Đề thi học kì 1 môn Toán 11 Trường THPT Đông Hiếu...
- Câu 1 : Phương trình lượng giác: \(\sqrt 3 .\,\tan \,x + 3 = 0\) có nghiệm là
A. \({\rm{x}} = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
B. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
C. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{6} + k\pi \)
D. \({\rm{x}} = - \frac{\pi }{3} + k\pi \)
- Câu 2 : Điều kiện để phương trình \(m.\sin x - 3\cos x = 5\) có nghiệm là:
A. \(m \ge 4\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 4\\m \ge 4\end{array} \right.\)
C. \(m \ge \sqrt {34} \)
D. \( - 4 \le m \le 4\)
- Câu 3 : Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 4 : \(A_n^3 = 24\) thì n có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 5 : Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo nên từ 2 trong 10 điểm trên:
A. 90
B. 20
C. 45
D. 30
- Câu 6 : Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?
A. 20
B. 14
C. 24
D. 36
- Câu 7 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = \frac{1}{2}\\
{u_n} = \frac{1}{{2 - {u_{n - 1}}}}
\end{array} \right.\) , với n=1, 2, 3…. Giá trị của u4 bằngA. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{4}{5}\)
C. \(\frac{5}{6}\)
D. \(\frac{6}{7}\)
- Câu 8 : Phương trình \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm khi m là:
A. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1\end{array} \right.\)
B. \(m > 1\)
C. \( - 1 \le m \le 1\)
D. \(m < - 1\)
- Câu 9 : Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 3\sin 2x - 5\) lần lượt là:
A. - 8 và - 2
B. 2 và 8
C. - 5 và 2
D. - 5 và 3
- Câu 10 : Số hoán vị \({P_n} = 720\) thì n có giá trị là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 11 : Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x}}\) là
A. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \)
B. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
C. \(x \ne k\pi \)
D. \(x \ne - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- Câu 12 : Phương trình lượng giác \({\cos ^2}\,x + 2\cos x - 3 = 0\) có nghiệm là:
A. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
B. Vô nghiệm
C. \({\rm{x}} = k2\pi \)
D. x = 0
- Câu 13 : Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố tổng số chấm suất hiện là 7
A. \(\frac{6}{{36}}\)
B. \(\frac{2}{9}\)
C. \(\frac{5}{{18}}\)
D. \(\frac{1}{9}\)
- Câu 14 : Phương trình lượng giác \(\cos 3{\rm{x}} = \cos {12^0}\) có nghiệm là:
A. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
B. \({\rm{x}} = \frac{-\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
C. \({\rm{x}} = \pm \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
D. \({\rm{x}} = \pm \frac{\pi }{{15}} + k2\pi \)
- Câu 15 : Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x – y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến \(\overrightarrow v = (1; - 3)\) là:
A. 2x – y = 0
B. 2x – y – 4 = 0
C. 2x – y – 6 = 0
D. 2x – y + 4 = 0
- Câu 16 : Cho M(3;0). Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm M thành điểm M’ có tọa độ là:
A. (0;-3)
B. (-3;0)
C. (3;0)
D. (0;3)
- Câu 17 : Số hạng thứ ba trong biểu thức khai triển của \({\left( {\frac{x}{2} - \frac{4}{x}} \right)^5}\) là:
A. - 20
B. - 20x
C. 20x
D. - 20x2
- Câu 18 : Trong mp Oxy cho M(-4; 3). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là:
A. (12;-9)
B. (-9;12)
C. (-7;0)
D. (-12;-9)
- Câu 19 : Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\). Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A. \({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)
B. \({\left( {x + 8} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)
D. \({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
- Câu 20 : Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song voiứ mặt phẳng (α)?
A. a // b và b // (α)
B. a // (\(\beta \)) và (\(\beta \)) // (α)
C. \(a \cap \alpha = \emptyset \)
D. a // b và b nằm trong (α)
- Câu 21 : Trong mp Oxy cho \(\overrightarrow v = (2; - 1)\) và điểm M(2; 7). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến \(\overrightarrow v \) là:
A. (4;8)
B. (4;6)
C. (0;8)
D. (4;-7)
- Câu 22 : Hình chóp S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 23 : Cho dãy số \({u_n} = \frac{{2n}}{{{n^2} + 1}}\,\,\). Số \(\frac{9}{{41}}\) là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 11
- Câu 24 : Trong mp Oxy cho điểm M(1; -4). Ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 1800 và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là
A. (-2;8)
B. (8;-2)
C. (-8;2)
D. (2;-8)
- Câu 25 : Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
A. \(\frac{2}{7}\)
B. \(\frac{1}{{21}}\)
C. \(\frac{{37}}{{42}}\)
D. \(\frac{5}{{42}}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau