30 Câu trắc nghiệm bài thi giữa kì 2 tiết có đáp á...
- Câu 1 : Dãy kim loại nào dưới đây bị thụ động trong axit đặc, nguội ?
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
- Câu 2 : Hoà tan Fe vào dung dịch dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch loãng, sau phản ứng vẫn còn bột Fe dư. Dung dịch thu được chứa chất tan là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Hỗn hợp bột X gồm a gam Fe, b gam Cu và c gam Ag. Cho X vào dung dịch chỉ chứa một chất tan Y và khuấy kĩ, sau khi kết thúc phản ứng thu được c gam kim loại. Chất tan Y là
A.
B. HCl
C.
D.
- Câu 5 : Hỗn hợp bột rắn X gồm Al, và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. HC1 (dư)
B. NaOH (dư)
C. (dư)
D. (dư)
- Câu 6 : Cho hỗn hợp FeS và tác dụng vớí dung dịch loãng dư thu dung dịch A chứa các ion nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi tác dụng với Fe dư thu được sản phẩm cuối cùng là Fe(II) ?
A. dung dịch HCl, dung dịch , dung dịch loãng
B. khí , dung dịch , dung dịch loãng
C. dung dịch , dung dịch , dung dịch đặc, nguội
D. dung dịch NaOH, (không khí ẩm), loãng
- Câu 8 : Hai chất nào sau đây tác dụng dược với nhau tạo ra được ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho các chất Cu, Fe, Ag vào cốc dung dịch HCl, . Số cặp chất có phản ứng với nhau là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Cho dãy các chất : . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch đặc, nóng là
A. 3
B. 5
C. 4.
D. 6
- Câu 11 : Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên biểu diễn một phản ứng) ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 11,2
B. 0,56
C. 5,60.
D. 1,12
- Câu 13 : Cho a gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch loãng dư, thu được 560 ml một chất khí (đktc). Nếu cho a gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch dư thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là
A. 1,4
B. 2,8.
C. 1,6
D. 3,2
- Câu 14 : Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong dư thu được 0,1568 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
A. 0,82%
B. 0,84%.
C. 0,88%.
D. 0,86%.
- Câu 15 : Cho 40,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và (tỉ lệ mol 3:1) vào dung dịch loãng, nóng thu dược khí NO và còn lại 2,8 gam Fe chưa tan. Thể tích khí NO thoát ra (đktc) là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của )
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,35 lít
D. 3,36 lít
- Câu 16 : Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp FeO và nung nóng. Sau một thời gian, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là 5,5 gam. Cho khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vôi trong dư, thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,30
B. 6,50
C. 6.94
D. 7,10
- Câu 17 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,24 mol và vào dung dịch vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít đktc khí NO duy nhất. Giá trị của V là
A, 34,048
B. 35,840
C. 31,360
D, 25,088
- Câu 18 : Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 200 ml dung dịch loãng (dư), thu được dung dịch X và 2,24 lít khí (đktc). Thêm 100 ml dung dịch 1M vào X, thu được 28,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch ban đầu là
A. 0,7M
B. 1,4M
C. 0,8M
D. 1,0M
- Câu 19 : Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí nâu đỏ duy nhất (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 33,07 ; 4,48
B. 14,4 ; 4,48
C. 17,45 ; 3,36
D. 35,5 ; 5,6.
- Câu 20 : Crom dễ phản ứng với
A. dung dịch HCl loãng nguội
B. dung dịch đặc nguội,
C. dung dịch NaOH đặc nóng
D. dung dịch loãng nóng
- Câu 21 : Trong phản ứng :
A.
B. S
C.
D.
- Câu 22 : Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Hiện tượng nào dưới đây đã mô tả không đúng?
A. Cho chấi rắn vào dung dịch NaOH dư thì thu được dung dịch có mầu vàng
B. Thêm dung dịch dư vào dung dịch thì dung dịch chuyển từ mầu vàng sang màu da cam
C. Thêm lượng dư NaOH với dung dịch thì dung dịch chuyến từ màu da cam sang màu vàng
D. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch thấy xuất hiện kết tủa màu vàng sau đó kết tủa tan dần
- Câu 24 : Để oxi hoá hoàn toàn 0,01 mol thành bằng khi có mặt KOH, lượng tối thiếu và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol
B. 0,015 mol và 0,08 mol
C. 0,03 mol và 0,08 mol
D. 0,03 mol và 0,04 mol
- Câu 25 : Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khứ hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của trong hỗn hợp X là (giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)
A, 20,33%.
B. 66,67%.
C. 50,67%
D. 36,71%
- Câu 26 : Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với dung dịch HCl nóng, dư thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A.7,84
B. 4,48
C. 3.36
D. 10,08
- Câu 27 : Cho 100,0 ml dung địch NaOH 4,0M vào 100,0 ml dung dịch , thu được 10,3 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch là
A, 1,00M
B. 1.25M
C. 1,20M
D. 1,40M
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein