Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là
A dao động tự do
B dao động tắt dần.
C dao động cưỡng bức
D dao động duy trì.
- Câu 2 : Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A lực kéo về.
B gia tốc.
C động năng.
D năng lượng toàn phần.
- Câu 3 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là:
A f
B 4f
C 0,5f
D 2f
- Câu 4 : Trong dao động điều hòa của một chất điểm, đại lượng nào sau đây dao động ngược pha với li độ?
A Vận tốc.
B Gia tốc.
C Gia tốc và lực kéo về.
D Lực kéo về và vận tốc.
- Câu 5 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = - 9x. Tần số góc của chất điểm có giá trị bằng
A 9 rad/s.
B 9 rad/s2.
C 3 rad/s.
D 3 rad/s2.
- Câu 6 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha là ∆φ. Nếu biên độ của hai dao động trên thoả hệ thức A = A1 = A2 và biên độ dao động tổng hợp là A thì ∆φ có giá trị nào?
A π/2
B π/3
C 2π/3
D π/4
- Câu 7 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian1/2s vật đi được đoạn đường dài nhất bằng 4√2 cm Chọn t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A x = 4cos(2πt - π/2) (cm)
B x = 2cos(πt - π/2) (cm)
C x = 2cos(2πt + π/2) (cm)
D x = 4cos(πt - π/2) (cm)
- Câu 8 : Một con lắc đơn có chiều dài . Khi tăng thêm hoặc giảm bớt chiều dài của con lắc một lượng thì chu kì dao động của 2 con lắc hơn kém nhau 2 lần. Tỉ số là
A 1/2
B 2/3
C 3/5
D 4/7
- Câu 9 : Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên xuống theo kiểu dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ sâu của cảng theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Một tàu đến để cập cảng vào lúc nước cạn nhất. Để vào cảng an toàn thì mức nước phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng bao lâu?
A 1,5 h.
B 2 h.
C 3 h.
D 6 h.
- Câu 10 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m, lò xo có độ cứng k=100N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W=40mJ. Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động là
A π/10 (s)
B (s)
C (s)
D π/8 (s)
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là sai?
A Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm.
C Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm.
D Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm.
- Câu 12 : Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A T = 0,02 (s).
B T = 50 (s).
C T = 1,25 (s).
D T = 0,2 (s).
- Câu 13 : Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình uA = uB = acos(40πt) (cm), vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A 9
B 7
C 2
D 6
- Câu 14 : Một nguồn âm điểm phát sóng âm ra môi trường xung quanh và môi trường không hấp thụ âm. Nếu tăng gấp đôi khoảng cách tới nguồn âm thì mức cường độ âm
A giảm xấp xỉ 6 dB.
B tăng xấp xỉ 6 dB.
C giảm xấp xỉ 2 dB
D tăng xấp xỉ 2 dB.
- Câu 15 : Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng
A AC
B AC
C AC/3
D AC/2
- Câu 16 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U√2cosωt. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là
A I =
B I = U.ωL
C I =
D I =
- Câu 17 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L cuộn thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
A f =
B f =
C f =
D f =
- Câu 18 : Một tụ điện được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp cực đại không đổi. Nếu tần số của điện áp nguồn tăng lên thì
A cường độ hiệu dụng qua mạch I tăng lên.
B cường độ hiệu dụng qua mạch I giảm xuống.
C cường độ hiệu dụng qua mạch I không đổi.
D độ lệch pha giữa u, i thay đổi.
- Câu 19 : Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A đoạn mạch chỉ có tụ điện.
B đoạn mạch có điện trở thần và tụ điện mắc nối tiếp.
C đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp.
D đoạn mạch có cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
- Câu 20 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 100√2cos10 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, ωL = 100 Ω và = 50 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A 1A
B 2√2 A
C 2 A
D √2 A
- Câu 21 : Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuôn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = F. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02 s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
A Ω
B 100√3 Ω
C 50√3 Ω
D Ω
- Câu 22 : Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A 50 V
B V
C V
D V
- Câu 23 : Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch là u = U√2cos(ωt + π/6)(V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là: i = I√2cos(ωt + π/3) (A). Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại P0. Tính công suất cực đại P0 theo P.
A P0 = 4P/3
B P0 = 2P/√3
C P0 = 4P
D P0 = 2P.
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C. Biết U, L, ω không thay đổi; điện dung C và điện trở R có thể thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở không phụ thuộc R; khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức đúng là
A C2 = 0,5C1.
B C2 = C1.
C C2 = 2C1.
D C2 = √2C1.
- Câu 25 : Cho đoạn mạch nối tiếp AB gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần R = 60Ω, đoạn MN chứa cuộn dây cảm thuần và độ tự cảm L thay đổi được, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức uAB = 120√2cos(100πt + π) (V). Điều chỉnh L đến giá trị L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN lớn nhất bằng
A 180V.
B 120V.
C 156,2V.
D 174,1V.
- Câu 26 : Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A Sóng điện từ truyền đi được cả trong môi trường chân không và môi trường vật chất.
B Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian.
C Tốc độ lan truyền của sóng điện từ là 3.108 m/s.
D Sóng điện từ là sóng ngang.
- Câu 27 : Một chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF . Lấy π2 = 10.Mạch trên thu được sóng vô tuyến nào dưới đây ?
A sóng trung, λ = 240 m
B sóng ngắn, λ = 24 m
C sóng cực ngắn , λ = 24 cm
D sóng dài , λ = 24 m
- Câu 28 : Mạch dao động L, C lí tưởng. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 40 kHz. Ghép tụ điện để có C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A f = 10 kHz
B f = 70 kHz
C f = 50 kHz
D f = 24 kHz
- Câu 29 : Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đặt ở Trường Sa đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Tây, ở một thời điểm nào đó, khi cường độ điện trường là 6 V/m và đang có hướng Nam thì cảm ứng từ là . Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,12 T. Cảm ứng từ có hướng và độ lớn là
A thẳng đứng xuống dưới; 0,072 T.
B thẳng đứng lên trên; 0,072 T.
C thẳng đứng lên trên; 0,06 T.
D thẳng đứng xuống dưới; 0,06 T
- Câu 30 : Chọn câu sai trong các phát biểu sau.
A Tia tử ngoại có thể ion hóa chất khí, làm phát quang một số chất.
B Tia X được dùng để chữa bệnh còi xương
C Có thể dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm vì nó có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
- Câu 31 : Chọn câu đúng khi nói về ánh sáng?
A Chỉ những ánh sáng nhìn thấy mới có khả năng tán sắc, giao thoa.
B Phôton có bước sóng càng dài thì có năng lượng càng lớn.
C Ánh sáng có bước sóng ngắn thể hiện rõ tính chất hạt, ánh sáng có bước sóng dài thể hiện rõ tính chất sóng.
D Tia hồng ngoại không có tính hạt , tia tử ngoại không có tính chất sóng.
- Câu 32 : Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này
A hai tia trùng nhau.
B tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím.
C tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ.
D hai tia lệch như nhau.
- Câu 33 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau là
A 4mm.
B 3mm.
C 1,5mm.
D 2mm.
- Câu 34 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a-3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
A 10/3 (mm)
B 16/5 (mm)
C 18/5 (mm)
D 7/2 (mm)
- Câu 35 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi
A kim loại bằng ánh sáng thích hợp.
B một chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp.
C mối liên kết với nguyên tử kim loại bằng ánh sáng thích hợp.
D mối liên kết bên trong chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp.
- Câu 36 : Trong hiện tượng quang – phát quang, nếu ánh sáng phát quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng nào sau đây?
A Ánh sáng cam.
B Ánh sáng chàm.
C Ánh sáng lam.
D Ánh sáng tím.
- Câu 37 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô En = eV (n = 1, 2, 3, …). Từ trạng thái cơ bản, nguyên tử hiđrô hấp thụ phôtôn thích hợp nên bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Khi đó bước sóng nhỏ nhất của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra là
A 0,0972 μm.
B 0,9523 μm.
C 0,5520 μm.
D 0,0952 μm.
- Câu 38 : Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt
A nơtron và êlectron.
B prôtôn, nơtron.
C prôtôn, nơtron và êlectron.
D prôtôn và êlectron.
- Câu 39 : Sự phóng xạ, sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát .
B Đều là sự phân tách một hạt nhân ra thành các hạt nhân trung bình.
C Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
- Câu 40 : Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân, chúng ta dựa vào
A năng lượng liên kết của hạt nhân.
B độ hụt khối của hạt nhân.
C số khối A của hạt nhân.
D tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân.
- Câu 41 : Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: là
A tri-ti.
B nơtron.
C đơ-te-ri.
D prôtôn.
- Câu 42 : Cho phản ứng: . Biết mp = 1,0073u; mHe = 4,0015u; mLi = 7,0144u. Cho 1u.c2 = 931,5 MeV, NA = 6,02.1023mol-1. Năng lượng toả ra khi 2 gam He được tạo thành cỡ bằng
A 17,42MeV
B 5,25.1024 MeV
C 1,31.1024 MeV
D 2,62.1024 MeV
- Câu 43 : Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã a và biến thành hạt nhân thôri (Th230). Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. So với năng lượng phân rã 1 hạt U234 thì động năng của hạt a chiếm cỡ khoảng
A 1,68%
B 98,3%
C 16,8%
D 96,7%
- Câu 44 : Urani 238U phân rã thành chì 206Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97 (mg) chất 238U và 2,135 (mg) chất 206Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện nay là
A 2,5.106 năm.
B 3,3.108 năm.
C 3,5.107 năm
D 6.109 năm.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4