Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12 năm 2017 - 2018 - Trường...
- Câu 1 : Cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa:
A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
- Câu 2 : Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng
A. có khí không màu thoát ra.
B. có khí thoát ra có kết tủa keo trắng
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. kết tủa sinh ra sau đó tan dần
- Câu 3 : Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.
B. 1s2 2s2 2p6 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2.
D. 1s2 2p6 3s2 3p2
- Câu 4 : Phân biệt BaCl2 người ta không dùng dung dịch
A. AgNO3.
B. H2SO4.
C. HCl
D. Na2CO3
- Câu 5 : Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 1,120 lít.
D. 0,448 lít
- Câu 6 : Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm. Cặp mà sắt bị ăn mòn là
A. Chỉ có cặp Al-Fe
B. Chỉ có cặp Zn-Fe
C. Chỉ có cặp Sn-Fe
D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
- Câu 7 : Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi phản ứng kết thúc thu được 20 gam kết tủa. Giá trị V là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 5,6 lít.
- Câu 8 : Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh
A. NaCl.
B. KCl.
C. NaOH.
D. BaCl2.
- Câu 9 : Cho 15,2 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào 24 gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ
A. 28,17%
B. 13,45%
C. 12,3%
D. 19,78%
- Câu 11 : Cho khí CO dư khử hoàn toàn 46,4g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu được m gam Fe kim loại. Hỗn hợp khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80g kết tủa. Giá trị m là
A. 39,6 gam
B. 23,6 gam
C. 33,6 gam
D. 29,8 gam
- Câu 12 : Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit (đkc) khí CO2 vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 17,73 gam
B. 19,7 gam
C. 11,82 gam
D. 9,85 gam
- Câu 13 : Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất
A. K.
B. Na
C. Cs
D. Li
- Câu 14 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Ba
- Câu 15 : Cho 14 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat thu được trong dung dịch là:
A. 32,4 gam.
B. 42,8 gam
C. 53,1 gam
D. 8,4 gam
- Câu 16 : Dung dịch chứa các ion sau: Fe+2 ; Cu2+ ; Mg2+. Dung dịch nào sau đây có khả năng kết tủa hết các ion trên:
A. NaCl
B. NaOH
C. HNO3
D. Na2SO4
- Câu 17 : Dung dịch Cu và Fe2O3 có cùng số mol. Dung dịch nào sau đây hòa tan hết được hỗn hợp trên
A. NaOH
B. NH3
C. HCl.
D. AgNO3
- Câu 18 : Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:
A. dd HNO3.
B. bột sắt dư.
C. bột nhôm dư.
D. NaOH vừa đủ.
- Câu 19 : Chất nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất:
A. CO2.
B. CFC
C. CH4
D. SO2
- Câu 20 : Cho các kim loại: Cu, Fe, Ca, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 21 : Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Al.
B. Au.
C. Fe.
D. Zn.
- Câu 22 : Trường hợp nào sau đây khi phản ứng kết thúc còn thu được kết tủa:
A. Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2
B. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3
C. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
- Câu 23 : Cho 300ml dung dịch NaOH 4M vào 300ml dung dịch AlCl3 1M và HCl 2M thu được kết tủa có khối lượng là
A. 3,9 gam.
B. 7,8 gam
C. 15,6 gam
D. 11,7 gam
- Câu 24 : Tính oxi hoá của các ion sau tăng dần theo thứ tự:
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+
C. Cu2+, Fe3+, Fe2+
D. Cu2+, Fe2+, Fe3+
- Câu 25 : Muốn khử dung dịch chứa Fe2+ thành Fe cần dùng kim loại sau:
A. Zn
B. Cu
C. Ag
D. Fe.
- Câu 26 : Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch.
- Câu 27 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu
D. Zn.
- Câu 28 : Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính axit.
D. Tính bazơ.
- Câu 29 : Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống
B. Đá vôi
C. Thạch cao khan
D. Thạch cao nung
- Câu 30 : Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3
C. NaOH và Al(OH)3
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein