Bài tập Amin, Amino Axit, Protein có giải chi tiết...
- Câu 1 : Cho A là 1 amino axit , biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng
A. C6H5-CH(NH2)-COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. NH2-R-(COOH)2
D. (NH2)2-R-COOH
- Câu 2 : Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H5O4NNa2
B. C5H9O4N
C. C5H7O4NNa2
D. C3H6O4N
- Câu 3 : Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 38,8 gam.
B. 28,0 gam.
C. 26,8 gam.
D. 24,6 gam.
- Câu 4 : m gam alanin tác dụng vừa hết với axit HNO2 tạo ra 4,48 lít khí (đkc). Giá trị của m là
A. 35,6 gam.
B. 17,8 gam.
C. 53,4 gam
D. 71,2 gam.
- Câu 5 : Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.
B. 400.
C. 560.
D. 640.
- Câu 6 : Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 30,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC2H4COOH.
B. H2NC4H8COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NC3H6COOH
- Câu 7 : Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 8 : A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,2 gam
B. 18,45 gam.
C. 10,7 gam.
D. 14,6 gam.
- Câu 9 : Biết công thức phân tử của alanin là C3H7NO2 và valin là C5H11NO2. Hexapeptit mạch hở tạo từ 3 phân tử alanin (Ala) và 3 phân tử valin (Val) có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 45
B. 44
C. 42
D. 43
- Câu 10 : Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. X là
A. glyxin.
B. alanin.
C. valin.
D. axit glutami C.
- Câu 11 : Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 6,55 gam.
B. 10,40 gam.
C. 6,85 gam.
D. 6,75 gam.
- Câu 12 : Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là
A. 31,11.
B. 23,73.
C. 19,72.
D. 19,18.
- Câu 13 : Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
- Câu 14 : Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
- Câu 15 : Cho 9 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 12,65 gam.
B. 16,30 gam.
C. 16,10 gam.
D. 12,63 gam.
- Câu 16 : Trung hòa 18 gam một amin no đơn chức X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 32,6 gam muối khan. CTPT của X và giá trị của V là:
A. CH5N và 200.
B. C2H7N và 200.
C. C2H7N và 100.
D. CH9N và 200.
- Câu 17 : Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 30g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8g muối khan. Công thức của X là :
A. H2NC2H4COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
C. H2NC4H8COOH
D. H2NC3H6COOH
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2 , H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 19 : Cho 17,64g axit glutamic (NH2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A. 20,28
B. 22,92
C. 22,20
D. 26,76
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no mạch hở A bằng oxi vừa dủ thu được 0,75 mol hỗn hợp B gồm khí và hơi. Cho 9,2 g A tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl phản ứng là
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,1
D. 0,4
- Câu 21 : Hỗn hợp gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ số mol tương ứng 1 :1 :3. Thủy phân hoàn toàn m g X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 g Ala và 8,19 g Val. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
A. 19,19
B. 18,83
C. 18,47
D. 18,29
- Câu 22 : Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit mạch hở X(x mol) và Y ( y mol) , đều tạo bởi gly và ala. Đun nóng 0,7 mol T tring lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng thu được dung dịch chứa m g muối. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn xmol Y hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X và Y là 13, trong X và Y số liên kết peptid không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là
A. 399,4
B. 396,6
C. 409,2
D. 340,8
- Câu 23 : Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutmic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 45,075
B. 44,425
C. 48,875
D. 57,625
- Câu 24 : Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly−Ala−Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Gía trị của m là
A. 24,00
B. 18,00
C. 20,00
D. 22,00
- Câu 25 : X là một hợp chất hữu cơ có dạng: (H2N)xCnHm(COOH)y. Biết rằng 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 38,2 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
- Câu 26 : Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala−Gly−Lys, Ala−Gly, Lys− Lys− Ala− Gly− Lys. Trong hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21, 302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm 3 muối. Giá trị của m gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 68,00.
B. 69,00.
C. 70,00.
D. 72,00.
- Câu 27 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,2.
B. 12,3.
C. 14,1.
D. 14,4.
- Câu 28 : Hỗn hợp A gồm 1 amin đơn chức, 1 anken và 1 ankan. Đốt chát hoàn toàn 12,95 g hỗn hợp cần V lít O2 thu được 19,04 lít CO2 ; 0,56 lít N2 và m gam nước. Biết các thể tích khí đo ở dktc. Tính V
A. 45,92 lít
B. 30,52 lít
C. 42,00 lít
D. 32,48 lít
- Câu 29 : Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT là C3H9O3N tác dụng với dd HCl hay NaOH đều sinh ra khí. Cho 2,14 g chất X tác dụng vừa đủ với dd NaOH sinh ra m g muối vô cơ. Giá trị của m là
A. 2,12g
B. 1,68g
C. 1,36g
D. 1,64g
- Câu 30 : Thủy phân hoàn toàn 72 g peptit X trong dung dịch HCl dư thu được dd X chứa 38,375 g muối clorua của Valin và 83,625 g muối clorua của Glyxin. X thuộc loại
A. đipeptit
B. pentapeptit
C. tetrapeptit
D. tripeptit
- Câu 31 : Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vòa dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,65.
B. 0,55.
C. 0,50
D. 0,70.
- Câu 32 : Amin X có chứa vòng benzen. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 24,74% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 33 : Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một aminoaxit mạch hở có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2 thu được 19,8 gam CO2 và 0,8 mol hỗn hợp khí và hơi (gồm N2, H2O). Giá trị của a là
A. 0,70
B. 0,75
C. 0,80.
D. 0,65.
- Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2 thu được 1,12 lít CO2 (các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là
A. C3H7NH2, C4H9NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. CH3NH2, C2H5NH2.
- Câu 35 : Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 33,91 gam.
B. 33,48 gam.
C. 32,75 gam.
D. 27,64 gam.
- Câu 36 : Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 10,20.
C. 14,80.
D. 12,30.
- Câu 37 : Cho hỗn hợp 2 aminno axit no chứa một chức –COOH và một chức –NH2 tác dụng với 110ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 140ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol hai amino axit là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3.
- Câu 38 : Thủy phân hoàn toàn 21,8 gam đipeptit mạch hở Glu-Ala trong NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26,2.
B. 24,0.
C. 28,0.
D. 30,2.
- Câu 39 : Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thì trong sản phẩm cháy có VCO2 ÷ VH2O bằng
A. 5/8.
B. 8/13.
C. 11/17.
D. 26/41.
- Câu 40 : Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11O6N3. A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị của m là:
A. 18 ,5 gam
B. 19,1 gam
C. 24,2 gam
D. 16,2 gam
- Câu 41 : Cho m gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Để phản ứng hoàn toàn với các chất tan trong X cần 160 gam dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,4 gam.
B. 11,7 gam
C. 31,1 gam.
D. 26,7 gam.
- Câu 42 : Cho 0,15 mol một aminoaxit X mạch hở phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với dung dịch X cần 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 29,625 gam chất rắn khan. X là
A. glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
- Câu 43 : Cho 21,75 gam một amin (X) đơn chức, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 30,875 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 87 đvC
B. 73 đvC
C. 123 đvC
D. 88 đvC
- Câu 44 : Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y ( chỉ chứa gốc α- amino axit) mạch hở là:
A. 7
B.6
C. 5
D. 4
- Câu 45 : Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 46 : Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
- Câu 47 : Cho các sơ đồ phản ứng.
A. Y là axit glutamic.
B. X có 2 cấu tạo thỏa mãn.
C. Phân tử X có hai loại chức.
D. Z là ancol etylic.
- Câu 48 : Cho 38,1 gam hỗn hợp gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1: 1) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 54,5.
B. 56,3.
C. 58,1.
D. 52,3.
- Câu 49 : Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,55 mol
B. 0,65 mol
C. 0,35 mol
D. 0,50 mol
- Câu 50 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) vầ chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axít hữu cơ đa chức chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là). Chất X là muối của axít hữu cơ đa chức chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,54
B. 2,40
C. 2,26
D. 3,46
- Câu 51 : Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam
D. 93,0 gam
- Câu 52 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam một chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 53 : Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
- Câu 54 : Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. C2H5N.
- Câu 55 : Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
- Câu 56 : Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,56.
B. 35,6.
C. 30,0.
D. 3,00.
- Câu 57 : Cho 3,96 gam Gly-Gly phản ứn hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 7,62.
C. 7,08.
D. 6,42.
- Câu 58 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 ( các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
- Câu 59 : Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 84,75 gam muối. Giá trị của m là
A. 65,55.
B. 55,65.
C. 56,25.
D. 66,75
- Câu 60 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi thu được 0,09 mol CO2; 0,125 mol H2O và 0,336 lit N2 (dktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng thu được a gam muối. Giá trị của a là :
A. 3,64
B. 2,48
C. 4,25
D. 3,22
- Câu 61 : Cho m gam axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X chứa 16,88g chất tan. X tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 300
B. 280
C. 320
D. 240
- Câu 62 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lit khí CO2 ; 1,4 lit N2 (dktc) và 10,125g H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C3H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
- Câu 63 : Hỗn hợp E gồm X (C4H12N2O4) và Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức , Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52g E tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol là 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A. 4,68g
B. 3,46g
C. 6,25g
D. 5,08g
- Câu 64 : X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun nóng m gam hỗn hợp X, Y có tỉ lệ mol tương tứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36 g chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 155,44 gam.
B. 167, 38 gam.
C. 212,12 gam.
D. 150, 88 gam.
- Câu 65 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 g X tác dụng với 500ml dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối chất rắn là m gam. Xác định m?
A. 3,05.
B. 5,5.
C. 4,5.
D. 4,15.
- Câu 66 : Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,50.
B. 0,55.
C. 0,65.
D. 0,70.
- Câu 67 : Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là:
A. C2H7N và C3H9N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
- Câu 68 : Cho 0,1 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư,sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 45,18 gam muối khan, Vậy X là:
A. Alanin
B. Valin
C. Lysin
D. axit glutamic
- Câu 69 : Cho 0,1 mol chất X ( có công thức phân tử C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol KOH đun nóng, thu được một chất làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 23,1
B. 23,9
C. 19,1
D. 29,5
- Câu 70 : Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của 3 amin là
A. CH5N, C2H7N, C3H9N
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N
C. C3H8N, C4H11N, C5H13N
D. C2H7N, C3H9N, C4H11N
- Câu 71 : Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên A là
A. Axit α-aminobutiric
B. Axit glutamic
C. Glyxin
D. Alanin
- Câu 72 : X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng là xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 73 : Cho 7,2 gam một amin đơn chức X tác dụng với HCl (dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,04 gam muối khan. Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. CH5N
- Câu 74 : Cho 7,78 gam hỗn hợp X chứa Glyxin và Alanin vào 200ml dung dịch KOH 0,4M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,82.
B. 10,18.
C. 11,04
D. 12,62.
- Câu 75 : Cho 10 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,25 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 17,125
B. 23,625
C. 12,75
D. 19,125
- Câu 76 : Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạp bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân 0,1 mol hỗn hợp X bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol A và B trong hỗn hợp X là:
A. 2 : 3
B. 3 : 7.
C. 7 : 3
D. 3 : 2
- Câu 77 : Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hợp chất hữu cơ gồm chất Y ( C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2).Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gốm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằn 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 10,31 gam .
B. 11,77 gam.
C. 14,53 gam
D. 7,31 gam
- Câu 78 : Cho một lượng α –aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Valin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Alanin
- Câu 79 : Cho hỗn hợp X gồm glyxin, analin và axit glutamic ( trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 13,1.
C. 16,0.
D. 4.
- Câu 80 : Đốt cháy hoàn toàn một amin X, bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2( đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 81 : Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :
A. 1,45
B. 1,00
C. 0,65
D. 0,70
- Câu 82 : Thủy phân hoàn toàn 1 peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X thu được 15,12g nước, số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử chất X là :
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 83 : Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 22,30.
B. 22,35.
C. 50,65
D. 44,65.
- Câu 84 : Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư X + CH4O + C2H6O.
A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.
B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.
C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.
D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2.
- Câu 85 : Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no A chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO2 và c mol nước. Biết b – c = 3,5x. Số liên kết peptit trong X là
A. 8
B. 10
C. 6
D. 9
- Câu 86 : Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và (CH3)2NH bằng lượng vừa đủ khí O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 59,1 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là
A. 26,1.
B. 28,9.
C. 35,2.
D. 50,1
- Câu 87 : Đốt cháy hòa toàn amin X ( no, đơn chức, mạch hở) bằng O2 thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số đồng phân bậc 1 của amin X là
A. 4
B. 2
C. 8
D. 1
- Câu 88 : Hỗn hợp X gồm glyxin, analin và axit glutamic ( trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 15,399 gam muối. giá trị của m là
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 13,1.
D. 16,0.
- Câu 89 : Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,65.
B. 30,65.
C. 34,25.
D. 26,25
- Câu 90 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
- Câu 91 : Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 (đo ở đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H5N.
- Câu 92 : Cho 7,3 gam lysin và 15 Gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 32,250
B. 55,600
C. 53,775
D. 61,000
- Câu 93 : Hỗn hợp X gồm Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipetit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 23,80
B. 20,15
C. 31,30
D. 16,95
- Câu 94 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) amin X no, đơn chức, bậc một trong O2 dư, thu được 8,8 gam CO2. Công thức của X là:
A. C2H5NHC2H5
B. CH3NH2
C. CH3NHCH3
D. C2H5NH2
- Câu 95 : Chất X là một amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, thu được 1,255 gam muối. Mặt khác, 0,01 mol X tác dụng vừa hết với 25 gam dung dịch NaOH 1,6%. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2.
B. (H2N)2C3H5COOH.
C. H2NC3H6COOH
D. H2NC2H4COOH.
- Câu 96 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 10,25. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 8,9 gam.
B. 16,5 gam.
C. 15,7 gam.
D. 14,3 gam.
- Câu 97 : Cho 30 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 720.
B. 160.
C. 320.
D. 480.
- Câu 98 : Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X (CH6O3N2) và Y (C2H7O3N). A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng, cho khí Z làm xanh quỳ tím ẩm duy nhất. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Z có tên thay thế là metan amin.
B. Khí Z có lực bazo mạnh hơn NH3.
C. X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:1.
D. Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí không màu.
- Câu 99 : Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α – amino axit có cùng số mol, đều no, mạch hở, có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH tác dụng với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y. Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch KOH dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa dung dịch KOH tăng thêm 65,6 gam. Công thức cấu tạo của hai amino axit là
A. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH và H2NCH(C2H5)COOH.
C. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH.
D. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(CH3)COOH.
- Câu 100 : Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36
D. 2,24.
- Câu 101 : Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z (làm hóa xanh quỳ tím tẩm nước cất) và muối của axit vô cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo X thỏa mãn điều kiện?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 102 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,75 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,90 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,45.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,60
- Câu 103 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin no, mạch hở X bằng một lượng oxi vừa đủ thu được 7V lít hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, N2, H2O ( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 104 : Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin no, đơn chức X người ta thu được 12,6 gam nước, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2( đktc). X có công thức phân tử là
A. C5H13N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C3H9N
- Câu 105 : Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 g X với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 8,19 g muối. Nếu đốt cháy 4,63 g X cần dùng 4,2 lít O2 đktc. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2 ) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
A. 34
B. 28
C. 32
D. 30
- Câu 106 : Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2 thu được V lít N2 đktc. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 107 : Hỗn hợp X gồm Valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 61,45 gam muối. Giá trị của a là:
A. 0,275.
B. 0,175.
C. 0,25.
D. 0,20.
- Câu 108 : Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol (H2N)2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 75.
B. 103.
C. 89.
D. 117.
- Câu 109 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia aphản ứng. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,07 .
C. 0,08.
D. 0,09.
- Câu 110 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H10O4N2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a gam một muối cacboxylat và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí đều có chứa nitơ và đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y, thu được 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của a là
A. 16,0
B. 15,8.
C. 16,4.
D. 16,2.
- Câu 111 : Hỗn hợp E gồm a mol peptit T (X-Ala-Ala), b mol amino axit X, c (mol) amin Y (X là anino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH,Y là amin no, đơn chức, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon với X). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch F chứa 51,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch HCl dư,sau phản ứng hoàn toàn thu được 74,85 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 46,2.
B. 42,5.
C. 45,7.
D. 40,8.
- Câu 112 : Cho 6,75 gam aminX đơn chức bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl thu được 12,225 gam muối. Công thức của X là
A. C3H7NH2
B. CH3CH2NH2
C. CH3NH2
D. CH3NHCH3
- Câu 113 : Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2Na. Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có CTPT : C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X và Y là
A. X là CH3-COOH3NCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là CH3CH(NH2) COOH và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2NCH2-COOCH3 và Y là CH3CH2 -COONH4
D. X là H2NCH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
- Câu 114 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic ( trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2 % về khối lượng ) Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,1
B. 16
C. 13,8
D. 12,0
- Câu 115 : Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N-CH2-COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 8,725.
B. 7,750.
C. 8,125.
D. 8,250.
- Câu 116 : Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có công thức phân tử C4H9NO4) và đipeptit Y (có công thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai?
A. T là H2N-CH2-COOH và E là CH3OH
B. Trong phân tử X có một nhóm chức este.
C. Y là H2N-CH2-CONH-CH2-COOH và Z là HCOONa.
D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
- Câu 117 : Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,825
B. 2,550
C. 3,425
D. 4,725
- Câu 118 : Hỗn hợp E gồm các muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây là sai
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH
B. Chất Q là H2NCH2COOH
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2
D. Chất X là (NH4)2CO3
- Câu 119 : Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 53,95
B. 22,60
C. 44,95
D. 22,36
- Câu 120 : Chất X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 121 : Cho 4,35 gam amin đơn chức tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 6,175 gam muối dạng RNH3Cl. Số công thức cấu tạo phù hợp của amin trên là
A. 3
B. 6
C. 17
D. 8
- Câu 122 : Hỗn hợp M gồm Gly- Glu, Gly – Glu-Lys và Gly- Glu – Lys- Lys trong đó oxi chiếm 27,74% về khối lượng. Cho 0,1 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 56.
B. 55.
C. 54.
D. 53.
- Câu 123 : Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa Glyxin và Lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Thành phần % về khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là
A. 21,05%.
B. 10,70%.
C. 13,04%.
D. 16,05%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein