20 Câu trắc nghiệm Cacbohydrat có Video hướng dẫn...
- Câu 1 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có năm nhóm hidroxit, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3/NH3, to
B. Kim loại K
C. Anhidrit axetic
D. Cu(OH)2/OH-, to
- Câu 2 : Hai phản ứng hóa học có thể dùng để xác định sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu của người bệnh đái tháo đường là các phản ứng của glucozơ với:(1) H2/Ni, t0 (2) Cu(OH)2/to
A. 1 và 2
B. 2 và 4
C. 1 và 4
D. 4 và 5
- Câu 3 : Thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là
A. dung dịch AgNO3/NH3
B. H2 (xúc tác Ni, to)
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. nước brom
- Câu 4 : Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3
B. Nước brom và NaOH
C. HNO3 và AgNO3/NH3
D. AgNO3/NH3 và NaOH
- Câu 5 : Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm :
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều có trong “huyết thanh ngọt”.
C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+.
D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
- Câu 6 : Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. phản ứng tráng bạc
B. phản ứng với Cu(OH)2
C. phản ứng thủy phân
D. phản ứng đổi màu với iot
- Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng :\((a)\, X+H_{2}O\overset{xuc\, tac}{\rightarrow}Y\)
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
- Câu 8 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:(a) glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 9 : Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , fructozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic . Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 10 : Cho các phát biểu sau(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
A. (3),(4)
B. (1),(3)
C. (1),(2)
D. (2),(4)
- Câu 11 : Cho các dữ kiện sau :
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetandehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, andehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, andehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetandehit, etanol, andehit fomic.
- Câu 12 : Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic . Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa . Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 48
B. 60
C. 30
D. 58
- Câu 13 : Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. giá trị của m là
A. 21,60
B. 2,16
C. 4,32
D. 43,20
- Câu 14 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg
B. 10 kg
C. 30 kg
D. 21 kg
- Câu 15 : Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 55 lít
B. 64 lít
C. 81 lít
D. 70 lít
- Câu 16 : Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 5,4 kg
B. 5,0 kg
C. 6,50 kg
D. 4,5 kg
- Câu 17 : Thể tích không khí tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn (có chứa 0,03% thể tích CO2) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2 gam tinh bột là:
A. 13,44 lít
B. 4,032 lít
C. 4,032 lít
D. 44800 lít
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein