Đề ôn tập Chương 5 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường...
- Câu 1 : Kim loại có tính chất nào trong 4 tính chất dưới đây khi tham gia phản ứng?
A. Nhường electron và tạo thành ion âm.
B. Nhường electron và tạo thành ion dương.
C. Nhận electron để trở thành ion âm.
D. Nhận electron để trở thành ion dương.
- Câu 2 : Dung dịch muối hòa tan Al, Fe, Pb, Cu?
A. Cu(NO3)2
B. Pb(NO3)2
C. AgNO3
D. Al(NO3)3
- Câu 3 : Xác định X, Y, Z thõa mãn sơ đồ phản ứng dưới đây FeS2 → X → Y → Z → Fe?
A. FeS, Fe2O3, FeO.
B. Fe3O4, Fe2O3, FeO.
C. Fe2O3, Fe3O4, FeO.
D. FeO, Fe3O4, Fe2O3.
- Câu 4 : So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết thì dây thứ nhất chỉ có một sợi, dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn được so sánh như thế nào sau đây?
A. không so sánh được.
B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D. bằng nhau.
- Câu 5 : Tìm những phát biểu đúng sau(1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào dung dịch \(CuS{O_4}\) Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra, cân được 51,38 gam. Khối lượng Cu tạo thành là?
A. 0,64 gam
B. 1,38 gam.
C. 1,92 gam
D. 2,56 gam.
- Câu 7 : Trong không khí chứa những chất nào mà làm cho các đồ vật bằng bạc để trong không khí lâu ngày bị xám đen?
A. O2, hơi nước.
B. CO2, hơi H2O.
C. H2S, O2.
D. H2S, CO2
- Câu 8 : Các ion nào không bị điện phân trong dãy Na+, K+, Cu+, Cl-, SO42-, NO32- khi ở trạng thái dung dịch?
A. Na+, K+, Cl-, SO42-
B. K+, Cu+, Cl-, NO32-
C. Na+, Cu+, Cl-, SO42-
D. Na+, K+, SO42-, NO32-
- Câu 9 : Cho 2,24 lit đktc khí CO vào m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Các em hãy tính tỷ khối hơi của X so với H2.
A. 12
B. 18
C. 14
D. 24
- Câu 10 : Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch X gồm những gì?
A. Fe(NO3)2, H2O
B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư
- Câu 11 : Hòa tan m gam hỗn hợp T gồm FexOy, Fe và Cu bằng dung dịch chứa 1,8 mol HCl và 0,3 mol HNO3, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa (m + 60,24) chất tan. Cho bao nhiêu gam Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m - 6,04) rắn và hỗn hợp Y gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4,7.
A. 21,0
B. 23,0
C. 22,0
D. 24,0
- Câu 12 : Cho X gồm Mg và Fe vào H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một phần Fe không tan và những chất nào sau đây?
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
- Câu 13 : Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4; Cl2; KOH; Na2CO3; CuSO4, HNO3; Fe; NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là bao nhiêu?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 14 : Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là?
A. hematit nâu chứa Fe2O3.
B. manhetit chứa Fe3O4.
C. xiderit chứa FeCO3.
D. pirit chứa FeS2.
- Câu 15 : Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3. Vậy sản phẩm không thể có:
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
- Câu 16 : Cho các thí nghiệm sau:(1) thanh Zn nhúng vào dd H2SO4 loãng
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 17 : Cho các ion sau: SO42-, Na+, K+, Cl-, NO3-. Dãy các ion nào không bị điện phân trong dung dịch?
A. SO42-, Na+, K+, Cu2+
B. K+, Cl-, Cu2+, NO3-
C. SO42-, Na+, K+, Cl-
D. SO42-, Na+, K+, NO3-
- Câu 18 : Sắt tây bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình nào khi để lâu ngoài không khí?
A. Fe bị ăn mòn điện hóa
B. Sn bị ăn mòn điện hóa
C. Sn bị ăn mòn hóa học
D. Fe bị ăn mòn hóa học
- Câu 19 : Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép ta dùng kim loại nào trong 4 kim loại dưới đây ?
A. Cu
B. Pb
C. Zn
D. Sn
- Câu 20 : Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín thì số phản ứng hóa học xảy ra?(1) H2(k) + CuO(r);
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 21 : Nếu muốn điện phân hoàn toàn 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện I = 1,34A (hiệu suất điện phân là 100%) thì mất bao lâu?
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 9 giờ
- Câu 22 : Điện phân CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot, hãy xác định cường độ dòng điện?
A. 3A
B. 4,5A
C. 1,5A
D. 6A
- Câu 23 : Điện phân CuCl2 bằng I = 5A trong 45 phút 20 giây. Tính khối lượng kim loại sinh ra ở Catot ?
A. 4,512g
B. 4,5g
C. 4,6g
D. 4,679g
- Câu 24 : Cho Al, Fe vào bao nhiêu mol HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc).
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.
D. 2,4 mol.
- Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm 2 hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,95 mol.
B. 1,81 mol.
C. 1,91 mol.
D. 1,80 mol.
- Câu 26 : Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được mấy mol NO2 ?
A. 0,25
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,15
- Câu 27 : Cho 3,68 gam gồm Al và Zn tác dụng với H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc) và mấy gam muối?
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
- Câu 28 : Cho 7,28 gam kim loại nào trong 4 kim loại sau tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít H2 ở đktc.
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Al
- Câu 29 : Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?
A. Cu, Fe, Zn
B. Na, Al, Zn
C. Na, Mg, Cu
D. Ni, Fe, Mg
- Câu 30 : Số PTHH oxi hóa - khử trong chuỗi các chất dưới đây?Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 31 : Axit nào dùng để hòa tan Al, Fe, Cu, Ag?
A. HCl
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. H2SO4 đặc nguội.
- Câu 32 : Cho 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml HCl 1M và H2SO4 0,28M được 8,736 lít khí H2 (ở đktc) và mấy gam muối khan?
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
- Câu 33 : 16 gam bột Fe và Mg tác dụng HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra và bao nhiêu gam muối?
A. 33,75 gam.
B. 1,5 gam.
C. 87 gam.
D. 51,5 gam
- Câu 34 : Cho 12,45 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc) và mấy gam muối tạo thành?
A. 33 gam
B. 33,75 gam
C. 34 gam
D. 33,50 gam
- Câu 35 : Cho 2,97 gam Al vào 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 chỉ thu được bao nhiêu gam hỗn hợp oxit và muối clorua.
A. 8,5
B. 10,2
C. 9,7
D. 5,8
- Câu 36 : Đốt 6,48 gam bột Al trong oxi thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được bao nhiêu mol khí H2 và dung dịch Y có nồng độ là 8,683%.
A. 0,24.
B. 0,15.
C. 0,12.
D. 0,12.
- Câu 37 : Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ni.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
- Câu 38 : Khí CO khử được các oxit nào sau đây khi ở nhiệt độ cao phù hợp?
A. Fe2O3 và CuO.
B. Al2O3 và CuO.
C. MgO và Fe2O3.
D. CaO và MgO.
- Câu 39 : Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong 6 thí nghiệm bên dưới đây?(1) Cu2+ + 2e → Cu
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein