Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 1 (có đáp án)
- Câu 1 : Mục tiêu của doanh nghiệp là:
A. Tối đa hoá lợi nhuận
B. Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu
C. Tối đa hoá dòng tiền (thu nhập) của doanh nghiệp
D. Không có câu nào đúng
- Câu 2 : Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất là:
A. Cung thường thấp hơn cầu
B. Khoa học, công nghệ phát triển
C. Giá thành sản phẩm cao
D. Cả A và C
- Câu 3 : Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là:
A. Cung vượt cầu
B. Khách làm chủ thị trường
C. Cạnh tranh quyết liệt
D. Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
- Câu 4 : Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm là:
A. Khoa học, công nghệ phát triển
B. Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
C. Cạnh tranh quyết liệt
D. Cả A và B
- Câu 5 : Điều kiện hình thành quan điểm marketing là:
A. Cung vượt cầu
B. Khách hàng làm chủ thị trường
C. Cạnh tranh quyết liệt
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 6 : Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức.
A. Đúng
B. Sai
- Câu 7 : Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác.
A. Đúng
B. Sai
- Câu 8 : Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của:
A. Người bán
B. Người mua
C. Đồng thời của cả người bán và người mua
D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
- Câu 9 : Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow:
A. Thứ 2
B. Thứ 3
C. Thứ 4
D. Thứ 5
- Câu 10 : Ước muốn (wants) là:
A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
D. Không có câu nào đúng
- Câu 11 : Yêu cầu (Demands) là:
A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
D. Không có câu nào đúng
- Câu 12 : Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch vụ.
A. Đúng
B. Sai
- Câu 13 : Khách hàng tiềm năng của một thị trường (sản phẩm cụ thể) là người:
A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
B. Có khả năng thanh toán
C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 14 : Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô:
A. Môi trường kinh tế
B. Môi trường cạnh tranh
C. Môi trường công nghệ
D. Môi trường chính trị
- Câu 15 : Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ:
A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
C. Xác định nguồn thông tin
D. Thu thập thông tin
- Câu 16 : Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường:
A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
C. Thu thập thông tin
D. Xử lý thông tin
- Câu 17 : Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp phi thực nghiệm:
A. Trắc nghiệm
B. Điều tra phỏng vấn
C. Chuyên gia
D. Quan sát
- Câu 18 : Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu thị trường là mối quan hệ:
A. Độc lập
B. Phụ thuộc
C. Hàng ngang
D. Đối lập
- Câu 19 : Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình marketing nhất định.
A. Đúng
B. Sai
- Câu 20 : Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị trường hiện có:
A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
B. Có thu nhập phù hợp
C. Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
D. Cả A, B, C
- Câu 21 : Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng:
A. Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường
B. Có đủ khả năng thanh toán
C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm
D. Cả A, B và C
- Câu 22 : Chất lượng sản phẩm là:
A. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố
B. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến
C. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng
D. Không có câu nào đúng
- Câu 23 : Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “chất lượng của dịch vụ _________ đồng nhất.”
A. Thường
B. Không
C. Thường không
D. Không thêm gì
- Câu 24 : Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua:
A. Động cơ
B. Nhận thức
C. Lối sống
D. Niềm tin, thái độ
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4