 4x +7y -8= 0.
C. x2+ y2- 6x – 2y +9= 0.
D.x2+ y2+ 2x -20= 0.
- Câu 101 : Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: x- 2y + 3= 0 và đường tròn (C): x2+ y2- 2x – 4y = 0
A. (3; 3) và (-1; 1)
B. (1;1) và (-3;3)
C. (3; -3)
D. Đáp án khác
- Câu 102 : Đường tròn x2+ y2- 2x- 2y-23= 0 cắt đường thẳng x-y + 2= 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 5
B.
C. 10
D.
- Câu 103 : Đường tròn x2+ y2 - 2x -2y -23= 0 cắt đường thẳng x+ y -2= 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 8
C. 4
D.
- Câu 104 : Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆: 3x + 4y + 3= 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : (x-m) 2+ y2 = 9
A. m= 0 và m= 1.
B. m= 4 và m= -6
C. m= 2
D. m= 6
- Câu 105 : Tọa độ giao điểm của đường tròn (C): x2+ y2 – 2x -2y +1= 0 và đường thẳng
A. (1;2) và (2;1)
B. (1;2) và
C. (2;3)
D. Đáp án khác
- Câu 106 : Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (C1): x2+ y2 – 4 = 0 và (C2): (x-3)2+ (y-4) 2= 25
A. Không cắt nhau.
B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc nhau.
D. Tiếp xúc ngoài.
- Câu 107 : Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (C1): x2+ y2- 4= 0 và (C2) ( x -8) 2+ (y- 6)2= 4
A. Không cắt nhau.
B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc nhau.
D. Tiếp xúc ngoài.
- Câu 108 : Nếu đường tròn (C): (x-1)2+ (y-3) 2 = R2 tiếp xúc với đường thẳng d: 5x+ 12y – 60 =0 thì giá trị của R là:
A. R= 1
B. R=
C. R= 2
D. R= 2/3
- Câu 109 : Cho đường tròn (C): x2+ y2 – 3x – y = 0 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M( 1; -1) là:
A.3x+ y – 2= 0.
B. x-2y - 3= 0.
C. x- 3y - 4 = 0.
D. x+ 3y + 2= 0.
- Câu 110 : Cho elip có phương trình: Khi đó tọa độ tiêu điểm của elip là.
A.
B. F1( -16; 0) ; F2( 16;0)
C. F1( -9; 0) ; F2( 9;0)
D. F1( - 4; 0) ; F2( 4;0)
- Câu 111 : Cho elip có phương trình: Khi đó tọa độ hai đỉnh trên trục lớn của elip là.
A. A1( -1; 0) và A2( 1;0)
B. A1( 0; -1) và A2( 0; 1)
C. A1( 2;0) và A2( 1; 0)
D. A1( (-2;0) và A2(2;0)
- Câu 112 : Cho elip có phương trình: Khi đó tọa độ hai đỉnh trên trục nhỏ của elip là.
A. B1( 0; -2) và B2( 0;2)
B. B1( -2;0) và B2( 2; 0)
C. B1( -3;0) và B2( -2;0)
D. B1( 0;3) và B2(0;-3)
- Câu 113 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục bé bằng 6. Phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip ( E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6 . Phương
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip (E) có độ dài trục nhỏ bằng 8 và độ dài tiêu cự bằng 10 Phương
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy; phương trình (E) đi qua điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Cho elíp và đường thẳng d: 3x+ 4y -12= 0. Số giao điểm của đường thẳng d và elip (E) là:
A. 0
B.1
C. 2
D. 3
- Câu 118 : Cho Elip (E) : Đường thẳng d: x+ 4= 0 cắt (E) tại hai điểm M; N . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Cho Elip . Tính tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn của Elip.
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Cho Elip có phương trình : 9x2+ 25y2= 225. Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng
A. 20
B. 35
C. 60
D. 40
- Câu 122 : Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4;3)
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (6; 0) và có tâm sai bằng 1/2
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một elíp có khoảng cách giữa các đường chuẩn là 50/3 và
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Cho elíp có phương trình 16x2+ 25y2= 100.Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có hoành độ x= 2 đến hai
A.
B.
C. 5
D.
- Câu 126 : Cho Elip (E) và điểm M nằm trên (E) . Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ M tới 2
A.
B. 3 và 5.
C. 3,5 và 4,5
D.
- Câu 127 : Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip
A.
B. x+ 2= 0
C.
D. x+ 8= 0
- Câu 128 : Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e =12/13. Trục nhỏ của elip có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 10.
B. 12.
C. 24.
D. 5.
- Câu 129 : Lập phương trình chính tắc của elip có tâm O, hai trục đối xứng là hai trục toạ độ và qua hai điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Cho elip và điểm M nằm trên (E). Nếu M có hoành độ bằng - 13 thì khỏang cách từ M đến hai tiêu điểm bằng
A. 10 và 6.
B. 8 và 18.
C. 13 .
D. 13 .
- Câu 131 : Tâm sai của elip bằng
A.
B. 2
C.
D. 3
- Câu 132 : Hypebol có hai tiêu điểm là :
A. F1( -5;0) và F2(5;0)
B. F1( -2;0) và F2(2;0)
C. F1( - 3;0) và F2(3;0)
D. F1( -4;0) và F2(4;0)
- Câu 133 : Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol
A.
B. x+2=0
C. x-4=0
D.
- Câu 134 : Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là (2;-3)
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Đường Hyperbol có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ?
A.
B.
C. (0;5)
D. (-5; 0)
- Câu 137 : Tâm sai của Hyperbol bằng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Hypebol 3x2- y2= 12 có tâm sai là:
A.
B.
C. e=2
D.
- Câu 139 : Đường Hyperbol có tiêu cự bằng :
A.12
B.2
C.4
D. 6
- Câu 140 : Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực bằng 10.
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Hypebol có
A. Hai đỉnh A( -2; 0) và B( 2;0) và tâm sai .
B. Hai đường tiệm cận và tâm sai .
C. Hai đường tiệm cận và tâm sai .
D. Hai tiêu điểm F1(-2;0) và F2(2;0) và tâm sai .
- Câu 142 : Phương trình hai tiệm cận là của hypebol có phương trình chính tắc nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Đường Hyperbol có tiêu cự bằng :
A.2
B. 6
C. 3
D. 1
- Câu 144 : Hypebol có hai tiêu điểm là F1(-2;0) và F2 (2;0) và một đỉnh A(1;0) có phương trình là chính tắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
- Câu 146 : Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2) và B(3; 6)?
- Câu 147 : Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát: 2x-3y+ 12= 0. Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của Δ
- Câu 148 : Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M( 2; -1) và có VTCP
- Câu 149 : Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d: 2x- 6y + 23= 0.
- Câu 150 : Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
- Câu 151 : Đường thẳng d có phương trình chính tắc .Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?
- Câu 152 : Phương trình tham số của đường thẳng qua M( -2; 3) và song song với đường thẳng là:
- Câu 153 : Phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M( -2 ; 3) và vuông góc với đường thẳng d’ : 3x - 4y +1= 0 là:
- Câu 154 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 2x- 3y -10= 0 và vuông góc nhau ?
- Câu 155 : Giao điểm M của đường thẳng và đường thẳng d’: 3x-2y -1= 0 là
- Câu 156 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 4x -3y + 3m= 0 và trùng nhau ?
- Câu 157 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc ?
- Câu 158 : Cho tam giác ABC. Biết M( 1;1) ; N( 5;5) và P(2; 4) lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề